intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - PGS.TS.Mai Thị Hoàng Minh

Chia sẻ: Cảnh Đặng Xuân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

137
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 6 Chứng từ – Kiểm kê thuộc bài giảng Nguyên lý kế toán do PGS.TS.Mai Thị Hoàng Minh biên soạn, trong chương học này sẽ giới thiệu đến người học các nội dung cần tìm hiểu về chứng từ và kiểm kê. Để nắm rõ hơn kiến thức trong chương học này, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - PGS.TS.Mai Thị Hoàng Minh

  1. Chương Chứng từ – Kiểm kê 6 1
  2. Nội dung trình bày  Chứng từ  Kiểm Kê 2
  3. Chứng từ - Khái niệm: niệm: “Chứng từ là những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thành” - Ý nghĩa: nghĩa: + Cơ sở ghi sổ kế toán Cơ + Xác định tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ. + Tính chất pháp lý của chứng từ kế toán @ Cơ sở kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế Cơ @ Căn cứ pháp lý của các số liệu Că @ Cơ sở xác định trách nhiệm liên quan Cơ đến nghiệp vụ kinh tế 3
  4. Chứng từ - Phân loại: 1. Theo chỉ tiêu kinh tế - Chứng từ lao động tiền lương lương - Chứng từ bán hàng - Chứng từ tiền tệ - Chứng từ tài sản cố định 2. Theo yêu cầu quản lý - Chứng từ bắt buộc (theo yêu cầu quản lý Nhà nước) nư - Chứng từ hướng dẫn (theo yêu cầu quản lý của đơn vị) hư đơn 3. Theo trình tự xử lý và công dụng - Chứng từ gốc: lập khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Chứng từ ghi sổ: tập hợp các chứng từ gốc theo từng loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 4
  5. Chứng từ - Các yếu tố của chứng từ + Tên gọi chứng từ + Ngày và số chứng từ + Tên và chử ký của những người chịu trách nhiệm, ngư những người có liên quan. ngư + Nội dung tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế 5
  6. Quyển số: 12 Phiếu Chi Số: 1512 Ngày 15 tháng 12 năm 2003 nă ------------------ Nợ TK:______ Có TK:______ Họ tên người nhận tiền:_______________________________ ngư Địa chỉ:_____________________________________________ Lý do chi:___________________________________________ Số tiền:_____________________________________________ Bằng chữ:___________________________________________ Kèm theo______________________chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị trư đơn KTT Ngư Người lập phiếu Thủ quỹ Ngư Người nhận tiền 6
  7. Chứng từ ghi sổ số 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2003 nă Trích yeáu Taøi Khoaûn Soá Tieàn Nôï Coù Nôï Coù Chi tieáp khaùch 642 111 600.000 600.000 Chi taïm öùng 141 111 500.000 500.000 Chi löông 334 111 1.500.000 1.500.000 Toång coäng 2.600.000 Kèm theo ____3_______chứng từ gốc Kế toán trưởng Người lập 7
  8. Chứng từ - Trình tự luân chuyển chứng từ + Lập chứng từ: loại chứng từ, số liên, theo mẫu và đầy đủ các yếu tố. + Kiểm tra chứng từ: tính hợp lệ, yêu cầu quản lý nội bộ + Hoàn chỉnh chứng từ: phân loại chứng từ, định khoản + Luân chuyển chứng từ: theo yêu cầu quản lý của đơn vị. đơn + Bảo quản và lưu trử chứng từ: lư @Chứng từ được bảo quản 1 năm. được nă @Chứng từ không sử dụng ghi sổ, lập BCTC: lưu trử tối thiểu 5 năm. nă @Chứng từ sử dụng ghi sổ, lập BCTC: lưu trử tối thiểu 10 năm. nă 8
  9. Kiểm kê - Kiểm kê là việc kiểm tra trực tiếp tại chổ, xác nhận chính xác tình hình số lượng và chủng loại tài sản hiện có. lư - Phân loại  Đối tượng kiểm kê tư  Thời gian kiểm kê - Phương Phương pháp kiểm kê - Tiền mặt và các chứng khoán có giá trị. - Tiền gửi ngân hàng. - Hiện vật - Các bước tiến hành: bư - Đề xuất loại kiểm kê. Khóa sổ kế toán trước khi kiểm kê trư - Đối chiếu số liệu sổ sách và thực tế. Đề xuất biện pháp xử lý các khoản chênh lệch. - Căn cứ vào quyết định giải quyết, tiến hành điều chỉnh sổ sách theo số liệu thực tế. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2