intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết thêm được một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng; bước đầu biết xếp các từ Hán - Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa và đặt câu được với một từ trong nhóm; tìm được danh từ theo yêu cầu và đặt câu với danh từ đó;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. * Thế nào danh từ chung? Cho ví dụ. * Thế nào danh từ riêng ? Cho ví dụ.
  2. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. * Bài 1: 1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô  trống trong đoạn văn sau:      Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò  giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi  học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách  điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh  có lòng               .Là học sinh giỏi nhất  trường nhưng Minh không                       . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có  kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm,                 nhất cũng dần  dần thấy                hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc  nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân  tình, nên không làm bạn nào                 .Lớp 4A chúng em rất                 về bạn Minh. tự tin tự ti tự trọng  tự kiêu tự hào tự ái  (Từ để chọn:          ,         ,                 ,               ,              ,           )
  3. ­ Nghĩa của các từ:   *Tự tin:  tin vào bản thân mình * Tự ti: tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin * Tự  coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình trọng: *Tự kiêu:  tự cho mình hơn người và tỏ ra coi  thường người  khác * Tự hào: lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có * Tự ái: khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi  thường (Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996) 
  4. * Bài 1: 1. Chọn từ thích hợp cho trong  ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn  văn sau:      Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò  giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi  học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách  điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là mộtt h ự tr ọọc sinh  ng  có lòng               .Là học sinh giỏi nhất  trường như tựng Minh không     kiêu                       . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có  kết quả, khiến các bạn hay m tự ti ặc cảm,                 nhất cũng d tự tinần  dần thấy                hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc  nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân  tình, nên không làm b tự ái  ạn nào                 .L tự hàoớp 4A chúng em rất                 về bạn Minh. tự tin tự ti tự trọng  tự kiêu tự hào tự ái  (Từ để chọn:          ,         ,                 ,               ,              ,           )
  5. 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ ­ Một lòng một dạ gắn bó với lý  trung thành tưởng, tổ chức hay với người nào đó. ­ Trước sau như một, không gì lay  trung hậu chuyển nổi. ­ Một lòng một dạ vì việc nghĩa. trung kiên ­ Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước  sau như một. trung thực Ngay thẳng, thật thà. trung nghĩa
  6. Bài 3.  Xế p cá c từ ghé p trong ngoăc đ̣ ơn thà nh  hai nhó m dựa theo nghĩ a cua tiê ̉ ́ ng trung               (trung bì nh, trung thà nh,        trung nghĩ a, trung thực, trung thu, trung hâu , ̣ trung kiên, trung tâm.) a. Trung có  nghĩ a là  “ở giữ a” b. Trung có  nghĩ a là                                   “môt lo ̣ ̀ ng môt da” ̣ ̣
  7. Bài 3.  Xế p cá c từ ghé p trong ngoăc đ̣ ơn thà nh  hai nhó m dựa theo nghĩ a cua tiê ̉ ́ ng trung               (trung bì nh, trung thà nh,        trung nghĩ a, trung thực, trung thu, trung hâu , ̣ trung kiên, trung tâm.) a. Trung có  nghĩ a  M: trung thu,  trung bì nh, trung tâm. là                         “ở  giữ a”.  b. Trung co ́  nghĩ a  M: trung  trung nghĩ a, trung thực, là                                  thà nh,  trung hâu , ̣ trung kiên.               “ môt lo ̣ ̀ ng  môt da” ̣ * Bài 4 . Đăt câu v ̣̣ ớ i môt t ̣ ừ đã cho trong bà i tâp 3̣ ­  Đêm hội Trung thu ở trường em rất vui.
  8. Câu 1: Có niềm tin vào bản  thân Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. Câu 3: Ngay thẳng, thật thà Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có  C1 T Ự T I N D1 C2 T R U N G H Ậ U D2 C3 T R U N G T H Ự C D3 C4 T Ự H À O D4 T Ự T R Ọ N G
  9. TỔ TRƯỞNG XEM BGH DUYỆT .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2