Môn học : Lập trình mạng<br />
Chương 7<br />
<br />
LẬP TRÌNH WEB CHẠY TRÊN CLIENT<br />
<br />
DÙNG ACTIVEX CONTROL<br />
7.1 Giới thiệu ActiveX Control 7.2 Qui trình xây dựng ActiveX dùng VC++ 7.3 Qui trình xây dựng Website dùng ActiveX bằng InterDev<br />
<br />
Bộ môn : Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br />
<br />
Môn : Lập trình Mạng Chương 7 : Lập trình Web chạy trên Client dùng ActiveX Slide 241<br />
<br />
7.1 Giới thiệu ActiveX Control<br />
Chúng ta ₫ã quen với các ₫iều khiển (control) ₫ược dùng trong các môi trường thiết kế trực quan giao diện phần mềm như TextBox, Button, ListBox, ComboBox,... Microsoft ₫ưa ra công nghệ ActiveX Control ₫ể giúp người lập trình tự tạo thêm các ₫iều khiển theo nhu cầu riêng của mình. ActiveX là linh kiện phần mềm cấp hệ thống, nghĩa là mỗi khi nó ₫ược ₫ăng ký vào Windows thì bất kỳ ứng dụng nào cũng có thể dùng nó, ứng dụng ₫ó có thể là ứng dụng Windows truyền thống hay 1 trang Web. Cách thức sữ dụng 1 ActiveX giống y như cách dùng ₫iều khiển có sẵn. Xây dựng ActiveX gồm 2 bước chính : ₫ịnh nghĩa giao tiếp sử dụng và hiện thực chi tiết bên trong. Giao tiếp sử dụng ActiveX gồm 4 loại chân (pin, entry) : thuộc tính, tác vụ, sự kiện nhập, sự kiện xuất.<br />
<br />
Bộ môn : Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br />
<br />
Môn : Lập trình Mạng Chương 7 : Lập trình Web chạy trên Client dùng ActiveX Slide 242<br />
<br />
7.2 Tạo ActiveX bằng VC++<br />
Để thấy rõ qui trình xây dựng 1 ActiveX, chúng ta hãy thử dùng VC++ ₫ể xây dựng ActiveX có tên là MyStopLite, nó giả lập dàn ₫èn ₫iều khiển giao lộ với các thông số cụ thể như sau :<br />
Hiển thị : ₫ang ở trạng thái nào thì ₫èn tương ứng sẽ sáng, ₫èn còn lại tắt (dùng màu ₫en). tác vụ next() : cho phép dàn ₫èn chuyển về trạng thái kế (₫ỏ → xanh → vàng) thuộc tính Color : cho phép thiết lập dàn ₫èn về màu tương ứng. các events xuất : sẽ ₫ược kích hoạt khi dàn ₫èn hoàn thành việc chuyển về trạng thái mới (Go, Caution, Stop, Testing, Off). các events nhập ₫ược xử lý : LBUTTONDOWN, khi nhận ₫ược events này, dàn ₫èn sẽ chuyển về trạng thái kế (₫ỏ → xanh → vàng).<br />
Bộ môn : Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br />
<br />
Các events nhập<br />
<br />
Các events xuất<br />
Caution Go<br />
<br />
Stop<br />
<br />
MyStopLite<br />
<br />
Next<br />
<br />
Color<br />
<br />
Các method<br />
<br />
Các thuộc tính<br />
<br />
Môn : Lập trình Mạng Chương 7 : Lập trình Web chạy trên Client dùng ActiveX Slide 243<br />
<br />
7.2 Tạo ActiveX bằng VC++<br />
1. Để tạo 1 ActiveX Control bằng VC++, trước hết chạy Visual C++ 6.0 từ Windows (thí dụ chọn mục Start.Programs.Mic rosoft Visual Studio 6.0/Microsoft Visual C++ 6.0). Màn hình của VC++ ₫ược hiển thị như sau :<br />
Bộ môn : Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Lập trình Mạng Chương 7 : Lập trình Web chạy trên Client dùng ActiveX Slide 244<br />
<br />
7.2 Tạo ActiveX bằng VC++<br />
2. Bước 1 : tạo project phần mềm bằng Wizard. Chọn menu File.New ₫ể tạo một Project VC++ chứa ActiveX Control, cửa sổ sau sẽ hiển thị :<br />
<br />
Bộ môn : Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM<br />
<br />
Môn : Lập trình Mạng Chương 7 : Lập trình Web chạy trên Client dùng ActiveX Slide 245<br />
<br />