Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 2 - Mô hình hồi quy bội (23 trang)
lượt xem 5
download
Bài giảng "Kinh tế lượng" Chương 2 - Mô hình hồi quy bội, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: sự cần thiết của mô hình hồi quy bội; phương pháp ước lượng OLS; định lý Gauss – Markov và tính vững của ước lượng OLS; một số dạng của mô hình hồi quy bội; mô hình hồi quy sử dụng ngôn ngữ ma trận. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 2 - Mô hình hồi quy bội (23 trang)
- Chƣơng 2: MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 2. PHƢƠNG PHÁP ƢỚC LƢỢNG OLS 3. ĐỊNH LÝ GAUSS – MARKOV VÀ TÍNH VỮNG CỦA ƢỚC LƢỢNG OLS 4. MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 5. MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG NGÔN NGỮ MA TRẬN 1
- 2.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 2.1.1 Mô hình 2 biến, vấn đề kỳ vọng sai số khác 0. Nếu Cov(X, U) ≠ 0 thì E(U|X) ≠ 0 (Vi phạm GT 2). mm Ví dụ: Mô hình hồi quy về tác động của thu nhập (TN) lên chi tiêu (CT) của mỗi hộ gia đình là: CTi = β1 + β2TNi + Ui . - Theo Friedman (Permanent income hypothesis), tài sản (TS) tác động đáng kể đến mức chi tiêu; nên U có chứa yếu tố TS. - Cov(TS, TN) ≠ 0. - Vì thế cần thiết đƣa thêm biến TS vào mô hình hồi quy: CTi = β1 + β2TNi + β3TSi + Ui . CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 2
- 2.1.1 Mô hình 2 biến, vấn đề kỳ vọng sai số khác 0. GT2 bị vi phạm, do đó các ƣớc lƣợng Nếu OLS bị chệch. Biến độc lập X có tƣơng quan với sai số Cov(X,U)≠0 ngẫu nhiên đƣợc gọi là biến độc lập nội sinh. thì Giải quyết vấn đề biến độc lập nội sinh bằng cách đƣa thêm biến quan trọng khác vào mô hình. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 3
- 2.1.2 Một số ƣu điểm khác • Chất lƣợng dự báo tốt hơn, cung cấp các dự báo hữu ích hơn. • Cho phép sử dụng dạng hàm phong phú hơn. • Cho phép thực hiện các phân tích phong phú hơn -Có thể phân tích tác động riêng phần của biến độc lập lên biến phụ thuộc. -Có thể phân tích tác động đồng thời của nhiều biến độc lập lên biến phụ thuộc. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 4
- 2.2 PHƢƠNG PHÁP OLS 2.2.1 Mô hình và các giả thiết Hàm hồi quy tuyến tính k biến Y = β1 + β2X2 +… + βkXk + U Trong đó: Y: biến phụ thuộc, X2, .., Xk : các biến độc lập. U: Sai số ngẫu nhiên, đại diện cho các yếu tố có tác động đến Y nhƣng không đƣa vào mô hình. β1 : là giá trị trung bình của Y khi tất cả các biến độc lập bằng 0. βj (j=2… k): hệ số hồi quy riêng (partial coefficient) : thể hiện tác động riêng phần của biến Xj lên giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi các yếu tố Xs (s≠j) không đổi. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 5
- 2.2.1 Mô hình và các giả thiết Các giả thiết của mô hình hồi quy bội GT1: Mô hình đƣợc ƣớc lƣợng trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên. GT2: E ( U i | X ,..., X ) 0 tại mỗi giá trị (X2i, …, Xki). 2i ki GT3: Phƣơng sai của Ui tại mỗi giá trị (X2i,…, Xki) đều bằng 2 nhau:V a r ( U i | X 2i ,. . . , X ki ) i GT4: Các biến độc lập Xj không có quan hệ đa cộng tuyến hoàn hảo. Nghĩa là không tồn tại các hằng số λ2, .., λk không đồng thời bằng 0 sao cho λ2X2 + … + λkXk = 0. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 6
- 2.2.2 Nội dung phƣơng pháp OLS: * CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 7
- 2.2.2 Nội dung phƣơng pháp OLS: n n n 2 2 ei 2 Yi ˆ Yi Yi ˆ ˆ X ... ˆ X M in 1 2 2i k ki i 1 i 1 i 1 n Yi ˆ ˆ X ... ˆ X 0 1 2 2i k ki i 1 n X Yi ˆ ˆ X ... ˆ X 0 2i 1 2 2i k ki i 1 ........ n X Yi ˆ ˆ X ... ˆ X 0 ki 1 2 2i k ki i 1 CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 8
- 2.2.3 Độ phù hợp của hàm hồi quy Tƣơng tự mô hình hồi quy 2 biến, ký hiệu: n 2 TSS Yi Y i 1 n 2 RSS ei ESS RSS 2 i 1 R 1 TSS TSS n 2 ESS = Yˆi Y i 1 CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 9
- *Ý nghĩa hệ số xác định R2: 1 2 3 • R2 là tỷ lệ sự • R2 thể hiện • Việc đƣa thêm biến động của mức độ biến số bất kỳ biến phụ thuộc Y tƣơng quan vào mô hình hồi đƣợc giải thích tuyến tính quy sẽ làm gia bởi các biến độc giữa biến tăng R2, bất kể lập trong mô phụ thuộc biến đó có giải với các hình (theo mô thích thêm biến biến độc hình, với số liệu phụ thuộc hay lập. mẫu). không. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 10
- Hệ sốxácđịnhhiệuchỉnh (adjusted R – square) 2 2 (n 1) R 1 (1 R ) n k •R 2 có ý nghĩatƣơngtựnhƣ R2. •R 2 cóthểnhậngiátrịâm. •R 2 Thƣờngđƣợcsửdụngthaycho R2 khi so sánhmôhìnhhồiquycósốlƣợngbiếnsốkhácnhau, vàcùngbiếnphụthuộc. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 11
- 2.2.4 Tính tốt nhất của ƣớc lƣợng OLS Độ chính xác của các ƣớc lƣợng Khi các GT1 – 4 thỏa mãn thì: 2 var( j ) n ; 2 2 1 R j x ji i 1 2 ˆ se( j ) n 2 2 1 R j x ji i 1 n 2 ei 2 ˆ i 1 CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 12 n k
- 2.3 ĐỊNH LÝ GAUSS – MARKOV VÀ TÍNH VỮNG CỦA ƢỚC LƢỢNG OLS 2.3.1 Tính tốt nhất của ƣớc lƣợng OLS Định lý Gauss – Markov: Khi các GT1 – 4 thỏa mãn thì các ƣớc lƣợng thu đƣợc từ phƣơng pháp OLS là các ƣớc lƣợng tuyến tính không chệch và có phƣơng sai nhỏ nhất trong lớp các ƣớc lƣợng tuyến tính không chệch. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 13
- 2.3.2 Tính vứng của ƣớc lƣợng OLS - Khi các GT 1 – 4 thỏa mãn thì các ƣớc lƣợng OLS là ƣớc lƣợng vững. - Nếu các GT 1, GT3, 4 thỏa mãn và : • Cov(Xj, U) =0 với mọi j =2, …, k. • E(U) =0 thì ƣớc lƣợng OLS vẫn là ƣớc lƣợng vững. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 14
- 2.4 MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY 2.4.1 Mô hình dạng log - log. Ln(Y) = β1 + β2 ln(X2 ) + … + βkln(Xk ) + U Giả sử Xj thay đổi, tất cả các biến còn lại không đổi. Lấy vi dY dX phân hai vế, ta có: j j Y X j Ý nghĩa βj : Khi các biến độc lập khác không đổi, Xj tăng 1% thì trung bình của Y thay đổi βj % (j = 2… k). - Mô hình log – log đƣợc sử dụng để mô tả các mối quan hệ mà hệ số co giãn riêng không đổi. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 15
- 2.4.2 Mô hình dạng log - lin. Ln(Y) = β1 + β2X2 + … + βkXk + U (*) Ý nghĩa βj : Khi các biến độc lập khác không đổi, Xj tăng 1 đơn vị thì trung bình của Y thay đổi 100βj % (j = 2… k). Ví dụ: Hàm hồi quy thể hiện quan hệ giữa thu nhập (TN – đơn vị: triệu đồng/tháng) và trình độ học vấn (HV – đơn vị: số năm đi học): Ln(TN) = 1,08 + 0,24.HV + e. Hãy giải thích ý nghĩa của các hệ số ƣớc lƣợng. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 16
- 2.4.2 Mô hình dạng bán lin - log. Y = β1 + β2 ln(X2 ) + … + βkln(Xk ) + U (**) Ý nghĩa βj : Khi các biến độc lập khác không đổi, Xj tăng 1 % thì trung bình của Y thay đổi (βj /100) đơn vị (j = 2… k). Ví dụ: Mô hình hồi quy thể hiện quan hệ giữa số giờ mà ngƣời lao động muốn làm (L) và mức trả cho một giờ lao động (TL-Đơn vị USD) là: L = 2 + 33Ln(TL) + e Hãy giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi quy. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 17
- Sử Mục đích: Có lý thuyết kinh tế về mối quan - Phân tích sự dụng hệ giữa các biến số. thay đổi của các biến số dƣới dạng dạng thay đổi hàm có tƣơng đối. Các biến nhận giá trị dƣơng nhƣ biến số dân số, GDP, tổng tài sản, giá cổ - Làm cho phân phiếu, số lao động… dạng phối của sai số ngẫu nhiên gần logarit hơn với phân Các biến số có phân phối đuôi khi lệch nhƣ tiền lƣơng, thu nhập … phối chuẩn. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 18
- CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 19
- 2.4.3 Mô hình dạng đa thức. Y = β1 + β2 X + β3 X2 … + βkX k – 1 + U (**) Ví dụ: Mô hình hồi quy thể hiện quan hệ giữa tiền lƣơng (W) và số tuổi lao động (Age: số năm đi làm) là: W = β1 + β2 Age + β3 Age2 + U Việc đƣa thêm thành phần Age2 vào mô hình nhằm thể hiện tác động của quy luật giá trị cận biên của năng suất lao động theo số năm đi làm giảm dần khi tuổi lao động vƣợt quá một ngƣỡng nào đó. Hãy phân tích tác động của mức tuổi đến tiền lƣơng. CHƢƠNG 2: HỒI QUY BỘI 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - TS. Lê Tấn Nghiêm
55 p | 915 | 235
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Nguyễn Thanh Hải
172 p | 464 | 156
-
Bài giảng môn Kinh tế học quản lý - TS. Từ Thúy Anh
5 p | 291 | 50
-
Bài giảng môn kinh tế lượng - Chương 5
19 p | 167 | 40
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng (272tr)
272 p | 177 | 37
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - ThS. Trần Mạnh Kiên
193 p | 218 | 23
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng (Econometric) - ThS. Nguyễn Trung Đông
70 p | 24 | 6
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 5: Kiểm định và lựa chọn mô hình
22 p | 30 | 5
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 6: Mô hình hồi quy với số liệu chuỗi thời gian
13 p | 27 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
20 p | 43 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
21 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô chương 10: Đo lường sản lượng quốc gia
56 p | 24 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
15 p | 23 | 3
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
15 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
16 p | 31 | 3
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 0 - Nhập môn kinh tế lượng
9 p | 5 | 2
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 1 - Mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến
32 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn