Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Câu kể Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
lượt xem 0
download
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Câu kể Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhận biết được câu kể Ai thế nào?; xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể tìm được; bước đầu viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào?;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Câu kể Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
- Kiểm tra bài cũ: Câu kể: Ai làm gì? có mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào? Hãy đặt một câu kể: Ai làm gì? và xác định chủ ngữ vị ngữ của câu đó.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. Nhà c 2 3 ửa thưa thớt dần. Đàn voi 5 Người quản tượng 4 Chúng thật hiền lành. bước đi chậm rãi. 7 ạnh. 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị)
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. Nhà c 2 3 ửa thưa thớt dần. Đàn voi 5 Người quản tượng 4 Chúng thật hiền lành. bước đi chậm rãi. 7 ạnh. 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị) Tìm và gạch chân những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn 1,2, 4,6.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. Nhà c 2 3 ửa thưa thớt dần. Đàn voi 5 . Người quản tượng 4 Chúng thật hiền lành bước đi chậm rãi. 7 ạnh. 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị)
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? I Nhận xét: Bên đ 1 ường, cây cối xanh um. Nhà c 2 ửa thưa thớt dần. Đàn voi 3 bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành. 5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m 7 ạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gỡ đó với chú voi. Đặt câu h ỏi cho các từ gạch chân: Câu Đặt câu hỏi cho từ gạch chân Câu 1: Bên đường, cây cối Bên đường, cây cối thế nào? xanh um. Câu 2: Nhà cửa thưa thớt dần. Nhà cửa thế nào? Câu 4: Chúng thật hiền lành. Chúng thế nào? Câu 6: Anh trẻ và thật khoẻ Anh thế nào? mạnh.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? I Nhận xét : Bên đ 1 ường, cây cối xanh um. Nhà c 2 ửa thưa thớt dần. Đàn voi 3 bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành 5 . Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m 7 ạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gỡ đó với chú voi. Đặt câu h ỏi cho các từ gạch chân: Câu Đặt câu hỏi cho từ gạch chân Câu 1 : Bên đường, cây cối Bên đường, cây cối thế nào? Từ , ngữ trả lời xanh um. Câu 2 : Nhà cửa thưa thớt cho câu h dần. ỏi thế Nhà cửa thế nào? nào? chính là v Câu 4: Chúng th ật hiền lànhị . Chúng thế nào? Câu 6:Anh trẻ và thật khoẻ ạnh.ữ của câu. mng Anh thế nào?
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? I . Nhận xét: Bên đ 1 ường, cây cối xanh um. Nhà c 2 3 ửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành. 5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m 7 ạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gỡ đó với chú voi. Tìm nh ững từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu: 1, 2, 4, 6 ?
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? I Nhận xét: Bên đ 1 ường, cây cối xanh um. Nhà c 2 ửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành. 5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đ 6 ầu. Anh trẻ và thật khoẻ m 7 ạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gỡ đó với chú voi. Câu Đặt câu hỏi cho từ gạch Câu 1: Bên đường, cây cối chân xanh um. Từ, ng Bên đ ường, ữ tr ả lời cho cái gì xanh um? Câu 2: Nhà cửa thưa thớt dần. Cái gì thỏ câu h ưia th Ai (cái gì, ớt dần? Câu 4: Chúng thật hiền lành. con gì)? chính là Nh ững con gì thật hiền lành? Câu 6: Anh trẻ và thật khoẻ chẻủ và th Ai tr ngậữt kho củẻa câu. mạnh? mạnh.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? I. NHẬN XÉT Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: Bên đường, cây cối xanh um. CN VN Nhà cửa thưa thớt dần. CN VN Chúng thật hiền lành. CN VN Anh trẻ và thật khỏe mạnh. CN VN Câu kể: Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào?
- II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai ( cái gì , con gì )? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào? III. LUYỆN TẬP : Bài 1. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Trên đồng cỏ ống đong đưa trước ó. Cỏ gà, cỏ mật, cỏ tương tư xanh nõn... Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày h Muôn loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. ội. Gió ngào ngạt mùi thơm của mật và phấn hoa. Những ả cánh cam diêm dúa.Các chị cào cào xòe áo lụa đỏm dáng. Những anh chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa… (Theo Xuân Quỳnh) a) Tìm câu kể: Ai thế nào? có trong đoạn văn.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì )? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào? III. LUYỆN TẬP : b) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu kể: Ai thế nào? vừa tìm được. Cỏ gà, cỏ mật, cỏ tương tư xanh nõn… CN VN Gió ngào ngạt mùi thơm của mật và phấn hoa. CN VN Những anh chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa… CN VN Những ả cánh cam diêm dúa. CN VN
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì )? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào? III. LUYỆN TẬP : Bài tập 2. Nối chủ ngữ ở cột A và vị ngữ ở cột B để tạo thành câu kể: Ai thế nào? A B Cây gạo ạo như treo rung rinh hàng ngàn n Cây g ồi cơm gạo mới. thật yên tĩnh, trong lành. Những đêm hè Nh xanh như màu mảnh chai. ững đêm hè thật yên tĩnh, trong lành. Biển ển xanh như màu mảnh chai. Bi như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì )? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào? III. LUYỆN TẬP : Bài tập 3: Kể về các bạn trong tổ em, trong đó sử dụng một số câu kể kiểu Ai thế nào? Gợi ý: Kể tên các thành viên trong tổ Tính nết của từng bạn Đặc điểm riêng của từng bạn.
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai thế nào? GHI NHỚ: II. GHI NHỚCâu k : ể: Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính Ch: ủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì )? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Bài 6: Ôn tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
22 p | 30 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Bài 4: Dấu hỏi - Dấu nặng (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
32 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Bài 3: Dấu sắc (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
25 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 30: Chính tả Chuyện ở lớp (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
13 p | 29 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 30: Tập đọc Chuyện ở lớp (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
10 p | 32 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 33: Ôn tập cuối năm – Đọc hiểu, viết (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
13 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 34: Kể chuyện Hai tiếng kì lạ (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
16 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 27: Tập đọc Món quà quý nhất (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
15 p | 26 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 28: Kể chuyện Ba món quà (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
24 p | 33 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 28: Chính tả Ngôi nhà (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
12 p | 24 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Bài 5: Dấu huyền - Dấu ngã (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
26 p | 29 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Bài 2: b (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
24 p | 23 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 28: Tập đọc Vì bây giờ mẹ mới về (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
26 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 28: Tập đọc Quà của bố (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
19 p | 34 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 28: Tập đọc Ngôi nhà (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
20 p | 21 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 28: Kể chuyện Bông hoa cúc trắng (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
11 p | 17 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Tuần 28: Chính tả Quà của bố (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
9 p | 30 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 35: Tập đọc Chuyện ở lớp (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn