Bài giảng Nguyên lý kế toán: Tổng quan về kế toán - Lương Xuân Minh
lượt xem 5
download
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Tổng quan về kế toán cung cấp cho người học các khái niệm về kế toán, đối tượng của kế toán, chuẩn mực kế toán, các nguyên tắc kế toán cơ bản, một số quy định trong kế toán, hệ thống các phương pháp kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Tổng quan về kế toán - Lương Xuân Minh
- minhlx 06-Nov-19 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN LOGO 1 Tài liệu liên quan Luật kế toán số 88/2015/QH13 Chuẩn mực kế toán Việt Nam- VAS 01 Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. Thông tư 53/2016/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của TT 200 Giáo trình Nguyên lý kế toán- Đại học ngân hàng 2018 2 2 Mục tiêu Sau khi học xong, người học có thể trả lời được các câu hỏi: Kế toán là gì? Đối tượng của kế toán là gì? Tài sản là gì? Nguồn vốn là gì? Từ đó phân biệt Tài sản và Nguồn vốn. Có những nguyên tắc kế toán nào? Vận dụng các nguyên tắc đó như thế nào? Có những phương pháp nào khi làm kế toán? 3 3 1
- minhlx 06-Nov-19 NỘI DUNG BÀI HỌC 1- Khái niệm kế toán 2- Đối tượng của kế toán 3- Chuẩn mực kế toán 4- Các nguyên tắc kế toán cơ bản 5- Một số quy định trong kế toán 6- Hệ thống các phương pháp kế toán 4 4 1. KHÁI NIỆM KẾ TOÁN Kế toán là công việc tính toán, ghi chép bằng con số biểu hiện giá trị tiền tệ của tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong đơn vị Kế toán Kế toán là một nghệ thuật ghi là gì? chép, phân loại, tóm lược một cách có ý nghĩa tiền bạc qua các khoản thương vụ và các sự kiện mà qua đó phần nào thể hiện được tính chất tài chính Kế toán là một môn khoa học về ghi nhận có hệ thống những diễn tiến hoạt động liên quan đến tài chính của một tổ chức kinh doanh 5 5 1. KHÁI NIỆM KẾ TOÁN Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế- tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động (Điều 3, Luật kế toán số 88/2015/QH13) 6 6 2
- minhlx 06-Nov-19 2. ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN 2.1- Vốn 2.2- Sự vận động của vốn 2.3- Kết quả quá trình vận động của vốn 2.4- Đối tượng ngoại bảng 7 7 2.1. Vốn TÀI SẢN NGUỒN VỐN (sử dụng vốn) (nguồn hình thành tài sản) Nợ phải trả (là nghĩa vụ hiện tại là những nguồn lực do doanh của DN phát sinh từ các giao nghiệp kiểm soát, có thể thu dịch và sự kiện đã qua mà DN được lợi ích kinh tế trong phải thanh toán từ các nguồn lực tương lai (VAS 01). của mình) Đặc điểm: Vốn chủ sở hữu - Có/không có hình thái vật chất - Vốn góp của CSH - Bao gồm cả những TS không - Thặng dư VCP thuộc quyền sở hữu của DN - LNST chưa phân phối - Được hình thành từ những sự - Chênh lệch tỷ giá kiện trong quá khứ - Các quỹ 8 8 Ví dụ 1. Tiền mặt 14. Nhãn hiệu hàng hóa 2. Tiền gửi ngân hàng 15. Nhiên liệu 3. Tiền đang chuyển 16. Thương hiệu 4. Ngoại tệ tiền mặt 17. Bản quyền, bằng sáng chế 5. Tài sản cố định 18. Vật liệu chính/ Vật liệu phụ 6. Công cụ, dụng cụ 19. Vay dài hạn/ Vay ngân hàng 7. Nợ ngắn hạn/ Nợ dài hạn 15. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 8. Hàng hóa 16. Lợi nhuận chưa phân phối 9. Thành phẩm 17. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10. Hàng mua đang đi trên đường 18. Quỹ dự phòng tài chính 11. Sản phẩm dở dang 19. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 12. Hàng gửi đi bán 20. Bao bì luân chuyển 13. Nguyên liệu 9 9 3
- minhlx 06-Nov-19 Ví dụ 1. Phải thu khách hàng 13. Tài sản thiếu chờ xử lý 2. Phải trả người bán 14. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký 3. Tín phiếu kho bạc cược 4. Tiền gửi có kỳ hạn 9 tháng 15. Nhận ký quỹ, ký cược 5. Phải thu nội bộ 16. Chi phí trả trước 6. Phải trả nội bộ 17. Chi phí phải trả 7. Phải trả người lao động 18. Phải thu khác 8. Tạm ứng 19. Phải trả khác 9. Đầu tư vào công ty con 20. Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10. Đầu tư vào công ty liên kết, liên 21. Thuế GTGT đầu vào được khấu doanh trừ 11. Chứng khoán kinh doanh 12. Tài sản thừa chờ xử lý 10 10 Tổng kết về Tài sản- Nguồn vốn Mối quan hệ giữa Tài sản và Nguồn vốn: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Các quan hệ đối ứng: 1. Tài sản tăng Tài sản (khác) giảm 2. Tài sản tăng Nguồn vốn tăng 3. Tài sản giảm Nguồn vốn giảm 4. Nguồn vốn tăng Nguồn vốn (khác) giảm 11 11 2.2. Sự vận động của vốn Trong quá trình SXKD, Vốn của mỗi doanh nghiệp (đơn vị kế toán) không ngừng vận động qua các giai đoạn khác nhau. Mỗi giai đoạn vận động, Vốn thay đối về hình thái vật chất và lượng giá trị. Sự biến đổi về hình thái tồn tại của Vốn chủ yếu phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của từng doanh nghiệp. Nghiên cứu sự vận động của vốn trong 2 loại hình: Doanh nghiệp sản xuất: T--HH’--T’ Doanh nghiệp thương mại: T--H-T’ 12 4
- minhlx 06-Nov-19 2.3. Kết quả quá trình vận động của vốn THU CHI LỢI NHẬP PHÍ NHUẬN Lợi nhuận >0 Kết quả kinh doanh có LÃI (hoặc) Lợi nhuận
- minhlx 06-Nov-19 Ví dụ về đối tượng kế toán 11. Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng 12. Khách hàng thanh toán trước 10% tiền hàng 13. Thanh toán trước cho người bán 20% tiền hàng 14. Xuất NVL phục vụ sản xuất 15. Các mâu thuẫn thường xảy ra trong quá trình làm việc của cán bộ nhân viên trong công ty 17. Mua công cụ dụng cụ thanh toán bằng chuyển khoản 18. Tình hình mua sắm TSCĐ của các đối tác có mối quan hệ mua bán với công ty 19. Thanh toán nợ ngắn hạn bằng tiền mặt 20. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 16 16 Ví dụ đối tượng kế toán 21. Nhân viên A trả nợ cho nhân viên C trong công ty 22. Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm 23. Nhân viên A vay nợ của ngân hàng 24. Xuất kho thành phẩm đi tiêu thụ trực tiếp 25. Góp vốn liên doanh bằng chuyển khoản 26. Nộp ngân sách Nhà nước bằng tiền mặt 27. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 28. Quan hệ công việc giữa nhân viên và các cấp quản trị trong công ty còn thấp 29. Nhập kho thành phẩm 30. Tạm ứng cho nhân viên A 10tr.đ đi mua NVL 17 17 3. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN Chuẩn mực kế toán (accounting standards) là những quy định do tổ chức có trách nhiệm nghiên cứu và ban hành để làm cơ sở cho việc lập và giải thích các thông tin trình bày trên báo cáo tài chính. Chuẩn mực kế toán bao gồm những nguyên tắc chung (general principles) và những nguyên tắc cụ thể (specific principles) Nguyên tắc chung là những giả thiết (assumption), khái niệm (concept) và những hướng dẫn dùng để lập BCTC Nguyên tắc cụ thể là những quy định chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 18 18 6
- minhlx 06-Nov-19 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) Cơ quan ban hành: Bộ tài chính Từ năm 2001 đến nay, BTC đã ban hành 26 chuẩn mực: • Đợt 1 bao gồm các CMKT số: 2, 3, 4, 14 • Đợt 2 bao gồm các CMKT số: 1, 6, 10, 15, 16, 24 • Đợt 3 bao gồm các CMKT số: 5, 7, 8, 21, 25, 26 • Đợt 4 ba gồm các CMKT số: 17, 22, 23, 27, 28, 29 • Đợt 5 bao gồm các CMKT số: 11, 18, 19, 30 19 19 4. CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN Cơ sở dồn tích A Trọng yếu G B Hoạt động liên tục Thận trọng F C Giá gốc E D Nhất quán Phù hợp 20 (VAS-01) 20 5. MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG KẾ TOÁN Đơn vị kế toán Đơn vị tiền tệ Kỳ kế toán Là nơi diễn ra Là Đồng Việt Là khoảng thời gian các hoạt động về Nam được xác định từ thời kiểm soát tài điểm đơn vị kế toán sản, tiến hành bắt đầu ghi sổ kế toán các công việc kế đến thời điểm kết thúc toán của một tổ việc ghi sổ kế toán, chức khóa sổ để lập BCTC 21 21 7
- minhlx 06-Nov-19 6. HỆ THỐNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN Chứng từ Ghi sổ kép Tính giá Kiểm kê thành Tập hợp Tính giá chi phí Tài khoản Báo cáo tài chính 22 22 Bài tập 1 Cho thông tin như sau: (ĐVT: triệu đồng) TT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN TT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN 1 Tiền mặt 500 11 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 200 2 Vay ngân hàng 1.000 12 Khách hàng trả tiền trước 120 3 Trả trước cho người bán 120 13 Thuế phải nộp cho Nhà nước 110 4 Thuế GTGT được khấu trừ 50 14 Phải trả người lao động 150 5 Bằng phát minh sáng chế 900 15 Tài sản thừa chờ xử lý 20 6 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 450 16 Tài sản thiếu chờ xử lý 35 7 Hàng gửi đi bán 95 17 Quỹ bình ổn giá 250 8 Nhà xưởng 2.100 18 Vốn góp của CSH 3.330 9 Cổ phiếu 800 19 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 150 10 Phương tiện vận tải 700 20 Hàng tồn kho 80 1. Phân biệt tài sản- Nguồn vốn 2. Tính tổng tài sản, tổng nguồn vốn 23 BÀI TẬP 2: Cho các khoản mục của DN X ngày 31/12/N như sau: Tên khoản mục Số tiền Tên khoản mục Số tiền (tr.đ) (tr.đ) Tiền mặt 20 Tiền gửi ngân hàng 120 Vốn góp của chủ sở hữu 1.225 Nguyên liệu, vật liệu 200 Phải thu khách hàng 90 Quỹ đầu tư phát triển 75 TSCĐ hữu hình 1.300 Hao mòn TSCĐ 200 Phải trả CNV 20 Vay ngắn hạn 100 Phải trả người bán 110 Yêu cầu: 1. Phân biệt các khoản mục Tài sản và Nguồn vốn 2. Tính Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn 24 8
- minhlx 06-Nov-19 Bài tập 3 Giả sử có tình hình tài sản, nguồn vốn của đơn vị tại ngày 31/1/Y như sau: (ĐVT triệu đồng) SỐ SỐ TT CHỈ TIÊU TIỀN TT CHỈ TIÊU TIỀN 1 Tiền mặt 500 1 Vay và nợ thuê tài chính 2.500 2 Tiền gửi ngân hàng 3.000 2 Phải trả người bán 800 Thuế phải nộp cho Nhà 3 Hàng hóa 1.000 3 nước 420 Thuế GTGT được khấu 4 trừ 200 4 Phải trả người lao động 400 5 TSCĐ hữu hình 5.000 5 Qũy đầu tư phát triển 300 6 TSCĐ vô hình 450 6 Qũy khen thưởng, phúc lợi 500 7 Tài sản Có khác 95 7 Vốn CSH 5.325 TỔNG CỘNG 10.245 TỔNG CỘNG 10.245 25 25 Trong ngày 1/2/Y xảy ra các giao dịch: 1. Đơn vị rút tiền từ tài khoản tiền gửi tại ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200. 2. Đơn vị trích tài khoản tiền gửi tại ngân hàng để trả tiền vay ngân hàng 500 3. Đơn vị vay ngắn hạn ngân hàng để trả lương nhân viên 200 4. Mua hàng hóa nhưng chưa trả tiền cho người bán 100 Yêu cầu: Hãy cho biết ảnh hưởng của các nghiệp vụ trên đối với các khoản mục thuộc Tài sản- Nguồn vốn của đơn vị? 26 26 27 27 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Th.s Đào Thị Thu Giang
59 p | 501 | 115
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Kế Toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp
18 p | 456 | 114
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Th.s Đào Thị Thu Giang
14 p | 359 | 90
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Th.s Đào Thị Thu Giang
84 p | 309 | 89
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 2 - Ths. Nguyễn Thị Trung
44 p | 1209 | 67
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Th.s Đào Thị Thu Giang
62 p | 271 | 62
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Th.s Đào Thị Thu Giang
53 p | 259 | 60
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - Ths. Nguyễn Thị Trung
51 p | 230 | 36
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - TS. Trần Thị Kim Anh
90 p | 321 | 29
-
Tập bài giảng Nguyên lý kế toán
207 p | 49 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Đoàn Quỳnh Phương
32 p | 17 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - Đoàn Quỳnh Phương
59 p | 14 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Đoàn Quỳnh Phương
74 p | 7 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Đoàn Quỳnh Phương
31 p | 8 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Đoàn Quỳnh Phương
90 p | 14 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 8 - Đoàn Quỳnh Phương
18 p | 13 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Đoàn Quỳnh Phương
53 p | 8 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đoàn Quỳnh Phương
52 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn