
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 2 - ThS. Phan Đăng Hải
lượt xem 5
download

Bài giảng Luật kinh tế: Chương 2 Pháp luật về doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái quát về doanh nghiệp; Các loại hình doanh nghiệp cụ thể theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2005; Thành lập, tổ chức lại, giải thể và phá sản DN; Các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Luật kinh tế: Chương 2 - ThS. Phan Đăng Hải
- CHƯƠNG II PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP Pháp luật về doanh nghiệp Phần 1 Khái quát về doanh nghiệp Các loại hình DN cụ thể theo quy định của Phần 2 Luật Doanh nghiệp 2005 Phần 3 Thành lập, tổ chức lại, giải thể và phá sản DN Phần 4 Các quyền và nghĩa vụ của DN 1
- I – KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP 1 Định nghĩa 2 Đặc điểm 3 Phân loại 1. Định nghĩa doanh nghiệp “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh” (Khoản 1 Điều 4 Luật doanh nghiệp 2005) 2
- 2. Đặc điểm của doanh nghiệp 1 DN Là tổ chức kinh tế có tên riêng 2 DN có trụ sở xác định 3 DN có tài sản 4 DN được hình thành trên cơ sở ĐKDN theo QĐPL Tên doanh nghiệp • Tên doanh nghiệp phải viết được bằng các chữ cái trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ cái F, J, Z, W, chữ số và ký hiệu, phát âm được. • Không được đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của DN khác đã đăng ký trong phạm vi toàn quốc. • Ko được sử dụng tên CQNN, đ/vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức c/trị, tổ chức c/trị - xh. • Ko được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, tên danh nhân để đặt tên riêng cho DN. 3
- 3. Phân loại doanh nghiệp Căn cứ vào Căn cứ vào quy Căn cứ vào hình hình thức sở hữu mô của DN thức pháp lý vốn điều lệ • DN nhà nước • DN tư nhân • DN quy mô nhỏ • DN thuộc các • Công ty hợp danh t/phần KT khác • DN quy mô vừa • Công ty TNHH • DN có vốn đầu tư • DN quy mô lớn nước ngoài • Công ty cổ phần II – CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP CỤ THỂ THEO LUẬT DN 2005 1. Doanh nghiệp tư nhân 2. Công ty hợp danh 3. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên 4. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 t/viên trở lên 5. Công ty cổ phần 4
- 1. Doanh nghiệp tư nhân 1.1. Khái niệm 1.2. Vấn đề vốn của doanh nghiệp tư nhân 1.3. Tổ chức và quản lý của doanh nghiệp tư nhân 1.1. Khái niệm “Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.” (Khoản 1 Điều 141 Luật DN 2005) 5
- Đặc điểm DNTN là doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô Doanh hạn về mọi nghĩa vụ TS của DN nghiệp tư nhân DNTN không được phát hành chứng khoán 1 cá nhân chỉ được thành lập 1 DN tư nhân BÀI TẬP 01 Tài sản chung giữa vợ chồng Hợi và Tý là 16 tỷ, ngoài ra Hợi đang là t/viên của c/ty TNHH Lợn Lòi (vốn góp trong đó 2 tỷ); A dự định thành lập DNTN Lợn Béo (vốn 5 tỷ - ngoài tài sản chung vợ chồng). 1. Dự định đó có hợp pháp không? 2. Sau 1 thời gian kinh doanh, DNTN Lợn Béo nợ 15 tỷ. Trường hợp này, số nợ 15 tỷ của DNTN Lợn Béo được giải quyết thế nào? 6
- 1.2. Vấn đề vốn của DNTN (Điều 142 Luật DN) • Vốn của DNTN do chủ doanh nghiệp đầu tư. • Chủ DNTN có thể tăng và giảm vốn đầu tư trong quá trình hoạt động của DN. • Toàn bộ vốn và tài sản (kể cả vốn vay và tài sản thuê) được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của DN đều phải được ghi chép đầy đủ vào sổ sách kế toán và báo cáo tài chính của DN. 1.3. Tổ chức và quản lý của doanh nghiệp tư nhân Chủ sở hữu Giám đốc Phòng ban Phòng ban Phòng ban chức năng chức năng chức năng 7
- 1.3. Tổ chức và quản lý của doanh nghiệp tư nhân • Chủ DNTN là đại diện theo pháp luật của DN. • Chủ DNTN có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động doanh nghiệp; có thể trực tiếp hoặc thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh. • Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan trước các CQ giải quyết tranh chấp liên quan đến DN. • Chủ DNTN có quyền cho thuê DNTN (Điều 144 Luật DN) • Chủ DNTN có quyền bán DNTN (Điều 145 Luật DN) BÀI TẬP 02 Ông Hợi bỏ 3 tỷ để thành lập DNTN Lợn Béo. Do đi nghỉ mát 2 tháng, đã thuê ông Tuất (là bạn thân) làm giám đốc và giao (ủy quyền) cho ông Tuất toàn bộ việc điều hành hoạt động kinh doanh của DNTN Lợn Béo. Sau 2 tháng trở lại, ông phát hiện DNTN Lợn Béo đã nợ công ty Y 6 tỷ. 1. T/hợp này, số nợ 6 tỷ sẽ được giải quyết ra sao? 2. Do không cáng đáng được số nợ, Hợi và Tuất đã bàn cách trốn nợ bằng ý định bán DNTN Lợn Béo cho ông Ngọ. Hỏi ý định này trên thực tế có khả thi không? 8
- 2. Công ty hợp danh 2.1. Khái niệm 2.2. Vấn đề vốn của công ty hợp danh 2.3. Tổ chức và quản lý công ty hợp danh 2.4. Thành viên công ty hợp danh 2.1. Khái niệm a/ Định nghĩa Công ty hợp danh là doanh nghiệp do ít nhất hai cá nhân cùng nhau thành lập, quản lý, cùng kinh doanh dưới một tên chung và cùng chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty. 9
- 2.1. Khái niệm b/ Đặc điểm • C/ty hợp danh có ít nhất 2 cá nhân cùng nhau làm chủ • Công ty hợp danh có thể có thành viên góp vốn (cá nhân hoặc tổ chức). • Công ty hợp danh không được phát hành chứng khoán. • Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân. 2.2. Vấn đề vốn của công ty hợp danh a/ Thực hiện góp vốn (Điều 131 Luật DN) - Thành viên phải góp đủ và đúng thời hạn cấp giấy chứng nhận phần vốn góp - TV HD ko góp đủ + đúng hạn, gây thiệt hại cho công ty bồi thường thiệt hại. - TV góp vốn ko góp đủ + đúng hạn là khoản nợ của TV đối với công ty có thể bị khai trừ theo quyết định của HĐTV 10
- 2.2. Vấn đề vốn của công ty hợp danh b/ Tài sản của công ty hợp danh (Điều 132 Luật DN) • TS góp vốn của các TV đã được chuyển QSH cho CTHD • TS tạo lập được mang tên công ty. • Tài sản thu được từ HĐKD do các TVHD thực hiện nhân danh CT và từ các HĐKD các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký của CT do các TVHD nhân danh cá nhân t/hiện. • Các tài sản khác theo quy định của pháp luật. 2.2. Vấn đề vốn của công ty hợp danh c/ Hạn chế về vốn đối với thành viên hợp danh • Chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác phải được sự đồng ý của các thành viên hợp danh khác (Khoản 3 Điều 133 Luật DN) • Rút vốn khỏi công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận (Khoản 2 Điều 138 Luật DN) 11
- 2.3. Tổ chức và quản lý CTHD Chủ đầu Hội đồng thành viên tư Chủ tịch HĐTV Giám đốc (TGĐ) Phòng ban Phòng ban Phòng ban chức năng chức năng chức năng 2.3. Tổ chức và quản lý CTHD a/ Hội đồng thành viên, Chủ tịch HĐTV (Điều 135) • Là cơ quan quản lý cao nhất của CTHD, có quyền quyết định tất cả công việc kinh doanh của công ty. • Chủ tịch HĐTV là 1 thành viên hợp danh do HĐTV bầu. b/ Giám đốc (TGĐ) • Điều hành công việc hàng ngày của công ty • Là Chủ tịch HĐTV nếu Điều lệ c/ty không có q/định khác. 12
- 2.3. Tổ chức và quản lý CTHD c/ Cuộc họp Hội đồng thành viên (Điều 135, 136) • Triệu tập cuộc họp HĐTV: + Chủ tịch HĐTV + Yêu cầu của thành viên hợp danh • Biểu quyết tại cuộc họp HĐTV: + Thành viên hợp danh: đương nhiên + Thành viên góp vốn (Điểm a, Khoản 1 Điều 140) • Thông qua quyết định HĐTV: 3/4 hoặc 2/3 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận. 2.3. Tổ chức và quản lý CTHD d/ Người đại diện theo pháp luật, điều hành hoạt động kinh doanh của công ty HD (Điều 137) • Thành viên hợp danh có quyền đại diện theo PL và tổ chức điều hành hoạt động KD hàng ngày của c/ty; • Các thành viên hợp danh phân công đảm nhiệm các chức danh quản lý và kiểm soát c/ty; • Chủ tịch HĐTV hoặc Giám đốc (TGĐ) là người đại diện cho công ty trong q/hệ với CQNN, trong quan hệ tố tụng. 13
- 2.4. Thành viên công ty hợp danh • Thành viên hợp danh (ít nhất 2 thành viên) • Thành viên góp vốn Phân biệt TIÊU CHÍ TV HỢP DANH TV GÓP VỐN Đối tượng - Là cá nhân (2) - Cá nhân, t/chức Chế độ trách nhiệm với NVTS - TNVH - TNHH Quyền đại diện theo PL và điều - Có - Không hành hoạt động KD của công ty Quyền y/cầu triệu tập họp HĐTV - Có - Không Quyền tham gia thảo luận, biểu - Có - Được t/gia trong quyết tại cuộc họp HĐTV 1 số v/đề Chuyển nhượng phần vốn góp - Hạn chế (khi các - Tự do TVHD # đồng ý) Quyền nhân danh cá nhân hoặc - Không - Có nhân danh người khác t/hiện KD cùng ngành, nghề KD của CTHD Quyền thành lập DNTN hay tham - Không - Có gia CTHD khác với tư cách TVHD 14
- Chấm dứt tư cách TV hợp danh (Điều 138 Luật DN) • Tự nguyện rút vốn khỏi công ty; • Chết hoặc bị Toà án tuyên bố là đã chết; • Bị Toà án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự; • Bị khai trừ khỏi công ty; • Các trường hợp khác do Điều lệ công ty quy định. Tiếp nhận thành viên mới (Điều 139 Luật DN) • Công ty có thể tiếp nhận thêm thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn nếu được HĐTV chấp thuận. • Thành viên mới phải nộp đủ số vốn cam kết góp vào công ty trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được chấp thuận, trừ trường hợp HĐTV quyết định thời hạn khác. • TVHD mới phải cùng liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty, trừ trường hợp TV đó và các TV còn lại có thoả thuận khác. 15
- BÀI TẬP 03 Lợn, Tiết, Kiệm là thành viên hợp danh công ty hợp danh Lợn Tiết Kiệm (mỗi người góp 2 tỷ), ngoài ra còn có 2 thành viên góp vốn là A, B (mỗi người góp 1 tỷ). 1. Lợn có dự định t/lập DNTN Lợn Rừng, hỏi dự định của Lợn có hợp pháp không? 2. Tháng 2/2013, Tiết có ý định chuyển nhượng 1/2 phần vốn góp (1 tỷ) của mình sang cho B. Hỏi: Ý định của Tiết có hợp pháp hay không? Liệu B sẽ trở thành TVHD của công ty không? 3. Giả sử B ko trở thành TVHD. Sau đó, Công ty Lợn Tiết Kiệm có số nợ 12 tỷ. Xác định trách nhiệm của Lợn, Tiết, Kiệm, A, B? CÂU HỎI 01 So sánh giữa Công ty hợp danh và Doanh nghiệp tư nhân? Nêu những ưu điểm và hạn chế cơ bản của Công ty hợp danh so với Doanh nghiệp tư nhân? 16
- 3. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên 3.1. Khái niệm 3.2. Vấn đề vốn của công ty TNHH 1 thành viên 3.3. Tổ chức và quản lý công ty TNHH 1 thành viên 3.4. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty (SV tự nghiên cứu) 3.1. Khái niệm a/ Định nghĩa Công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu; chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty. (Khoản 1 Điều 63 Luật DN) 17
- 3.1. Khái niệm b/ Đặc điểm • Do 1 chủ đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) bỏ vốn thành lập và tổ chức quản lý. • CSH chịu trách nhiệm về tài sản trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty (đã góp hoặc cam kết góp). • Có tư cách pháp nhân • Không được phát hành cổ phần • Vốn của công ty có thể được chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác. 3.2. Vấn đề vốn của công ty TNHH 1 thành viên • Sự tách bạch tài sản giữa CSH và CT • Giảm vốn điều lệ: CSH không được trực tiếp rút vốn chuyển nhượng vốn • Tăng vốn điều lệ: huy động thêm vốn góp của chủ thể khác chuyển đổi loại hình công ty. • CSH ko được rút lợi nhuận khi CT ko thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản đến hạn. 18
- 3.3. Tổ chức và quản lý công ty TNHH 1 thành viên a/ Công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức Chủ sở hữu Hội đồng thành viên (2 ĐD trở lên) Chủ tịch công ty (1 người đại diện) Kiểm soát viên Giám đốc (TGĐ) Phòng ban chức năng Hội đồng thành viên (Điều 68 Luật DN) • Thành phần: 2 đại diện của CSH trở lên (Khoản 2 Điều 48) • Thẩm quyền: nhân danh CSHCT tổ chức t/hiện các quyền và nhiệm vụ được giao từ CSHCT. • Chủ tịch HĐTV: do CSH c/ty chỉ định (Điều 49) • Họp Hội đồng thành viên + Thẩm quyền triệu tập họp: Chủ tịch HĐTV + Điều kiện tiến hành họp: 2/3 số t/viên dự họp + Biểu quyết: 1 t/viên 1 phiếu + Th/qua quyết định: 1/2 hoặc 3/4 (Khoản 6 Điều 68) 19
- Chủ tịch công ty (Điều 69 Luật DN) • Thẩm quyền: nhân danh CSHCT tổ chức t/hiện các quyền và nhiệm vụ được giao từ CSHCT. • Tiêu chuẩn, điều kiện: Khoản 2 Điều 48 • Quyền, nghĩa vụ: Theo Điều lệ và Điều 72 • Quyết định của Chủ tịch công ty: có giá trị pháp lý khi được sự phê chuẩn của CSH công ty. Giám đốc (TGĐ) (Điều 70 Luật DN) • Do HĐTV (Chủ tịch công ty) bổ nhiệm hoặc thuê • Thẩm quyền: điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty. • Nhiệm kỳ: không quá 5 năm • Quyền và nghĩa vụ: Khoản 2 Điều 70 và Điều 72 • Tiêu chuẩn, điều kiện: Khoản 3 Điều 70 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 5: Phá sản doanh nghiệp
57 p |
461 |
64
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 6: Giải quyết tranh chấp kinh tế
71 p |
323 |
57
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 1: Tổng quan về pháp luật kinh tế
17 p |
429 |
39
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 1: Luật thương mại
33 p |
227 |
34
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 2: Tổng quan về pháp luật kinh tế
41 p |
461 |
33
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 4: Tổng quan về pháp luật kinh tế
35 p |
272 |
22
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 3: Tổng quan về pháp luật kinh tế
51 p |
238 |
17
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 5: Tổng quan về pháp luật kinh tế
24 p |
180 |
17
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 5 - ThS. Bùi Huy Tùng
91 p |
74 |
9
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 4 - ThS. Bùi Huy Tùng
201 p |
90 |
9
-
Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 2 (p1) - ThS. Đỗ Mạnh Phương
12 p |
95 |
6
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 4 - ThS. Phan Đăng Hải
32 p |
41 |
6
-
Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Hoàng Phương Thảo
37 p |
65 |
6
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 1 - ThS. Phan Đăng Hải
10 p |
50 |
6
-
Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 3 - ThS. Đỗ Mạnh Phương
18 p |
137 |
5
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 5 - ThS. Phan Đăng Hải
14 p |
57 |
5
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 3 - ThS. Phan Đăng Hải
26 p |
43 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
