intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật đất đai: Chương 6 - Trương Trọng Hiểu

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:19

149
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Luật đất đai: Chương 6 Nghĩa vụ của người sử dụng đất do Trương Trọng Hiểu biên soạn cung cấp cho người học các kiến thức: Nghĩa vụ chung, nghĩa vụ tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật đất đai: Chương 6 - Trương Trọng Hiểu

  1. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT LUẬT ĐẤT ĐAI
  2. NỘI DUNG Nghĩa vụ chung Nghĩa vụ tài chính Luat dat dai 2 ThS. Truong Trong
  3. Nghĩa vụ chung – điều 170 Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới thửa đất, đúng quy định Kê khai đăng ký đất đai; làm đầy đủ thủ tục khi giao dịch Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật Thực hiện các biện pháp bảo vệ đất Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường, không làm tổn hại đến lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất có liên quan Tuân theo các quy định của pháp luật về việc tìm thấy vật trong lòng đất LuatGiao dat dailại đất khi Nhà nước 3có quyết định thu hồi ThS. đất, khi Truong Trong
  4. Nghĩa vụ tài chính Là những khoản tiền hoặc đóng góp vật chất mà người sử dụng đất phải nộp cho nhà nước để được sử dụng đất hoặc phải nộp cho nhà nước trong quá trình khai thác, sử dụng đất đai Tiền sử dụng đất Tiền thuê đất Thuế sử dụng đất Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất Tiền thu từ việc xử phạt vi phạm pháp luật về đất đai Tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong Luat datquản dai lý và sử dụng đất 4đai ThS. Truong Trong
  5. a). Tiền sử dụng đất Là khoản tiền mà người sử dụng đất dưới hình thức giao phải trả cho nhà nước để nhà nước cho phép sử dụng đất vào mục đích nhất định Trường hợp áp dụng Giao đất có thu tiền Chuyển mục đích sử dụng đất sang loại đất giao có thu tiền (có thể là nộp phần chênh lệch. Cấp giấy chứng nhận QSD đất Chuyển hình thức sử dụng đất từ thuê sang giao có thu tiền. Mua nhà đang thuê thuộc sở hữu nhà nước Luat dat dai 5 ThS. Truong Trong
  6. a). Tiền sử dụng đất Căn cứ tính - diện tích / giá đất – Điều 114 Miễn, giảm tiền sử dụng đất – Điều 110 Không thu tiền sử dụng đất Ghi nợ tiền sử dụng đất Luat dat dai 6 ThS. Truong Trong
  7. b) Tiền thuê đất Là khoản tiền mà chủ thể sử dụng đất dưới hình thức thuê phải trả cho nhà nước để được sử dụng một diện tích đất trong một khoảng thời gian nhất định Trường hợp áp dụng: Căn cứ tính Bảng giá thuê: UBND tỉnh quyết định (giá đất cụ thể) Chế độ miễn, giảm Luat dat dai 7 ThS. Truong Trong
  8. Căn cứ tính tiền cho thuê đất Diện tích đất cho thuê Thời hạn cho thuê đất Đơn giá thuê đất Hình thức: Thuê đất hàng năm hoặc / thuê đất thu tiền thuê đất một lần Luat dat dai 8 ThS. Truong Trong
  9. Đơn giá đất thuê hàng năm Đơn giá thuê đất hàng năm = Tỷ lệ % x Giá đất tính thu tiền thuê đất Tỷ lệ: 1%/năm Ngoại lệ Luat dat dai 9 ThS. Truong Trong
  10. c). Thuế sử dụng đất Là khoản tiền điều tiết lợi ích từ việc sử dụng đất của người sử dụng đất dưới hình thức giao Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 Luat dat dai 10 ThS. Truong Trong
  11. Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Luat dat dai 11 ThS. Truong Trong
  12. d). Thuế chuyển quyền sử dụng đất Là loại thuế đánh vào thu nhập mà người sử dụng đất có được từ việc chuyển quyền sử dụng đất Trường hợp áp dụng Căn cứ tính Một số trường hợp đặc biệt Luat dat dai 12 ThS. Truong Trong
  13. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản Từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất – kể cả hình thành trong tương lai Từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở Từ chuyển nhượng quyền thuê đất, thuê mặt nước Các khoản thu nhập khác nhận được từ chuyển nhượng bất động sản Từdainhận Luat dat thừa kết bất13động sản ThS. Truong Trong
  14. Giá tính thuế = Giá chuyển nhượng – (giá mua + chi phí) Giá chuyển nhượng: theo hợp đồng - tại thời điểm chuyển nhượng Giá mua: giá theo hợp đồng - tại thời điểm mua Luat dat dai 14 ThS. Truong Trong
  15. Thuế suất 25% Trường hợp không xác định được giá mua và chi phí liên quan: Thu nhập chịu thuế được xác định là giá chuyển nhượng bất động sản Thuế suất: 2% Luat dat dai 15 ThS. Truong Trong
  16. e). Lệ phí trước bạ Là khoản tiền mà các chủ thể phải nộp cho nhà nước khi đăng kí quyền sở hữu tài sản hay quyền sử dụng đất. Đối tượng nộp Nhà Đất Luat dat dai 16 ThS. Truong Trong
  17. e). Lệ phí trước bạ Căn cứ tính Giá tính lệ phí * tỷ lệ % Giá tính lệ phí: UBND tỉnh ban hành Tỷ lệ: 0,5% Luat dat dai 17 ThS. Truong Trong
  18. f). Lệ phí địa chính Là khoản tiền mà người sử dụng đất phải nộp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về địa chính Các trường hợp: Khi được cấp giấy chứng nhận mới Cấp đổi, cấp lại, bổ sung thông tin Chứng nhận biến động Trích lục hồ sơ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính Văn bản: Luat dat dai 18 ThS. Truong Trong
  19. Luat dat dai 19 ThS. Truong Trong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0