02/13/2017<br />
<br />
CHƯƠNG 3<br />
<br />
MỤC TIÊU HỌC TẬP<br />
Sau khi học xong chương này, người học có thể:<br />
<br />
Quy trình về giao dịch mua bán hàng hóa của DN<br />
thương mại<br />
<br />
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ<br />
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH<br />
<br />
Phương pháp phân tích và ghi nhận bút toán giao dịch<br />
mua và bán hàng hóa<br />
Quá trình kiểm soát nội bộ hoạt động mua bán hàng<br />
hóa<br />
Phương pháp ghi nhận các bút toán chi phí bán hàng,<br />
chi phí quản lý DN và xác định kết quả kinh doanh.<br />
Trình bày thông tin về kết quả hoạt động mua bán<br />
hàng hóa.<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
Những vấn đề chung<br />
Đặc điểm của hoạt động thương mại<br />
Phương thức bán hàng, giao hàng và thanh<br />
toán<br />
Kế toán mua hàng<br />
<br />
3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI<br />
<br />
Đặc điểm hoạt động của đơn vị thương mại là<br />
mua bán hàng hóa. Tùy thuộc vào hình thức kinh<br />
doanh, để chia ra thành thương mại bán buôn (bán<br />
sỉ) hay bán lẻ.<br />
<br />
Kế toán bán hàng<br />
Kế toán chi phí hoạt động<br />
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh<br />
trong công ty thương mại<br />
Trình bày trên báo cáo tài chính<br />
<br />
1<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG, GIAO HÀNG VÀ THANH TOÁN<br />
<br />
Đối với bán buôn (bán sỉ)<br />
Bán hàng<br />
qua kho<br />
Chuyển hàng<br />
<br />
Giao hàng tại kho<br />
<br />
Giao hàng vận<br />
chuyển thẳng<br />
Vận chuyển thẳng<br />
không tham gia<br />
thanh toán<br />
<br />
Vận chuyển thẳng<br />
có tham gia<br />
thanh toán<br />
<br />
Bán hàng qua kho: Hàng hóa mua về được nhập vào<br />
kho sau đó mới xuất ra bán. Có 2 hình thức giao hàng:<br />
- Giao hàng tại kho: bên bán giao hàng tại kho bên<br />
bán, người mua nhận hàng tại kho bên bán, ký vào hóa<br />
đơn bán hàng và nhận hàng cùng hóa đơn. Kế từ thời<br />
điểm này, bên bán ghi nhận doanh thu và bên mua phải<br />
chịu trách nhiệm hàng hóa, chi phí hàng đang đi trên<br />
đường.<br />
- Chuyển hàng: Bên bán chuyển hàng từ kho của<br />
mình giao cho bên mua tại địa điểm do bên mua qui<br />
định đã thỏa thuận trong HĐ. Bên bán xuất hàng gửi<br />
hàng đi bán gọi là hàng gởi đi bán chưa ghi nhận doanh<br />
thu. Hàng đang đi trên đường trách nhiệm thuộc về bên<br />
bán, kế toán ghi doanh số bán hàng tại thời điểm bên<br />
bán giao hàng cho bên mua theo số thực tế giao, bên<br />
mua chấp nhận mua và ký hóa đơn.<br />
02/13/2017<br />
<br />
Giao hàng vận chuyển thẳng: xét theo tính chất vận<br />
chuyển hàng hóa, hàng được mua đi bán lại ngay mà<br />
không phải nhập kho.<br />
Mua<br />
<br />
Bên cung cấp (C)<br />
Chuyển hàng<br />
Bán<br />
<br />
Cty thương mại (B )<br />
<br />
Bên mua (M)<br />
<br />
- Vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán: Bên B<br />
mua và bán hàng phải trực tiếp thanh toán tiền<br />
hàng. Như vậy toàn bộ giá trị hàng B mua để bán ra<br />
phải tính vào doanh thu chịu thuế.<br />
- Vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán: Bên<br />
B trở thành tổ chức môi giới thương mại, B được<br />
hưởng hoa hồng và phải chịu thuế trên doanh thu hoa<br />
hồng.<br />
02/13/2017<br />
<br />
3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG, GIAO HÀNG VÀ THANH TOÁN<br />
<br />
Đối với bán lẻ<br />
Bán hàng thu tiền tập trung<br />
<br />
Bán hàng không thu tiền tập trung<br />
<br />
2<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
CHỨNG TỪ VÀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUÁ TRÌNH MUA HÀNG<br />
<br />
Chứng từ:<br />
<br />
Phiếu yêu cầu mua hàng, Đơn đặt hàng, Hóa<br />
đơn, Báo cáo nhận hàng, Phiếu kiểm soát, Séc<br />
thanh toán, và Bảng kê ngân hàng.<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
PHÂN BIỆT GIÁ MUA HH VÀ CHI PHÍ MUA HÀNG HÓA<br />
Theo VAS02 “Hàng tồn kho”,<br />
GIÁ GỐC = Giá mua + Các khoản thuế<br />
không được hoàn lại<br />
<br />
+ Chi phí vận chuyển<br />
bốc xếp, bảo quản…<br />
<br />
+ các khoản gia công, sơ chế…- Các khoản CKTM, GGHB<br />
<br />
GIÁ MUA HÀNG HÓA: là chỉ tiêu phản ánh số hiện có và tình<br />
hình biến động của hàng hóa trong kho tính theo trị giá mua<br />
vào.<br />
Gía mua = Giá mua của<br />
+ Các khoản thuế không<br />
hàng hóa<br />
<br />
hàng thực nhập<br />
<br />
được hoàn lại<br />
<br />
- Các khoản CKTM, GGHB<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
PHÂN BIỆT GIÁ MUA HH VÀ CHI PHÍ MUA HÀNG HÓA<br />
CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA<br />
<br />
Là tất cả các chi phí liên quan trực tiếp đến quá trình thu<br />
mua hàng hóa, tính đến khi hàng hóa được nhập vào kho<br />
của công ty, bao gồm: vận chuyển, bốc xếp, bảo quản hàng<br />
hóa phát sinh, chi phí bảo hiểm hàng hóa đang được vận<br />
chuyển, tiền thuê kho..<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG<br />
<br />
Theo phương pháp kê khai thường xuyên:<br />
TK 156 Hàng hóa (Goods)<br />
TK 1561 Gía mua hàng hóa (Purchase rate )<br />
TK 1562 Chi phí thu mua hàng (Cost for purchase )<br />
TK 1567 Hàng hóa bất động sản (Real estate )<br />
<br />
3<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:<br />
1.<br />
<br />
Mua hàng hóa nhập kho, căn cứ vào hóa đơn mua hàng và phiếu nhập kho, kế toán ghi:<br />
Nợ 156<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:<br />
5. Nhập khẩu hàng hóa, có phát sinh thuế nhập khẩu, thuế TTĐB<br />
Nợ 1561<br />
<br />
Nợ 133<br />
<br />
Có 331<br />
<br />
Có 111, 112, 331, 141, 341<br />
<br />
Có 3333<br />
<br />
2. Trường hợp hàng mua về chuyển thẳng không qua nhập kho:<br />
<br />
Có 3332<br />
<br />
Nợ 632<br />
<br />
6. Được người bán giảm giá về lô hàng hóa đã nhập vì lý do hàng hóa không đúng quy cách,<br />
phẩm chất như hợp đồng.<br />
<br />
Nợ 157<br />
Nợ 133<br />
Có 111, 112, 141, 331<br />
3. Mua hàng đã nhận được hóa đơn nhưng cuối tháng chưa về nhập kho<br />
<br />
Nợ 331, 111, 112<br />
Có 1561<br />
7. Nhập kho hàng hóa phát hiện thiếu, DN cho nhập kho theo số thực nhận:<br />
<br />
Nợ 151<br />
<br />
Nợ 1561<br />
<br />
Nợ 133<br />
Có 111, 112, 141, 331<br />
4. Tháng sau, khi hàng về được nhập kho, kế toán ghi:<br />
Nợ 156<br />
<br />
Nợ 133<br />
Nợ 1381<br />
Có 331<br />
<br />
Có 151<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:<br />
8. Hàng thiếu do bên bán giao thiếu và được bên bán giao thêm:<br />
Nợ 1561<br />
Có 1381<br />
9. Hàng thiếu bắt bồi thường<br />
Nợ 1388<br />
Có 1381<br />
10. Nhập kho hàng thừa:<br />
a. Chỉ nhập kho theo số lượng ghi trên hóa đơn, phần còn thừa giữ hộ người bán.<br />
Nợ 1561<br />
Nợ 133<br />
Có 331<br />
Đồng thời căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm và hóa đơn – theo dõi trị giá hàng hóa nhận<br />
giữ hộ trên sổ sách riêng.<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:<br />
10. Nhập kho hàng thừa:<br />
b. Nhập kho toàn bộ<br />
Nợ 1561<br />
Nợ 133<br />
Có 331<br />
Có 3381<br />
c. Bên bán bán luôn số hàng thừa đã giao<br />
Nợ 3381<br />
Nợ 133<br />
Có 331<br />
d. Bên bán không đồng ý bán mà nhận lại số hàng thừa.<br />
Nợ 3381<br />
Có 1561<br />
<br />
4<br />
<br />
02/13/2017<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NHẬP XUẤT HÀNG HÓA QUA KHO<br />
<br />
11. Xuất hàng hóa bán :<br />
Nợ 632<br />
<br />
Nợ<br />
<br />
1561<br />
<br />
111,112,331<br />
<br />
Có 156<br />
<br />
Mua hàng hóa nhập kho<br />
<br />
112, 131, 111<br />
Có 511<br />
<br />
151<br />
<br />
632<br />
<br />
Có 3331<br />
<br />
Hàng mua đang<br />
đi đường<br />
<br />
12. Xuất hàng hóa gửi đi bán<br />
Nợ 157<br />
<br />
Xuất bán tại kho<br />
<br />
333<br />
<br />
Có 156<br />
<br />
157<br />
Xuất gởi bán<br />
<br />
Thuế nhập khẩu, thuế<br />
TTĐB<br />
<br />
13. Bên mua đã nhận được hàng gửi đi bán và chấp nhận thanh toán<br />
411<br />
<br />
Nợ 632<br />
<br />
Nợ 131/ Có 511, 3331<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NHẬP XUẤT HÀNG HÓA QUA KHO<br />
TK331, 111, 112<br />
<br />
Trị giá theo ctu<br />
3381<br />
<br />
222, 223<br />
Được cấp, nhận vốn<br />
góp<br />
<br />
Có 157<br />
<br />
TK1561<br />
TrỊ giá<br />
thực nhập<br />
1381<br />
<br />
TK 1381<br />
111, 112, 331…<br />
Thiếu trong kiểm kê<br />
Chờ xử lý<br />
<br />
Chệnh lệch giảm do<br />
Đánh giá lại<br />
<br />
1562<br />
<br />
Tập hợp chi phí thu mua<br />
hàng hóa phát sinh<br />
<br />
632<br />
<br />
Phân bổ chi phí mua hàng<br />
cho hàng đã bán ra để<br />
xác định giá vốn<br />
<br />
SD: Chi phí mua hàng phân<br />
bổ cho hàng tồn cuối kỳ<br />
<br />
Thừa trong kiểm kê<br />
TK…<br />
<br />
154<br />
Gia công, chế biến nhập kho<br />
632<br />
<br />
liên kết<br />
<br />
3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting)<br />
<br />
Thừa<br />
Thiếu<br />
<br />
Xuất tham gia liên doanh<br />
<br />
KẾ TOÁN CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA<br />
<br />
TK412<br />
3381<br />
<br />
331,111<br />
<br />
Khoản chiết khấu TM hoặc<br />
giảm giá được hưởng<br />
<br />
V..V..V<br />
<br />
Hàng hóa bán bị trả lại<br />
Nhập kho<br />
<br />
5<br />
<br />