Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
lượt xem 11
download
Bài giảng "Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 2 - Các bộ phận" biên soạn với mục tiêu tìm hiểu về các bộ phận cấu thành nên nhà công cộng, cụ thể như: các bộ phận nhà công cộng; thiết kế các phòng chính; thiết kế các phòng phụ; thiết kế các không gian giao thông. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
- NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG CÁC B PH N 2 3 2 2.1. Các b ph n nhà công c ng NHÀ CÔNG C NG CÁC PHÒNG CHÍNH CÁC KHÔNG GIAN CÁC PHÒNG PH (các không gian mang GIAO THÔNG (các không gian mang tính ch t quy t đ nh ch c (theo chi u ngang tính ch t th y u ph c v năng s d ng c a công trình) và theo chi u đ ng) cho các phòng chính) - Phòng bách b - Phòng làm vi c (văn phòng, (hành lang ngh ) - Các phòng khu c a vào l p h c, phòng thí nghi m) chính - Hành lang - Phòng t p trung đông ngư i - Sân kh u và các phòng ph c (phòng trưng bày tri n lãm, - Thang b v bi u di n phòng khán gi và sân kh u, - Đư ng d c các lo i phòng l n khác) - Khu v sinh - Thang máy
- 4 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.1. Thi t k các phòng làm vi c HO T Đ NG KHÔNG THI T B CON GIAN NGƯ I - Sơ đ công năng v i các c p đ quan - Tinh th n, tâm sinh h - T o đi u ki n lý, th m m thích v sinh môi - Di n tích, kh i tích ng v i mô hình trư ng thích văn hóa c a không cho các ho t đ ng ng t p th , cá th , giao gian làm vi c thông 5 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.1. Thi t k các phòng làm vi c a. Phòng h c, phòng thí nghi m Tiêu chu n: 40 - 45 HS/l p, 1,0-1,2 m²/HS ti u h c, 1,1- 1,4 m²/HS trung h c trung bình 1,25 m²/hs M t b ng ph bi n hình ch nh t ho c hình vuông Hư ng ánh sáng t trái ph i (khi HS nhìn lên b ng) S l c a / S m t sàn ≥ 1/5 1 c a vào r ng 1,0-1,2m đ u l p, tránh c a s l n ra hành lang (c a thông gió trên cao) Phòng thí nghi m r ng 64-70 m² liên h v i phòng chu n b thí nhi m r ng 16-18 m²
- 6 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.1. Thi t k các phòng làm vi c b. Văn phòng 1 ch làm vi c = 1 bàn (có ngăn kéo) + 1 gh (+ 1 t ) Chi u sáng t nhiên (trư c ra sau, trái qua ph i) ho c nhân t o (c c b , dàn đ u) Tiêu chu n: 3,5 - 6,5 m² / nhân viên Các phòng lãnh đ o g n v i phòng h p, thư ký Xu hư ng t ch c các phòng làm vi c l n, các không gian cá nhân đư c ngăn chia b ng vách th p di đ ng 7 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.1. Thi t k các phòng làm vi c c. Phòng sinh ho t nhóm Di n tích tùy thu c đ c tính ho t đ ng DT < 50m2 m 1 c a r ng 1,0-1,2m; DT > 60 m2 m 2 c a 2 tính ch t ho t đ ng: yên tĩnh, bi t l p >< gi i trí, n ào
- 8 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i Ti p nh n cùng lúc >300 ngư i (phòng khán gi , gian th thao, tri n lãm, trưng bày, đ i s nh, phòng đ i, phòng nghi l , phòng ăn…) không gian l n, không có c t ho c lư i c t thưa (>6m) C n chú ý: - Công năng (s lư ng ngư i, đ c tính ho t đ ng, đi u ki n vi khí h u, hình th c không gian) - Ch t lư ng ho t đ ng (nhìn t t, nhìn rõ, ch ng i tho i mái không chéo l ch, nghe t t - Yêu c u an toàn (ra vào ch ng i nhanh chóng, an toàn) - Y u c u th m m , s c bi u hi n ngh thu t (ph i trí v t li u, m ng hình, màu s c, chi u sáng…) 9 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i a. Phòng khán gi Ho t đ ng bi u di n Chi u sâu sân kh u 3m phòng khán gi = ch ng i xem Di n tích ch ng i 0,75- 0,85m2/ch (1200 ch ) 4 yêu c u: - Nhìn t t - Nghe t t (nghe rõ, nghe hay) - Thoát ngư i an toàn - Th m m n i th t cao
- 10 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i Ch n hình th c m t b ng Các căn c : - S c ch a h p lý - Đ xa cho phép đ nhìn rõ (
- 12 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i Ch n hình th c m t b ng M t b ng hình chuông - Áp d ng cho 800-1200 ch - Bi n th t MB hình ch nh t (c t vát góc) M t b ng hình qu t - Áp d ng cho ≥1200 ch - Tia ph n x âm phân b kém t o các tư ng ph n x âm, c t b t góc chéo xa cu i phòng hình l c lăng - K t c u mái ph c t p h lư i thanh không gian 13 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i Ch n hình th c m t b ng M t b ng hình l c lăng - Áp d ng cho ≥1500 ch - Tăng di n tích s d ng, ch ng i t t nhi u - K t c u ph c t p M t b ng hình tròn, ôvan, hình tr ng, hình móng ng a… - Áp d ng cho ≥2000 ch - Dùng cho các phòng không đòi h i ch t lư ng âm cao, yêu c u nhìn rõ nghe rõ là chính, t l ch ng i t t cao
- 14 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i Ch n hình th c m tc t d c T o các m t ph n x âm trên tr n Ban công không nên quá sâu (sâu/cao < 2) âm dư i ban công y u Chi u cao phòng kh i tích phòng t l thu n th i gian âm vang 15 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i Ch n hình th c m t c t d c N ≤ 400 ch : tr n ph ng, n n d c tho i (i≤1/8) N = 600-800 ch : sân kh u và khán phòng có ngăn cách (b c + rèm), tr n t o hình đ t o ph n x âm, n n d c tho i N ≥ 1000 ch : n n d c tho i, có ban công nông (≥ 200 ch ) N ≥ 1600 ch : n n d c tho i k t h p n n d c b c, ban công nông nhi u t ng ho c ban công sâu
- 16 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i b. Phòng trưng bày, tri n lãm Chú ý đ n đi u ki n nhìn rõ (góc nhìn, đ tương ph n, đ chói, kho ng cách quan sát, th i gian quan sát) Chi u sáng: các m t ph ng, các v t ph m hình kh i, các thi t b trình di n v n hành Lưu tuy n: h p lý, rõ ràng, m ch l c theo quan h trình t yêu c u th c m, khai thác s d ng, t o c m xúc 17 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i c. Các gian th thao l n Kích thư c ph thu c sân bãi, ý đ t ch c không gian ph c v (tr ng tài, hu n luy n viên, khán gi ) Gian th thao đa năng: l n (36x18x7,2m), trung bình (30x15x6,5m), nh (24x12x6,5m) B bơi có mái che: chi u dài đư ng bơi 25m ho c 50m, làn gi a r ng 2,25-2,5m, làn biên r ng 2,5-3,0m
- 18 2 2.2. Thi t k các phòng chính 2.2.2. Thi t k các phòng t p trung đông ngư i c. Các lo i phòng l n khác (phòng ăn, phòng đ c, phòng đ i, phòng bán hàng…) Các phòng l n không yêu c u nhìn rõ và âm thanh b trí lư i c t bên trong (gi m c t t i đa đ tăng tính đa năng) Thông gió, ánh sáng c c b , hình th c tr n đơn gi n Chú ý gi i quy t thoát ngư i và giao thông n i b Đ cao H ≥ 4,2m, lư i c t 6x6m, 7,2x7,2m 19 2 2.3. Thi t k các phòng ph 2.3.1. Các phòng khu c a vào chính C a chính (khách ho c các đ i tư ng chính s d ng) + c a ph (dành cho b ph n qu n lý, qu n tr , công nhân viên, dòng hàng hóa) C a chính ti p c n và phân ph i dòng ngư i g n c ng, g n c u thang và hành lang chính T o s c hút trên m t đ ng, đi m nh n hình kh i Các b ph n: môn s nh và ti n s nh; khu v c g i mũ áo; ch bán vé; phòng thư ng tr c; phòng văn thư; phòng ti p tân; phòng ti p khách…
- 20 2 2.3. Thi t k các phòng ph 2.3.1. Các phòng khu c a vào chính a. Môn s nh và ti n s nh Môn s nh = không gian đ u tiên (1 m t ti p xúc v i ti n s nh) đi u hòa môi trư ng trong và ngoài nhà khép kín (các nư c x l nh) ho c tr ng thoáng (các nư c x nóng) Ti n s nh = không gian khu c a vào giao hòa n i th t và ngo i th t gây n tư ng, nh n m nh tr c t h p công trình S nh cao, thông t ng, k t h p chi u sáng, đan xen không gian S lư ng c a ph thu c tính ch t t p trung đông ngư i c a công trình 21 2 2.3. Thi t k các phòng ph 2.3.1. Các phòng khu c a vào chính b. Ch g i mũ áo, bán vé Ch g i mũ áo t ch c thành qu y g i (d ng h ) ho c thành phòng (d ng kín) Ch bán vé + ki m soát ph thu c s c ch a c. Các phòng khác Thư ng tr c, phòng ch , WC, đi n tho i, văn thư, ti p tân…
- 22 2 2.3. Thi t k các phòng ph 2.3.2. Sân kh u và các phòng ph c v bi u di n G m: sân kh u chính, sân kh u ph , lư i sân kh u và h nh c, các b ph n ph c v hóa trang, phòng ch di n và ôn t p ti t m c, kho đ o c … Sân kh u cao hơn hàng gh đ u 1-1,2m, lư i sân kh u ≥1m có b c thang liên h H th ng “thiên ki u” (hành lang k thu t xung quanh nhi u c t cao đ đ công nhân ho t đ ng) 23 2 2.3. Thi t k các phòng ph 2.3.3. Phòng máy chi u Đ i di n sân kh u, màn nh Không m tr c ti p ra hành lang phòng đ m K t h p v i phòng thuy t minh, truy n thanh 2.3.4. Khu WC Bao g m: xí (40-50 ngư i / 1 xí), ti u (100 ngư i / 1 ti u), ch u r a (100 ngư i / 1 ch u) Thông thư ng 50% nam + 50%n , nhà ga và các công trình th thao 70% nam + 30% n Phân tán đ u toàn nhà, t p trung nơi đông ngư i (kho ng cách t nơi xa nh t đ n WC < 60m), g n các khu v c c a vào, quanh nút giao thông Cách ly t t phòng đ m (ch u r a, máy s y, gương, m c áo…) Ngăn cách nam n (>1000 ngư i c a vào WC nam - n cách nhau >4m), c a ra vào kín đáo, l ch s
- 24 2 2.4. Thi t k các không gian giao thông 2.4.1. Hành lang ngh (phòng bách b ) Ph c v cho gi i lao, ngh ngơi gi a bu i di n, sơ tán t m th i khi có s c liên h tr c ti p v i phòng khán gi Tiêu chu n 0,15-1m2/1ch ng i Chi u sáng t nhiên t t, ti p c n thiên nhiên, có th t ch c ki u thông t ng 2.4.2. Hành lang Hành lang bên - hành lang gi a Hành lang 2 l p (b nh vi n…) - hành lang di đ ng (sân bay…) 25 2 2.4. Thi t k các không gian giao thông 2.4.3. C u thang a. C u thang b V trí ( nh hư ng đ n đi u ki n s d ng công trình) thang chính, thang ph Thang chính g n li n v i ti n s nh, các phòng chính, b r ng 1,8-2,5m Thang ph ph c v liên h n i b , h tr thoát ngư i, đ t trong l ng thang riêng, hình th c đơn gi n, b r ng 1,1-1,4 m Kích thư c b c thang 2h + b = 60- 63 cm (b ≥ 30cm đ/v thang chính, b ≥ 28cm đ/v thang ph ) S b c thang 1 v : 3 ≤ n ≤ 18 Đ m b o kho ng cách an toàn (t c a phòng xa nh t đ n c u thang)
- 26 2 2.4. Thi t k các không gian giao thông 2.4.3. C u thang c. Đư ng d c Đ d c 1/10-1/8 S d ng h n ch (chi m di n tích), thư ng g p b nh vi n, nhà ga, b o tàng, garage… Chú ý ch ng trơn trư t d. Thang máy, thang t hành Thang máy t ch c thành c m, có hành lang phía trư c ≥ 2,4m Thang t hành s d ng cho ph n công trình ít t ng, thư ng g p trong các trung tâm thương m i, khách s n, nhà ga…, 2 lo i: có b c và d c tho i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nội thất
29 p | 240 | 33
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nội thất - Huỳnh Văn Thông
65 p | 111 | 27
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc công nghiệp: Phần 2 - TS. KTS Đặng Văn Phú
86 p | 71 | 18
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc công nghiệp: Phần 1 - TS. KTS Đặng Văn Phú
88 p | 95 | 17
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - ThS. Trần Minh Tùng
17 p | 27 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
9 p | 29 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
14 p | 18 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
15 p | 20 | 12
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 3 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
60 p | 13 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cấu tạo kiến trúc: Chương 5 - ThS.KTS. Dương Trọng Bình
68 p | 12 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 5 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
40 p | 15 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 4 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
59 p | 13 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 3 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
39 p | 8 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cấu tạo kiến trúc: Chương 3 - ThS.KTS. Dương Trọng Bình
61 p | 15 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 2 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
41 p | 17 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 4 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
52 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 7 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
51 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 8 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
75 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn