CH
C
ƯƠ
Ế ƯỢ
NG 6: CHI N L GIÁ QU C TỐ Ế
I. Nh ng m c tiêu c a chi ụ
ữ
ủ
n l
c
ế ượ giá
+L i nhu n tuy t đ i = T ng doanh thu - T ng chi phí ổ
ệ ố
ậ
ợ
ổ
i nhu n (profit) 1.Nh ng m c tiêu chung ụ 1.1.M c tiêu đ m b o l ả ợ ữ ụ ả ậ
Л = TR –TC
1.2.M c tiêu doanh s (revenue) ụ
ụ
ị
ệ ố
ủ
ầ
ị
ng
ẩ ố ố ả
Ph n doanh s c a DN
ị
ầ ươ
ầ
Th ph n t Ph n doanh s c a đ i th c nh tranh
ng đ i= ố ầ
ố ủ ố ủ ố
ủ ạ
ố Doanh s = Giá bán * S s n ph m bán TR = P * Q 1.3. M c tiêu th ph n (Market share) ầ Doanh s bán c a DN Th ph n tuy t đ i = ố T ng doanh s c a th tr ị ườ ố ủ ổ
ng ệ ữ
ụ ụ ụ ng m i”
tr
ườ ồ
2.M c tiêu tình th ế 2.1. M c tiêu thâm nh p th tr ị ườ ậ • Áp d ng đ i v i “ s n ph m hi n h u- th ị ẩ ả ố ớ ớ • G m 2 giai đo n chính: ạ +Giai đo n 1: đ thâm nh p th tr ể
ng, DN ậ ng đ nh giá s n ph m th p h n đ i th ủ ố ẩ ị ườ ơ ấ ả
ạ th ị ườ c nh tranh ạ
ạ ậ
DN nâng giá s n ph m +Giai đo n 2: Khi đã thâm nh p thành công, ẩ ả
ng
2.2 M c tiêu tung s n ph m m i ra th tr ả
ị ườ
ụ
ẩ
ớ
ng • Áp d ng v i “ s n ph m m i - th tr ả ị ườ ẩ ớ ớ
ụ hi n h u” ệ ữ
• Các chính sách giá: +Gía h t váng (skimming pricing): DN đ nh giá
ị đ u nh m m c tiêu l i i đa ngay t ụ ừ ầ ằ ợ
ị ớ cao t ố nhu nậ ấ
+Gía t n công (Penetration Pricing): DN đ nh ầ ế ấ ằ ị
m c giá th p nh m m c tiêu chi m th ph n ụ ứ l nớ
2.3 M c tiêu m r ng th tr
ng
ở ộ
ị ườ
ụ
• Áp d ng v i “s n ph m hi n h u- th tr ng ệ ữ ị ườ ả ẩ ớ
• DN s d ng chính sách gi m giá k t h p v i ế ợ ớ ụ hi n h u” ệ ữ ử ụ
vi c cung c p các d ch v đi kèm ệ ấ ị ả ụ
• Áp d ng khi DN đã m r ng th tr
ng
ở ộ
ị ườ
ứ
nh t đ nh thì chuy n sang chi m lĩnh th tr
m t m c ng
ụ ấ ị
ế
ở ộ ị ườ
ể • Các chính sách giá: +Duy trì giá c n đ nh k t h p c ng c uy tín, kênh ị
ế ợ ủ
ả ổ
ố
phân ph iố
ế
t,
ả ế
ủ ạ ộ
ố ộ
ả
+GI m giá liên ti p đ đ y lùi đ i th c nh tranh ể ẩ +Chi n tranh giá c : gi m giá đ t ng t và k ch li ệ ị ả đ n khi đ i th b lo i b thì tăng giá tr l i ở ạ ủ ị ạ ỏ ế
ố
ng 2.4 M c tiêu b o v & chi m lĩnh th tr ệ ị ườ ụ ế ả
ứ ể đ nh giá ị
II. Nh ng căn c đ ữ 1. Phân tích chi phí và giá thành - Các chi phí trong giá thành mua nguyên v t ậ
li uệ
- Các chi phí trong giá thành công x - Các chi phí trong giá thành th ngưở ng nghi p ươ ệ
bán buôn
- Các chi phí trong giá thành bán lẻ
ộ ố
ể ệ
ố ể
ể ổ ứ ổ ằ
2. Phân tích đi m hoà v n ố 2.1 M t s khái ni m +Đi m hoà v n (Breakeven Point) là đi m xác đ nh t ng m c doanh thu b ng t ng ị m c chi phí
ẩ
ượ ả
ấ
ố ả ắ ổ
ố ể
c s n xu t ra (TRBP = P*QBP
+S n l ng hoà v n là s s n ph m đ ả ượ c n ph i bán, đ bù đ p t ng chi phí. ả ầ = TC)
+ Doanh thu hoà v n là s ti n bán hàng thu v đ đ ề ủ ể ố ề
ố
bù đ p cho t ng chi phí. ổ
ắ
(BP khi TR =TC). ứ
ể
ữ
ượ
ả
ẩ
ạ
2.2 Công th c vứ à đ thồ ị đi m hoà v n ố +Chi phí c đ nh (FC) hay đ nh phí là nh ng chi phí ị ố ị ng s n ph m Q t o ra thay không thay đ i khi l đ i trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. (Ví d ) ụ ấ ị ờ ả ổ
ổ ộ
ạ
ư ổ
i thay đ i! ổ ế
ữ
ả
ẩ
ạ
ng đ i
FC không thay đ i nh ng FC/Q l ổ +Chi phí bi n đ i (VC) hay bi n phí là nh ng chi phí ế thay đ i t c th i khi luownjg s n ph m Q t o ra ờ ổ ứ thay đ i. (Ví d ) ụ ổ VC thay đ i nh ng VC/Q l ư
i ạ t
ươ
ổ
ố không đ i!ổ
T NG CHI PHÍ G M CHI PHÍ C Đ NH VÀ
Ố Ị
Ổ Ồ CHI PHÍ BI N Đ I ( TC = FC + VC) Ế Ổ
Công th c: ứ QBP = F / (P-V)
ồ ị TR Đ th P TC BP VC
FC
Q
ng quan
i u ố ư ng hoà v n, DN th ố
tâm t
ng bán.
2.4 Mi n gi m giá t ả ề • Sau khi đ t s n l ạ ả ượ ả ệ
ườ i vi c gi m giá đ đ y nhanh s n l ả ượ
ể ẩ
ớ
• Mi n gi m giá t
i u (M):
ề
ả
ố ư
V< M < PO
Trong đó: V là chi phí bi n đ i ổ M là mi n gi m giá t ề
ế ả
ẩ
i u ố ư ầ ủ ả
Po là giá bán ban đ u c a s n ph m
3. Phân tích h s co dãn 3.1 M i quan h gi a c u và giá
ệ ố ệ ữ ầ
ố
D = I / P
D (demand) là l
ng c u
ượ
ầ
Trong đó:
V i đa ph n s n ph m thì m i quan h gi a c u và
ớ
ệ ữ ầ
I (Income) là thu nh pậ P (Price) là giá ẩ ầ ả giá là m i quan h t l ệ ỉ ệ
ố
ố ngh ch ị
3.2 H s co dãn gi a c u và giá (E)
ữ ầ
ệ ố
ệ ố ự ữ ầ ầ ổ
ả ầ ầ ổ
ệ ề
+Khái ni m:ệ H s co dãn gi a c u và giá là h s ph n ánh s thay đ i ph n trăm c a ủ ệ ố ng c u chia cho s thay đ i ph n trăm l ự ượ c a giá hàng hoá đó v i đi u ki n các nhân ớ ủ khác không đ i t ổ ố
ữ ầ ổ
ầ ẽ
giúp DN hi u đ nào khi m c giá thay đ i.
ể ượ ượ ổ ứ
+Ý nghĩa: Nghiên c u h s co dãn gi a c u và giá ứ ệ ố ng c u s thay đ i nh th c l ư ế
+Công th c:ứ
ổ ủ ượ
ng c u ầ
ổ ủ
ng ng tăng
ươ ứ
ượ
ế
ả
+Ví d :ụ N u gi m giá 5%, l 1500 lên 2000 đ n v s n ph m thì E là bao ị ả
ng bán t ẩ
ơ
t ừ nhiêu???
• EDP = % Q % thay đ i c a l % P % thay đ i c a giá Hay EDP = Q1 – Q0 : P1 – P0 Q0 P0
+Các tr
ng h p v h s co dãn gi a c u và giá (E)
ườ
ợ ề ệ ố
ữ ầ
P
P
P
ầ
Q E DP = 1 Gi m giá 1%, ả l ng c u tăng ầ ượ 1%.( C u co dãn ầ đ n v ) ị
ơ
Q EDP > 1 Gi m giá ả 1%,l ng c u tăng ượ ầ l nớ h n 1%. (C u ơ ng đ i) co dãn t ươ
ầ ố
Q E DP < 1 Gi m giá 1%, ả ng c u tăng l ầ ượ nh h n 1%. (C u ỏ ơ không co dãn ng đ i) t ươ
ố
ủ ầ
+Quan h gi a h s co dãn c a c u v i giá và t ng doanh thu (TR) ớ
ệ ữ ệ ố ổ
E
P tăng, TR s :ẽ P gi m, TR s : ẽ
ả
•Gi mả •Không thay đ iổ
•Tăng •Không thay đ iổ
•Tăng
•Gi mả
•Co dãn (E>1) •Co dãn đ n vơ ị (E= 1) •Không co dãn (E <1)
ủ
4. Phân tích m c giá th tr ng ị ườ ứ • Phân tích m c giá bán c a đ i th ủ ủ ố ứ • Phân tích m c giá chào hàng c a đ i th ủ ố ứ 5. Phân tích giá theo các giai đo n c a vòng ạ ủ
ẩ
DN duy trì m c giá th p ấ
ứ
DN tăng giá d nầ
ứ
DN h giá và duy trì m c th p ấ
ứ
ạ
ồ DN duy trì m c giá cao
• • • • 6. Y u t
tâm lý
đ i s n ph m ờ ả pha thâm nh p : ậ ở ng: pha tăng tr ưở ở pha chín mu i: ở pha suy tàn: ở ế ố
III) Gía qu c t ố ế và các lo i giá qu c t ạ ố ế
ố ế ề ệ
1)Gía qu c tố ế 1.1 Khái ni m: ệ c a SP là hình thái ti n t Giá qu c t ố ế ủ ị qu c t ạ
ạ
ớ
Gía qu c t ố ế
hoá đó trên th tr c a giá tr SP, hình thành thông qua c nh ủ tranh và quan h cung c u trên ph m vi th ế ầ ệ gi i và do giá tr c a b ph n l n hàng hoá ị ủ ộ ậ ớ quy t đ nh tham gia vào th ng m i qu c t ố ế ạ ế ị ươ có tính ch t đ i di n cho hàng ệ ấ ạ ng qu c t ị ườ . ố ế
1.2) Nh ng đi u ki n tr thành giá qu c t ệ ố ế ữ ề ở
ng m i thông th ng, ồ ạ ườ
đ • Gía c a h p đ ng th ươ ủ ợ c ký k t trên th c t ự ế ế ượ
ng ố ượ • Gía c a h p đ ng ủ ợ
ượ ấ ẫ
do ề ự ồ
ồ đ c kí k t v i kh i l ế ớ l n,không có tính ch t ng u nhiên. ớ • Gía đ c thanh toán b ng đ ng ti n t ượ ằ chuy n đ i ổ ể
ả ố ế
ạ ấ
1.3) Các cách tham kh o giá qu c t • T i các trung tâm giao d ch, trung tâm đ u giá • Gía c a các n ủ • Gía c a các n ủ ị c XK ch y u ủ ế c NK ch y u ủ ế ướ ướ
1.4) Các y u t
nh h ng t i giá qu c t ế ố ả ưở ớ ố ế
ộ
• Chi phí XNK • Thu XNK ế • Chi phí hành chính • L m phát ạ • Bi n đ ng t ỷ ế • Chi phí v n t ậ ả • Chi phí môi gi giá h i đoái ố i iớ
ị
ố ế ng th c giao d ch ứ
ế
ươ ự ế ợ
ng mà do
ạ ị
ế
•
2) Các lo i giá qu c t ạ 2.1)Căn c vào ph ứ 2.1.1) Gía kí k t th c t • Là giá ghi trong h p đ ng mua bán ngo i th ng th c giao d ch t ứ ự ế
c tình hình c u cung, giá c trên th tr
ươ ự nên ph n ánh ả ng
ầ
ồ 2 bên đã ký k t theo ph ươ u đi m: Đây là giá mua bán th c t Ư ể đ ượ • Nh
ả c đi m: Gía này còn ph thu c vào t ng đi u ụ
ị ườ ừ
ề
ộ
ạ
ki n c th c a h p đ ng mua bán trong ngo i ồ th
ể ượ ệ ụ ể ủ ợ ngươ
2.1.2)Gía đ u giá
ấ
• Là m t trong nh ng ph ộ ươ ứ
ng th c giao d ch ị i ườ ộ
t ố ươ bán và nhi u ng
• Ph ng đ i ph bi n, trong đó có m t ng i mua ườ ụ ữ
ớ c tiêu chu n hoá rõ ràng ươ SP ch a đ ữ ổ ế ề ườ ng th c này th ứ ư ượ ng áp d ng v i nh ng ẩ
• ự
ả ươ
ự ờ ự ế ủ ộ
c đi m: Gía này th ườ ớ
c công b th ng u đi m: là giá mua bán th c nên trong m t Ư ể ộ ng đ i ch ng m c nào đó, nó ph n ánh t ố ừ k p th i s bi n đ ng c a giá c trên th ị ả ị ngườ tr • Nh ượ ờ ng cao h n so v i ơ ố ườ ượ
ể th i giá và không đ xuyên, h th ng ệ ố
2.1.3) Gía đ u th u ầ
ấ
i
• Là ph
ị
ườ
ươ
t, trong đó ng ệ c các đi u ki n ệ ề
ng th c giao d ch đ c bi ố ướ
i bán (bên d th u) báo giá mình
ườ
•
ố ị
ả
ng đ i k p th i s bi n ng
ả
ị ườ
ấ
ặ ứ mua (bên g i th u) công b tr ầ ọ mua hàng đ ng ự ầ ể ườ i mua l a ch n mu n bán cho ng ọ ự ố u đi m: là giá mua bán th c nên trong m t ch ng Ư ể ừ ộ ự m c nào đó, nó ph n ánh t ờ ự ế ươ ự đ ng c a giá c trên th tr ị ườ ộ • Nh ượ +Gía này th +Có tr
ng n u
ườ
ế
ủ c đi m: ể ng ng th p h n giá th tr ơ ườ ng h p giá này cao h n giá th tr ị ườ ợ các nhà th u tham d móc n i v i nhau ự
ơ ố ớ
ầ
2.1.4) Gía y t b ng
ở ở
ị ng áp d ng cho nh ng SP đ
c ữ
s giao d ch ượ
• Gía này th ẩ
• ng là giá mua bán th c t v i ự ế ớ ườ
u đi m: th ố ượ
ng giao d ch l n, th ị ộ
ng xuyên, ườ ớ ơ ả ầ ộ ế
ế ả ụ ườ tiêu chu n hoá rõ ràng. Ư ể kh i l ớ không kèm theo m t đi u kho n th m b t giá ề nào, ph n ánh k p th i bi n đ ng c u cung và ả giá c trên th tr
ờ ng ị ị ườ ả
• Nh ị ượ ự ế
ạ ả
ị
ể ỏ ườ
ị ườ ấ
i mua nêu ra đ h i ng i bán nêu ra ghi trên ườ
c đi m: Cùng v i giá giao d ch th c t ể ớ còn có nh ng lo i giá sau không ph i giao ữ : d ch th c t ự ế +Gía “c n”: là giá do ng ầ ng th p h n giá th tr hàng, th ơ ườ +Gía “chào”: là giá do ng nh ng đ n chào hàng ữ ơ
ị
ở ơ ở ố ự
+Gía danh nghĩa: là giá do s giao d ch biên so n công b d a trên c s phân tích th ị tr ạ ngườ
+Gía đ u c : d a trên c s giao d ch có kỳ ầ ơ ự ơ ở ị
h nạ
ng đ ả ườ
• ượ ố
c công b trong các b ng giá bán ả c công b t ố ươ ờ ặ
2.1.5) Gía tham kh oả • Th ố ượ buôn, tài li u chuyên ngành, b ng báo giá… ệ u đi m: là giá đ Ư ể th ề ườ • Nh ượ + không ph n ánh k p th i bi n đ ng c a giá
ủ ế ờ ộ ị
t h th ng b t giá ng đ i ng xuyên, đ u đ n trong th i gian dài c đi m: ể ả c th tr ả ị ườ ầ ng + c n chú ý k p th i đ bi ị ờ ể ế ệ ố ớ
2.2) Căn c vào ph
ng pháp tính giá
ứ
ươ
ố ị
ị
ấ ổ ế ợ ờ ồ ợ ồ
ễ
c đi m: 1 trong 2 bên s ch u r i ro • • Nh 2.2.1)Gía c đ nh: • Là giá 2 bên n đ nh khi ký k t h p đ ng và không thay đ i trong su t th i gian h p đ ng ố có hi u l c ệ ự u đi m: tính toán d dàng Ư ể ượ ẽ ị ủ ể
2.2.2) Gía không c đ nh
ố ị
ế ợ ồ
ị
l ộ ỷ ệ
• Là giá mà theo đó khi ký k t h p đ ng, 2 bên đã quy đ nh s đi u ch nh theo tình hình th c ự ỉ ẽ ề tho ng theo m t t t c a giá c th tr ả ả ị ườ ế ủ thu n đ trên c s đó thanh toán ơ ở ậ ể
2.2.3) Giá k t h p ế ợ
• Là giá k t h p giá c đ nh và giá không c ố ế ợ ố ị
đ nhị
ị
ị
ợ ỉ ả c đ nh tr ắ c m i chuy n giao ế ẽ ượ ị ỗ
M c giá này linh ho t, đ m b o l i ích 2 bên 2.2.4) Giá n đ nh sau ấ Là giá mà khi ký h p đ ng 2 bên không đ nh giá ồ ngay mà ch tho thu n nguyên t c tính giá. ậ Gía s đ ướ hàng ứ ả ợ ả ạ
2.2.5) Gía di đ ngộ
ụ
ữ
ợ
ồ
ng l n, th i gian giao hàng kéo dài ch y u
• Đ i t ố ượ ạ
ng áp d ng: áp d ng cho nh ng h p đ ng mua bán ủ ế
ụ ố ượ
t b , NVL
dài h n, kh i l ớ v i TLSX, mua bán thi ớ
ờ ế ị
• Cách ti n hành: ế + Khi ký k t 2 bên đ a ra giá c s căn c vào giá công b c a ơ ở ế
ứ
ầ
ị ườ
ế
ợ
ng th i ề
ể ế
ố ủ c phát tri n đi n hình mà nh ng ể ữ ể i ế ớ ứ ọ ế
ữ
ư nh ng n các hãng l n ướ ớ ở ữ hãng này tho mãn đa s nhu c u th gi ố ả +Khi đ n đ t giao hàng th nh t, căn c vào giá th tr ứ ấ ờ c ch n đ ti n hành đi u đi m đó và giá c a hãng l n đ ể ớ ượ ủ ch nh. Nh ng đ t giao hàng sau đ u ti n hành theo nguyên ề ợ ỉ t c này ắ
Công th c tính: ứ
M1
P0
S1 P = ( A + B +C ) S0
M0
ầ
P : Gía di đ ng c n tính ộ : Gía c sơ ở P0 A: % chi phí c đ nh, B: % chi phí NVL, C: % chi phí ti n l
ng,
ố ị
ề ươ
v iớ A+B+C = 100%
th i đi m thanh toán và ký k t
ở ờ
ể
ồ
ế h p đ ng ợ
, : Gía NVL M0 M1
ng
th i đi m thanh toán và
ề ươ
ở ờ
ể
, : Gía chi phí ti n l S1 ồ
S0 ký k t h p đ ng ế ợ
III) Các chi n l
c giá qu c t
ế ượ
ố ế
đ u nh m m c tiêu ằ ụ ừ ầ
ủ ạ ố
1) Gía h t váng (Skimming pricing) ớ • Là đ nh giá cao ngay t ị i nhu n ậ ợ • Đi u ki n th c hi n: ệ ự ệ +K t c u SP ph c t p mà đ i th c nh tranh ứ ạ c ướ
ệ
thu l ề ế ấ khó b t ch ắ +Đ c quy n công ngh ề ộ +SP đ c đáo ộ
2) Gía t n công (Penetration pricing)
ấ
• DN đ nh m c giá ị ứ ẩ
th pấ v i s n ph m m i ớ ầ ớ ả ố ế ị
nh m tăng nhanh doanh s , chi m th ph n ằ l nớ
ượ
ả c ướ
ễ ắ ị ườ
• Đ c áp d ng khi: ụ + SP có k t c u đ n gi n, d b t ch ơ ế ấ +C n c ng c , m r ng th tr ng ở ộ ố +Khi xu t hi n đ i th c nh tranh ố ệ ầ ủ ấ ủ ạ
3)Chi n l
c tăng, gi m giá
ế ượ
ả
ả ứ
ể
• Căn c tăng, gi m giá • Th i đi m tăng gi m giá • Ph ng án tăng gi m giá ờ ươ ả ả
c giá khác
4)M t s chi n l
ộ ố
ể
ế ượ 4.1)Gía chuy n đ i (Transfer Pricing) ổ • Gía chuy n đ i có th hi u là giá c a m t đ n v ị ể ể
ộ ơ
ủ
ộ ả
ể trong m t t ộ ổ ứ c p cho m t đ n v khác cùng trong t ị ộ ơ ấ
ổ ch c tính cho m t s n ph m cung ẩ ch c đó ổ ứ
4.2) Đ nh giá theo chi phí đ y đ
ầ ủ
ị
ng đ u th tr ở ị ườ ề ỗ ơ
• M i đ n v hàng hoá bán ra ố
ị có chi phí gi ng nhau ị ề
ỗ ơ ị
bán hàng hoá
• M i đ n v hàng hoá đ u g m FC và VC ồ ế ổ 4.3) Đ nh giá theo chi phí bi n đ i • Công ty ch quan tâm t i chi phí c n biên khi ậ ớ ỉ ng n c ngoài th tr ướ ở ị ườ ạ • Nh ng công ty này có giá c nh tranh trên th ị
tr ng n c ngoài ữ ườ ướ
ị
ị ậ ủ
ị
4.4) Đ nh giá theo tâm lý khách hàng • Đ nh giá theo c m nh n c a khách hàng ả t 4.5) Đ nh giá phân bi ệ Cùng m t SP có th có nhi u m c giá tuỳ ể ứ ộ
ề thu c đi u ki n cung c p ấ ề ệ ộ
ề
i u ố ư
IV. V n đ quy t đ nh giá XK t ấ Xác đ nh m c tiêu c a chính sách giá
ế ị ủ
ụ
ị
• *
Xác đ nh chi phí
ị
ng bán
ượ
D ự báo c uầ & l
Xác đ nh giá c nh tranh
ạ
ị
ế ậ ế ậ
ằ ằ
Ti p c n khách hàng b ng đàm phán Ti p c n khách hàng b ng đàm phán
Th c hi n đi u ch nh c n thi ề
ự
ệ
ầ
ỉ
t ế
Quy t đ nh m c giá XK t i u ế ị ứ ố ư