intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế (Số 46/2014/QH13)

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

214
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế (Số 46/2014/QH13) giới thiệu tới các bạn về những điểm mới cơ bản của Luật; những khái niệm mới của Luật; một số nội dung chi tiết của Luật Bảo hiểm y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế (Số 46/2014/QH13)

  1. LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ (Số 46/2014/QH13)
  2. NỘI DUNG • Những điểm mới cơ bản của Luật • Những khái niệm mới của Luật • Một số nội dung chi tiết
  3. ĐIỂM MỚI CƠ BẢN CỦA LUẬT 1. Bắt buộc tham gia BHYT theo 5 nhóm đối tượng 2. Khuyến khích tham gia BHYT theo hộ gia đình 3. Mở rộng quyền lợi, nâng mức hưởng BHYT 4. Quy định cụ thể việc quản lý, sử dụng quỹ  BHYT 5. Bổ sung trách nhiệm của các bên liên quan
  4. NHỮNG KHÁI NIỆM MỚI  1. Bắt  buộc  tham  gia  BHYT  theo  5  nhóm  đối  tượng  theo  quy  đinh ̣ cua  ̉ Luât  ̣ đê ̉ CSSK,  không  ̣ ́ch lợi nhuân. vì muc đi ̣ 2. Hộ gia đình  tham gia BHYT bao gồm toàn bô ̣ người có tên trong sô hô khâu hoăc sô tam tru ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́. 3. Gó i dich vu y tê ̣ ̣ ́  cơ ban  ̉ do quỹ BHYT chi tra ̉ là những dich vu y tê ̣ ̣ ̉ ́ thiết yếu đê chăm so ́c  sức  khoe  ̉ phù  hợp  với  kha ̉ năng  chi  tra ̉ cua  ̉ quỹ BHYT
  5. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT(Đ12) Sắp xếp 25 nhóm thành 5 nhóm theo trách nhiệm      đóng 25 nhóm đối tượng NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 NHÓM 4 NHÓM 2 NHÓM 5 Do người Do người LĐ LĐ Do tổ chức Do Ngân Do Ngân Do NSNN hỗ Do tổ chức Tham Thamgiagia theo và người và người sử sử BHXH sách NN sách trợ trợ và tự tự BHXH đóng hộ hộ theo GĐGĐ dụng LĐ đóng dụng đóng đóng đóng đóng đóng đóng BHYT BHYT
  6. 1. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT (Đ12) * Bổ sung đối tượng • Đối tượng được tổ chức BHXH đóng: ­ Người từ 80 trở lên đang hưởng trợ cấp tuất ­ Người LĐ nghỉ hưởng chế độ thai sản • Đối tượng được NSNN đóng: ­ Lực lượng vũ trang ­ Người đang sinh sống tại vùng KT – XH đặc  biệt khó khăn ­ Người đang sinh sống tại hai đao, huy ̉ ̉ ện đảo
  7. 2. MỨC ĐÓNG, TRÁCH NHIỆM ĐÓNG (Đ13) • Quỹ BHXH: Đóng BHYT trong thời gian  người LĐ hưởng chế độ thai sản. • NSNN hỗ trợ: Cận nghèo, HSSV • Tham gia theo hộ gia đình, mức đóng được  giảm dần từ thành viên thứ 2 trở đi ­ Người thứ nhất đóng bằng 6% mức lương cơ  sở ­ Người thứ hai, thứ ba, thứ tư đóng lần lượt  bằng 70%, 60%, 50% mức đóng của người thứ  nhất. ­ Từ người thứ năm trở đi đóng bằng 40% mức  đóng của người thứ nhất
  8. 3. PHƯƠNG THỨC ĐÓNG BHYT (Đ15) • Hàng tháng; Nhóm 1,2 • Hàng quý: Người nước ngoài học tại VN • Định kỳ 3 tháng, 6 tháng hoặc 1 năm: ­ DN không trả lương theo tháng ­ Đại diện Hộ GĐ, tổ chức, cá nhân đóng  đủ số tiền thuộc trách nhiệm phải  đóng  vào quỹ BHYT.
  9. 4. THẺ BHYT (Đ16) • Nhóm  1,2,3:  Thẻ  có  giá  trị  sử  dụng  kê ̉ từ  ngày  đóng BHYT. • Tham  gia  liên  tục  kế  từ  lần  thứ  2  trở  đi:  Thẻ  BHYT  có  giá  trị  sử  dụng  nối  tiếp  với  ngày  hết  hạn sử dụng của thẻ. • Nhóm 4,5 tham gia không liên tục từ 3 tháng trở  lên trong năm tài chính thì thẻ có giá trị sử dụng  sau 30 ngày, kể từ ngày đóng BHYT. • TE  dưới  6  tuổi:  Đủ  72  tháng,  chưa  nhập  học,  thẻ có giá trị sử dụng đến ngày 30/9 của năm đó.
  10. 5. CẤP THẺ BHYT (Đ17) a) Hồ sơ cấp thẻ BHYT ­ Tờ  khai  tham  gia  BHYT  của  tổ  chức  cá  nhân,  hộ gia đình đối với người tham gia BHYT lần  đầu. ­ Danh sách tham gia BHYT b)  Trong  thời  hạn  10  ngày  làm  việc,  kể  từ  ngày  nhận  đủ  hồ  sơ  quy  định,  tổ  chức  BHYT  phải  chuyển thẻ BHYT cho cơ quan, tổ chức quản  lý đối tượng hoặc cho người tham gia BHYT. c) Mẫu hồ sơ, tổ chức BHYT ban hành sau khi có ý  kiến thống nhất với BYT
  11. 6. PHẠM VI QUYỀN LỢI (Đ21) • Bổ sung quyền lợi:   Vận  chuyển  NB từ tuyến huyện lên tuyến  trên  đối  với:  LLVT,  NCC,  TE  
  12. 6. PHẠM VI QUYỀN LỢI (Đ21) • Bổ sung quyền lợi: ­ Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ mắt  đối với trẻ em dưới 6 tuổi ­ KCB  trong  TH  tự  tử,  tự  gây  thương  tích. ­ KCB tổn thương về thể chất, tinh thần  do  hành  vi  vi  phạm  pháp  luật  của  người đó gây ra. ­ KCB  đối  với  bệnh  nghề  nghiệp,  TNLĐ
  13. MỨC HƯỞNG BHYT ­ Bỏ cùng chi trả:  Người Nghèo, DTTS, bảo  trợ XH. ­ Nâng mức hưởng:  +  Thân  nhân  người  có  công  là  cha,  mẹ  đẻ,  vợ  hoặc  chồng  liệt  sỹ,  người  có  công  nuôi  dưỡng  liệt  sỹ,  con  của  liệt  sỹ  được  hưởng  từ 80% lên 100% +  Các  thân  nhân  khác  được  hưởng  từ  80%  lên 95% +  Người  thuộc  hộ  cận  nghèo  từ  80%  lên  95%
  14. MỨC HƯỞNG BHYT ­ Quỹ thanh toán 100%:  Người  DTTS sống tại  vùng có ĐK KTXH khó khăn; Người sống đặc  biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo ­ Quỹ  BHYT  thanh  toán  100%  chi  phí  KCB  khi  người  bệnh  có  thời  gian  tham  gia  BHYT  5  năm  liên tục trở lên và có số tiền cùng chi trả chi phí  KCB trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ sở
  15.  KCB ĐÚNG QUY ĐỊNH     100%  95%  80% chi phí chi phí chi phí - Đối tượng: LLVT, NCC, TE, NN, bảo trợ XH, thân nhân NCC - Hưu trí, MSLĐ - KCB tại tuyến xã Các đối tượng - TNNCC còn lại - Chi phí 1 lần KCB còn lại - Cận nghèo thấp hơn mức do CP quy định - 5 năm liên tục, 6 tháng lương CS
  16. KCB KHÔNG ĐÚNG QĐ Thời gian BV huyện BV tỉnh BV TW (chi phí  (Chi phí ĐT  (Chi phí ĐT  KCB) Nội trú) Nội trú) 1/1/2015  70% 60% 40% ­31/12/2015 1/1/2016­ 100% 60% 40% 31/12/2020 1/1/2021 100% 100% 40%
  17. MỞ THÔNG TUYẾN KCB ­ Từ  1/1/2016: Người tham gia BHYT đăng ký KCB  ban  đầu  tại  TYT  xã,  PKĐK,  BV  tuyến  huyện  được  quyền  KCB  tại  TYT  tuyến  xã  hoặc  PKĐK  hoặc BV tuyến huyện trên cùng địa bàn tỉnh. ­ Người DTTS và người thuôc HGĐ nghe ̣ ̀o đang  sống  tại  vùng  có  ĐK  KTXH  khó  khăn,  vùng  đặc  biệt KK; Người sống tại xã đảo, huyện đảo khi tự  đi KCB không đúng tuyến  được quỹ BHYT thanh  toán: +  Toàn  bô ̣ chi  phí  KB,  CB  đối  với  BV  tuyến  huyện. + Chi phí điều trị nội trú đối với BV tuyến tỉnh và  tuyến TW
  18. TẠM ỨNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN (Đ32) 1. Được thực hiên t ̣ ạm ứng hàng quý như sau: a) 5  ngày  sau  khi  nhận  BC  quyết  toán  quý  trước  của  cơ  sở  KCB,  CQ  BHYT  tạm  ứng  1  lần  bằng  80%  chi  phí  KCB  BHYT theo báo cáo quyết toán quý trước của cơ sở KCB b) Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng KB, CB lần đầu. Đối  với  Tạm  ứng  80%  nguồn  KP  được  sử  dụng  tại  cơ  sở  KCB  theo  thông  báo,  trường  hợp  không  có  đăng  ký  KCB  BHYT  ban  đầu,  căn  cứ  số  chi  KCB  sau  một  tháng  thực  hiện hợp đồng, tạm ứng 80%  KP KCB BHYT trong quý. c) Trường hợp KP tạm  ứng cho các cơ sở KCB trên địa bàn  tỉnh  vượt  quá  số  KP  được  SD  trong  quý,  tổ  chức  BHYT  báo cáo với BHXH Việt Nam để bổ sung KP.
  19. TẠM ỨNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN (Đ32) 2. Viêc thanh, quy ̣ ết toán được thực hiên nh ̣ ư sau: ­ 15 ngày đầu mỗi tháng : CS KCB Gửi đề nghị thanh toán ­ 15 ngày đầu mỗi quý : Gửi báo cáo quyết toán quý ­ Trong thời han 30 ngày, kê t ̣ ̉ ừ ngày nhân đ ̣ ược BC quyết  toán  quý  trước,  BH  thông  báo  kết  quả  giám  định  và  số  quyết toán chi phí KCB với cơ sở KCB ­ Trong thời han 10 ngày (t ̣ ừ ngày TB quyết toán chi phí  ̉ KCB) phai hoa ̣ ̀n thành viêc thanh toán v ới cơ sở KCB. ­ Thẩm định quyết toán năm và thanh toán số KP chưa sử  ̣ dung hê ́t (kết dư) trước ngày 01/10 năm sau. ­ Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị  ̉ thanh toán cua ng ười tham gia BHYT, tổ chức BHYT phải  thanh toán chi phí KCB trực tiếp cho các đối tượng này
  20. PHÂN BÔ VÀ S ̉ Ử DỤNG QUỸ BHYT 1. Phân bổ ­ 90% chi phí cho KCB BHYT ­  10%  dự  phòng,  chi  phí  quản  lý  quỹ  BHYT( tối thiểu 5% cho quỹ dự phòng ) ̣ ­ Số tiền tam th ời nhàn rỗi được SD đê ̉ đầu tư theo quy đinh cua Luât BHXH. HĐ  ̣ ̉ ̣ Quản  lý  BHXHVN  quyết  đinh  ̣ ̣ và  chiu  ̣ trách nhiêm tr ước CP về cơ cấu đầu tư  ̉ quỹ  BHYT  trên  cơ  sở  đề  nghi ̣ cua  cua  ̉ BHXH VN.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0