02/13/2017<br />
<br />
MỤC TIÊU HỌC TẬP<br />
<br />
CHƯƠNG 2<br />
<br />
Sau khi học xong chương này, người học có thể:<br />
Nhận biết các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu<br />
<br />
(Paid-in capital)<br />
<br />
1<br />
<br />
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU<br />
<br />
Biết được các nguồn hình thành nguồn vốn và các quỹ<br />
Nắm được các nguyên tắc phân phối lợi nhuận<br />
Tổ chức công tác kế toán liên quan đến vốn chủ sở hữu<br />
Trình bày báo cáo tài chính<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
Những vấn đề chung<br />
Khái niệm<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
Khái niệm:<br />
- Là giá trị vốn của DN<br />
- Được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản trừ nợ phải trả.<br />
<br />
Phân loại<br />
Kế toán nguồn vốn kinh doanh<br />
Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản<br />
Kế toán lợi nhận chưa phân phối<br />
Kế toán các loại quỹ<br />
Trình bày báo cáo tài chính<br />
<br />
1<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
<br />
2.2 KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH (Paid-in capital )<br />
<br />
Phân loại:<br />
-<br />
<br />
- Vốn của nhà đầu tư<br />
<br />
-<br />
<br />
- Thặng dư vốn cổ phần<br />
-<br />
<br />
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản<br />
- Chênh lệch đánh giá lại tỷ giá<br />
<br />
-<br />
<br />
- Cổ phiếu quỹ<br />
-<br />
<br />
- Lợi nhuận chưa phân phối<br />
- Các quỹ<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
Theo nội dung của vốn chủ sở hữu:<br />
<br />
Vốn đầu tư của CSH được hình thành do các CSH<br />
đóng góp hoặc bổ sung từ kết quả HĐSXKD. Bao<br />
gồm:<br />
Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên cấp<br />
Vốn do CSH đóng góp ban đầu.<br />
Vốn được bổ sung như:<br />
Bổ sung từ lợi nhuận, xử lý các khoản chênh lệch<br />
đánh giá lại TS.<br />
Vốn do tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước biếu,<br />
tặng…<br />
Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch giữa mệnh giá cổ<br />
phiếu với giá thực tế phát hành.<br />
<br />
- Nguồn kinh phí, quỹ khác…<br />
<br />
2.2 KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH (Paid-in capital )<br />
<br />
2.2 KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH (Paid-in capital )<br />
<br />
Chứng từ kế toán:<br />
- Biên bản góp vốn<br />
- Biên bản giao nhận tài sản<br />
- Các chứng từ thu/ chi bằng tiền mặt hay TGNH (báo có, sổ<br />
<br />
phụ NH)…liên quan đến việc góp vốn.<br />
∗ Tài khoản sử dụng:<br />
TK 411 – Vốn đầu tư của CSH , có 3 tài khoản cấp 2:<br />
- TK 4111 – Vốn góp của CSH<br />
- TK 4112 – Thặng dư vốn cổ phần: phản ánh phần chênh lệch do<br />
giá phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá và chênh lệch tăng, giảm<br />
so với giá mua lại khi tái phát hành cổ phiếu quỹ. (cty cổ phần)<br />
- TK 4118 – Vốn khác : phản ánh số vốn KD được biếu tặng, tài<br />
trợ<br />
02/13/2017<br />
<br />
Phương pháp hạch toán:<br />
Khi nhận vốn kinh doanh bằng tiền, bằng TSCĐ, vật tư…từ chủ đầu tư hoặc<br />
các bên góp vốn liên doanh liên kết<br />
Nợ 111, 112, 211, 213, 152<br />
Có 411<br />
2. Khi nhận được tiền bán cổ phiếu từ các cổ đông<br />
Nợ TK 111, 112<br />
Có 4111 – Vốn đầu tư của CSH<br />
Có 4112 – Thặng dư vốn cổ phần<br />
3. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận hoạt động SXKD:<br />
Nợ 421<br />
Có 411<br />
4. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ quỹ đầu tư phát triển, từ chênh lệch do đánh<br />
giá lại tài sản:<br />
Nợ 414, 412<br />
Có 411<br />
<br />
1.<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
2<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
2.2 KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH (Paid-in capital )<br />
<br />
2.2 KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CSH (Paid-in capital )<br />
<br />
Phương pháp hạch toán:<br />
5. Khi trả vốn góp cổ phần cho các cổ đông, cho các bên tham gia<br />
liên kết, liên doanh:<br />
Nợ 411<br />
Có 111, 112<br />
6. Khi bị điều động vốn kinh doanh là TSCĐ, tiền cho đơn vị khác:<br />
Nợ 411<br />
Nợ 214<br />
Có 211(nguyên giá), 111, 112<br />
7. Kế toán mua lại và tái phát hành cổ phiếu quỹ:<br />
Mua lại cổ phiếu quỹ đã phát hành và các chi phí có liên quan:<br />
Nợ 419<br />
Có 111, 112<br />
02/13/2017<br />
<br />
Trả vốn cho các chủ sở hữu<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
111,112,152,156,211,…<br />
Nhận vốn góp từ các cổ<br />
đông và các nhà đầu tư<br />
421<br />
<br />
211,213<br />
Trả vốn bằng TSCĐ<br />
Dùng lợi nhuận bổ sung vốn<br />
<br />
214<br />
<br />
412<br />
<br />
421<br />
Xử lý lỗ ghi giảm nguồn vốn<br />
412<br />
Xử lý chênh lệch đánh giá lại tài<br />
sản ghi giảm nguồn vốn<br />
<br />
VÍ DỤ<br />
1. Phát hành 10.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10.000<br />
đ/cp. Giá phát hành 30.000 đ/cp, đã thu đủ bằng<br />
TGNH.<br />
<br />
411<br />
<br />
111,112,152,156<br />
<br />
Xử lý CLĐGL tài sản ghi<br />
tăng nguồn vốn<br />
414,441<br />
Bổ sung vốn từ các quỹ<br />
và nguồn vốn khác<br />
<br />
VÍ DỤ<br />
2. Căn cứ vào văn bản cấp, biên bản bàn giao gồm TGNH<br />
100.000.000, vật liệu 50.000.000 và TSCĐHH là<br />
150.000.000. Kế toán ghi tăng tài sản nhận và đồng thời<br />
ghi tăng vốn đầu tư của Nhà nước trong DN:<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
3<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
VÍ DỤ<br />
3. Mua TSCĐ có nguyên giá 60.000.000, thuế GTGT 10%<br />
toàn bộ đã được trả bằng TGNH, căn cứ vào Giấy báo nợ<br />
ngân hàng, hóa đơn (GTGT), biên bản giao nhận TSCĐ,<br />
TSCĐ mua từ quỹ đầu tư phát triển và bổ sung vào hoạt<br />
động kinh doanh, quyết định của HĐQT hoặc GĐ:<br />
<br />
4. Căn cứ vào văn bản, quyết định, biên bản bàn giao TS<br />
hoàn trả vốn cho nhà nước là 80.000.000đ gồm tiền mặt là<br />
50.000.000 đ và nguyên vật liệu trị giá 30.000.000đ, kế toán<br />
ghi giảm vốn đầu tư của CSH và tài sản giảm tương ứng:<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
2.3 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN<br />
(Differences upon asset revaluation)<br />
<br />
Chênh lệch đánh giá lại tài sản là khoản chênh lệch<br />
giữa giá gốc đã ghi trên sổ kế toán với giá trị được<br />
xác định lại của các loại tài sản trong DN.<br />
DN thực hiện đánh giá lại tài sản trong các trường<br />
hợp:<br />
- Theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm<br />
quyền<br />
- Thực hiện chuyển đổi sở hữu công ty: cổ phần hóa,<br />
chuyển nhượng công ty, đa dạng hóa hình thức sở<br />
hữu.<br />
- Dùng tài sản để đầu tư ra ngoài công ty.<br />
02/13/2017<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
2.3 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN<br />
(Differences upon asset revaluation)<br />
<br />
•<br />
-<br />
<br />
Chứng từ sử dụng:<br />
Quyết định đánh giá lại TS của các cấp có thẩm<br />
quyền.<br />
Biên bản đánh giá lại TSCĐ.<br />
Quyết định xử lý việc đánh giá lại tài sản của các cấp<br />
có thẩm quyền.<br />
Tài khoản sử dụng:<br />
TK 412 – chênh lệch đánh giá lại tài sản<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
4<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
2.3 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN<br />
(Differences upon asset revaluation)<br />
<br />
2.3 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN<br />
(Differences upon asset revaluation)<br />
<br />
Phương pháp hạch toán:<br />
1. Khi có quyết định của cơ quan Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm<br />
quyền về đánh giá lại TSCĐ, vật tư, hàng hóa….DN tiến hành kiểm<br />
kê, đánh giá lại tài sản:<br />
a. Đối với vật tư:<br />
- Nếu đánh giá lại cao hơn giá trị ghi sổ:<br />
Nợ 152, 153, 156<br />
Có 412<br />
- Nếu đánh giá thấp hơn giá trị ghi sổ :<br />
Nợ 412<br />
Có 152, 153, 156<br />
b. Đánh giá lại đối với TSCĐ:<br />
- Điều chỉnh tăng nguyên giá:<br />
Nợ 211<br />
02/13/2017<br />
Có 412<br />
<br />
Phương pháp hạch toán:<br />
b. Đánh giá lại đối với TSCĐ:<br />
- Điều chỉnh giảm nguyên giá:<br />
Nợ 412<br />
Có 211<br />
- Điều chỉnh tăng hao mòn<br />
Nợ 412<br />
Có 214<br />
- Điều chỉnh giảm hao mòn<br />
Nợ 214<br />
Có 412<br />
3. Cuối niên độ xử lý chênh lệch đánh giá lại theo quyết định của cơ quan hoặc cấp có<br />
thểm quyền:<br />
- Nếu TK 412 có số dư bên Có, được quyết định bổ sung NVKD:<br />
Nợ 412<br />
Có 411<br />
- Nếu TK 412 có số dư bên Nợ, được quyết định ghi giảm NVKD<br />
02/13/2017 Nợ 411<br />
Có 412<br />
<br />
2.3 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN<br />
(Differences upon asset revaluation)<br />
<br />
VÍ DỤ<br />
<br />
412<br />
<br />
152,153,156<br />
CL đánh giá giảm VT, HH<br />
<br />
152,153,156<br />
CL đánh giá tăng VT, HH<br />
<br />
Loại tài sản<br />
<br />
Giá sổ sách<br />
<br />
Số lượng<br />
<br />
Giá điều chỉnh<br />
<br />
Hàng hóa A<br />
<br />
10.000 đ/kg<br />
<br />
5.000 kg<br />
<br />
12.000 đ/kg<br />
<br />
1 cái<br />
<br />
42.000.000 đ<br />
<br />
TSCĐ B (chưa sd) 50.000.000 đ<br />
211,213<br />
<br />
211,213<br />
CL đánh giá giảm TSCĐ<br />
214<br />
<br />
CL đánh giá tăng TSCĐ<br />
214<br />
<br />
411<br />
<br />
411<br />
Xử lý CL ĐGL tài sản ghi<br />
tăng nguồn vốn<br />
<br />
Xử lý CL ĐGL tài sản ghi<br />
giảm nguồn vốn<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
Đánh giá lại vật tư, hàng hóa: Tại DN X ngày 31/12/N căn cứ vào<br />
Biên bản đánh giá lại TS ở DN bao gồm:<br />
<br />
Chênh lệch đánh giá tăng đ/v hàng hóa A:<br />
5000 x (12.000 – 10.000)<br />
Nợ TK 156<br />
10.000.000<br />
Có TK 412<br />
10.000.000<br />
• Chênh lệch đánh giá giảm nguyên giá TSCĐ:<br />
Nợ TK 412<br />
8.000.000<br />
Có TK 211<br />
8.000.000<br />
<br />
5<br />
<br />