intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Chính tả Ai có lỗi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Chính tả Ai có lỗi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh luyện tập nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Chính tả Ai có lỗi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. Chính tả (Nghe –viết) Ai có lỗi
  2. Chính tả: Nghe – viết Ai có lỗi
  3. Ai có lỗi         Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy  hối hận. Chắc là Cô – rét – ti không cố ý chạm  vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo  cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ.  Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô – rét – ti,  nhưng không đủ can đảm.                                                          Theo A – Mi ­ Xi 
  4. Tìm hiểu nội dung bài: Đoạn văn nói lên điều  gì?  ­ En­ri­cô ân hận khi bình tĩnh  lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ,  muốn xin lỗi bạn nhưng không  đủ can đảm.
  5. H: Tìm tên riêng trong  bài chính tả? Cô – rét ­ ti
  6. H: Nhận xét về cách  viết tên riêng ở trên? ­ Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch  ngang giữa các chữ.
  7. Từ khó: Cô­rét­ti sứt chỉ khuỷu tay lắng xuống
  8.           Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy  hối hận. Chắc là Cô­rét­ti không cố ý chạm vào  khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo  cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ.  Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô­rét­ti, nhưng  không đủ can đảm.                                                        Theo A – Mi ­ Xi 
  9. Chính tả (Nghe –viết) Ai có lỗi
  10. Bài tập chính tả Bài 2: Tìm các từ ngữ có chứa tiếng: a) Có vần uêch: b) Có vần uyu ­ Nguệch ngoạc ­ Khuỷu tay ­ Rỗng tuếch ­ Khúc khuỷu ­ Bộc tuệch ­ Ngã khuỵu
  11. Bài tập chính tả Bài 3: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để       điền vào chỗ trống? ­ (xấu hay sấu):­ cây …. sấu xấu ­ chữ …. ­ (sẻ hay xẻ): ­ san… s ­ …. gỗ xẻ ẻ ­ (sắn hay  ­ củs … ắn xắ ­ …   tay áo xắn): n
  12. CHÚC CÁC EM CHĂM  NGOAN HỌC GIỎI !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0