intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Kế toán tài chính 2: Chương 1 - ThS. Dương Thị Ngọc Bích

Chia sẻ: N N | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

57
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính 2 - Chương 1: Kế toán nợ phải trả" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung, kế toán khoản phải trả cho người bán, kế toán phải trả NLĐ và các khoản trích theo lương,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Kế toán tài chính 2: Chương 1 - ThS. Dương Thị Ngọc Bích

02/13/2017<br /> <br /> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG<br /> <br /> 1.<br /> 2.<br /> <br /> MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2<br /> 3.<br /> <br /> GV: ThS DƯƠNG THỊ NGỌC BÍCH<br /> EMAIL: duongngocbichkt@gmail.com<br /> ĐT:<br /> 0985 171 805<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> Hình thức kiểm tra đánh giá:<br /> Điểm quá trình và giữa kỳ: 30%<br /> Điểm cuối kỳ: 70%<br /> Hình thức thi: Tự luận<br /> <br /> CHƯƠNG 1<br /> KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ<br /> <br /> 4<br /> <br /> Chương 1: Kế toán nợ phải trả<br /> Chương 2: Kế toán vốn chủ sở hữu<br /> Chương 3: Kế toán hoạt động thương mại và xác định<br /> kết quả kinh doanh<br /> Chương 4: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch<br /> vụ<br /> Chương 5: Kế toán các giao dịch ngoại tệ<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Thời lượng chương trình: 30 tiết<br /> Tài liệu học chính:<br /> - Kế toán tài chính - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM<br /> - Bài giảng + bài tập Kế toán tài chính<br /> <br /> (Liability)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 02/13/2017<br /> <br /> MỤC TIÊU HỌC TẬP<br /> Sau khi học xong chương này, người học có thể:<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 1.1 Những vấn đề chung<br /> <br /> Nhận biết được một khoản NPT? Phân loại như thế<br /> nào?<br /> <br /> Khái niệm – Điều kiện ghi nhận<br /> <br /> Nắm vững được cách thức ghi nhận và cách thức theo<br /> dõi, kiểm soát một khoản NPT<br /> <br /> 1.2 Kế toán khoản phải trả cho người bán<br /> <br /> Thực hiện công tác tổ chức kế toán liên quan đến các<br /> khoản NPT đối với một số đối tượng<br /> Hiểu được cách thức lập và trình bày báo cáo tài chính<br /> đối với khoản mục NPT<br /> <br /> Phân loại<br /> <br /> 1.3 Kế toán phải trả NLĐ và các khoản trích theo lương<br /> 1.4 Kế toán các khoản vay và nợ thuê tài chính<br /> 1.5 Kế toán các khoản phải trả khác<br /> 1.6 Trình bày báo cáo tài chính<br /> <br /> 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> <br /> 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> KHÁI NIỆM – ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN<br /> ĐỊNH NGHĨA (VAS 01)<br /> <br /> PHÂN LOẠI<br /> Theo nội dung kinh tế:<br /> 1. Các khoản tiền PTCNB, người cung cấp, người nhận thầu<br /> <br /> - Nghĩa vụ nợ hiện tại của DN<br /> <br /> 2. Tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng phải trả cho NLĐ<br /> <br /> - Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ<br /> <br /> 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước<br /> <br /> - DN phải thanh toán từ các nguồn lực của mình<br /> <br /> ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN<br /> - Có khả năng DN phải bỏ ra các lợi ích kinh tế để thanh<br /> toán (outflow)<br /> - Khoản NPT đó phải được xác định một cách đáng tin cậy<br /> <br /> 3. Chi phí phải trả<br /> 5. Các khoản phải trả do nhận ký cược, ký quỹ<br /> 6. Các khoản tiền vay, nợ<br /> 7. Các khoản phải trả nội bộ<br /> 8. Các khoản thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng<br /> 9. Phát hành trái phiếu<br /> 10.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả<br /> 11.Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm<br /> 12.Dự phòng phải trả<br /> 13.Các khoản phải trả khác.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 02/13/2017<br /> <br /> 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> PHÂN LOẠI<br /> Theo thời hạn chu kỳ kinh doanh của DN:<br /> <br /> NPT<br /> <br /> 1.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (Trade creditors )<br /> <br /> Khoản phải trả cho người bán là nghĩa vụ hiện tại của DN<br /> phát sinh từ các giao dịch mua chịu về vật tư, thiết bị, dụng cụ,<br /> hàng hóa, dịch vụ…của nhà cung cấp mà DN phải thanh toán<br /> từ các nguồn lực của mình<br /> Bên cạnh các khoản nợ tiền mua hàng thì cũng có những<br /> trường hợp DN ứng trước tiền hàng cho bên cung cấp.<br /> Chứng từ hạch toán:<br /> <br /> Nợ ngắn hạn<br /> (Short-term<br /> liabilities)<br /> ≤ 12 tháng, hoặc trong<br /> vòng 1 chu kỳ KD<br /> <br /> Nợ dài hạn<br /> (Long-term<br /> liabilities)<br /> <br /> - Phiếu chi, GBN<br /> - Biên bản bù trừ công nợ<br /> <br /> Tài khoản sử dụng:<br /> <br /> > 12 tháng, hoặc dài<br /> hơn1 chu kỳ KD<br /> <br /> 1.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (Trade creditors )<br /> Nội dung và phương pháp phản ánh:<br /> 1.<br /> <br /> - Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng<br /> <br /> Mua vật liệu hàng hóa, TSCĐ chưa thanh toán tiền cho người bán:<br /> <br /> TK 331 – Phải trả người bán<br /> <br /> 1.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (Trade creditors )<br /> <br /> Sơ đồ kế toán nợ phải trả<br /> <br /> Nợ 152, 156, 211<br /> Nợ<br /> <br /> 133<br /> <br /> 331<br /> <br /> 111,112,341<br /> <br /> Có 331<br /> <br /> Trả nợ hay ứng trước<br /> cho người bán<br /> <br /> 2. Các lao vụ, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh chưa thanh toán cho người cung cấp:<br /> <br /> 152,153,156,211<br /> Mua VT, HH, TSCĐ chưa<br /> thanh toán<br /> <br /> Nợ TK 627, 641, 642<br /> Nợ TK 133<br /> <br /> 131<br /> <br /> 242<br /> Bù trừ công nợ<br /> <br /> Có TK 331<br /> <br /> Lãi trả góp (nếu có)<br /> <br /> 3. Vay để trả cho người bán<br /> Nợ TK 331<br /> Có TK 341<br /> <br /> 152,153,156,211 (133)<br /> Giảm giá hàng mua, CKTM<br /> <br /> 4. Dùng tiền để trả nợ và ứng trước cho người bán.<br /> Nợ TK 331<br /> Có TK 111, 112<br /> 5. Thanh toán bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả của cùng một đối tượng<br /> <br /> 627,641,642<br /> Dịch vụ mua ngoài chưa<br /> thanh toán<br /> <br /> 515<br /> CKTT được hưởng<br /> <br /> Nợ TK 331<br /> Có TK 131<br /> <br /> 3<br /> <br /> 02/13/2017<br /> <br /> 1.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (Trade creditors )<br /> TRƯỜNG HỢP DN MUA CHỊU (MUA TRẢ CHẬM)<br /> <br /> VÍ DỤ:<br /> 1. DN nhận được hóa đơn (GTGT) của công ty dịch vụ tư vấn<br /> pháp luật AA, số…ngày 1/8/X với số tiền 2.200.000 đ, trong đó<br /> Thuế GTGT 10%- tư vấn về chính sách lao động.<br /> <br /> 3. Tiếp theo NV2 Ngày 7/8 DN lập ủy nhiệm chi chuyển<br /> khoản thanh toán đủ tiền hàng sau khi trừ CKTT được<br /> hưởng cho công ty TM BB, đã nhận Giấy báo Nợ<br /> số…ngày 7/8/x của ngân hàng. Hai bên thanh lý hợp<br /> đồng. Số tiền chuyển khoản là 20.790.000 đ được tính từ<br /> tổng số nợ 21.000.000 đ trừ CKTT được hưởng 1% là<br /> 210.000 đ.<br /> <br /> VÍ DỤ:<br /> <br /> 2. DN nhận được hóa đơn (GTGT) của công ty thương mại<br /> BB, số…ngày 2/8/x với số tiền 21.000.000, trong đó thuế<br /> GTGT 5%, mua dụng cụ dùng trong tháng phục vụ cho<br /> phân xưởng SX, điều kiện thanh toán 1/5, n/30 (thanh toán<br /> trong vòng 5 ngày đầu được hưởng chiết khấu thanh toán<br /> 1% tổng số tiền phải trả, thời hạn nợ 30 ngày)<br /> <br /> Một số trường hợp xử lý ghi giảm vào khoản phải trả<br /> người bán<br /> • Khoản thu về CKTT do doanh nghiệp thanh toán trước thời hạn<br /> (đã thỏa thuận trên hợp đồng) được người bán chấp thuận và trừ<br /> vào số tiền còn nợ<br /> • Khi DN được người bán đồng ý cho giảm giá<br /> (căn cứ vào hóa<br /> đơn điều chỉnh giá của bên bán) hoặc cho trả lại số hàng đã mua<br /> (căn cứ HĐơn trả hàng của bên mua kèm phiếu xuất kho hàng trả<br /> lại), kế toán ghi giảm số nợ phải trả.<br /> <br /> 4. Xóa sổ khoản nợ Hợp tác xã M do không đòi nợ vì Hợp<br /> tác xã đã giải thể là 1.000.000 đ<br /> Nợ TK 331<br /> 1.000.000<br /> Có TK 711<br /> 1.000.000<br /> <br /> 4<br /> <br /> 02/13/2017<br /> <br /> 1.3 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH<br /> THEO LƯƠNG (Payables to employees)<br /> Khoản phải trả người lao động là nghĩa vụ hiện tại của DN<br /> phát sinh từ sự kiện nợ người lao động về tiền lương, tiền<br /> công, tiền thưởng, BHXH và các khoản phải trả khác thuộc về<br /> thu nhập của họ<br /> Các khoản phải trả người lao động:<br /> <br /> 1.3 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH<br /> THEO LƯƠNG (Payables to employees)<br /> Các khoản trích theo lương:<br /> Quỹ bảo hiểm xã hội (Social insurance )<br /> <br /> - Tiền lương (Salaries)<br /> <br /> Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (Unemployment security)<br /> <br /> - Tiền công (Wages)<br /> <br /> Quỹ bảo hiểm y tế (Health insurance )<br /> <br /> - Tiền thưởng (Bonus)<br /> <br /> Quỹ Kinh phí công đoàn (Trade Union fees )<br /> <br /> - Các khoản phụ cấp theo lương (Other payable)<br /> - Tiền làm thêm giờ (Over time)<br /> - Bảo hiểm xã hội phải trả cho người LĐ….(Social security<br /> contributions payable)<br /> <br /> 1.3 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH<br /> THEO LƯƠNG (Payables to employees)<br /> <br /> 1.3 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH<br /> THEO LƯƠNG (Payables to employees)<br /> Chứng từ hạch toán:<br /> <br /> 2%<br /> <br /> -Bảng chấm công, Phiếu xác nhận sp hoặc công việc hoàn thành<br /> KPCĐ<br /> <br /> BHXH<br /> <br /> 18% BHXH<br /> BHTN<br /> <br /> DN<br /> <br /> 1%<br /> <br /> - Hợp đồng giao khoán, Phiếu báo làm thêm giờ, GXN nghỉ<br /> hưởng BHXH<br /> NLĐ<br /> <br /> CQBH<br /> 1%<br /> <br /> Tính<br /> vào<br /> CP<br /> <br /> 8%<br /> <br /> Tài khoản sử dụng:<br /> <br /> BHTN<br /> BHYT<br /> <br /> 3%<br /> <br /> BHYT<br /> <br /> DN<br /> <br /> -Bảng thanh toán tiền lương, bảng thanh toán tiền thưởng…<br /> <br /> 1,5%<br /> <br /> Trừ<br /> lương<br /> <br /> TK 334 – Phải trả NLĐ<br /> TK 338 – Phải trả khác<br /> TK 3382 – KPCĐ<br /> TK 3383 – BHXH<br /> <br /> NLĐ<br /> <br /> TK 3384 – BHYT<br /> TK3386- BHTN<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2