intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn quan hệ quốc tế: Bài 7 - TS. Trần Thanh Huyền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhập môn quan hệ quốc tế - Bài 7: Hợp tác và hội nhập trong quan hệ quốc tế, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm hợp tác và hội nhập; phân loại hợp tác và hội nhập; vai trò của hợp tác và hội nhập trong quan hệ quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn quan hệ quốc tế: Bài 7 - TS. Trần Thanh Huyền

  1. Bài 7:  HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP TRONG QHQT Cooperation and Integration in International Relations 1
  2. HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP TRONG QHQT 1. KHÁI NIỆM HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP  1.1. Khái niệm  1.2. Quá trình 2. PHÂN LOẠI HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP 3. VAI TRÒ CỦA HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP TRONG QHQT 2
  3. 1.1. KHÁI NIỆM  Khái niệm Hợp tác (Cooperation)  Là sự tương tác giữa các chủ thể QHQT  Là hành vi tương tác hoà bình  Là cách thức phối hợp vì mục đích chung  Đem lại kết quả như nhau cho các chủ thể (win- win) Khái niệm: Hợp tác quốc tế là sự phối hợp hoà bình giữa các chủ thể QHQT nhằm thực hiện các mục đích chung 3
  4. 1.1. KHÁI NIỆM  Khái niệm Hội nhập (Integration)  Là quá trình kết hợp các đơn vị riêng rẽ  Đích của quá trình là trạng thái chỉnh thể  Động cơ tham gia hội nhập là lợi ích  Các quốc gia phải nhường một số quyền cho chỉnh thể Khái niệm: Hội nhập quốc tế là quá trình kết hợp các quốc gia vào một trạng thái của chỉnh thể trên cơ sở đảm bảo lợi ích quốc gia 4
  5. 1.2. QUÁ TRÌNH  Quá trình hợp tác quốc tế  Hợp tác tồn tại cùng các cộng đồng sơ khai  Hợp tác QT xuất hiện khi quốc gia ra đời  Phát triển dần dần về:  Hình thức (liên minh, tổ chức quốc tế)  Lĩnh vực (Chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội)  Quy mô (Liên quốc gia, khu vực, toàn cầu)  Mức độ (phụ thuộc lẫn nhau)  Chủ thể (Quốc gia và phi quốc gia)  Hiện nay, là xu thế lớn trong QHQT, phổ biến khắp thế giới, lôi cuốn mọi chủ thể 5
  6. 1.2. QUÁ TRÌNH  Quá trình hội nhập quốc tế  Diễn ra từ nửa cuối thế kỷ XIX  Tăng lên trong thế kỷ XX  Phát triển mạnh sau Chiến tranh lạnh  Tổ chức quốc tế (EU)  Hội nhập kinh tế (FTA, CU)  Hiện nay, là xu thế lớn trong QHQT, đặc biệt trong quan hệ kinh tế quốc tế 6
  7. Quá trình hội nhập kinh tế khu vực 7
  8. HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP TRONG QHQT 2. PHÂN LOẠI HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP 2.1. Phân loại hợp tác quốc tế 2.2. Phân loại hội nhập quốc tế 2.3. Phân loại chung 8
  9. 2.1. PHÂN LOẠI HỢP TÁC  Cách 1: Theo lĩnh vực hoạt động  Hợp tác chính trị  Hợp tác văn hoá …  Hợp tác kinh tế  Hợp tác thương mại  Hợp tác đầu tư  Hợp tác tài chính  Hợp tác nông nghiệp … 9
  10. 2.1. PHÂN LOẠI HỢP TÁC  Cách 2: Theo quy mô không gian  Hợp tác khu vực (EU, AU, ASEAN)  Hợp tác toàn cầu (UN, WTO)  Cách 3: Theo số lượng chủ thể  Hợp tác song phương (Hai nước)  Hợp tác đa phương (Ba nước trở lên) 10
  11. 2.2. PHÂN LOẠI HỘI NHẬP  Cách 1: Theo lĩnh vực  Hội nhập chính trị (EU đang tiệm cận)  Hội nhập kinh tế (EU, NAFTA, AFTA)  Cách 2: Theo quy mô không gian  Hội nhập khu vực (EU, NAFTA, ASEAN)  Hội nhập toàn cầu (Chưa có) 11
  12. 2.2. PHÂN LOẠI HỘI NHẬP  Cách 3: Theo mức độ liên kết  Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area): Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan  Liên minh thuế quan (Custom Union): Thuế suất chung với bên ngoài M  Thị trường chung (Common Market): Tự Ba ô h la ìn h do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ,… ss a  Liên hiệp kinh tế (Economic Union): Hoà hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung  Hội nhập kinh tế toàn bộ (Total Economic Integration): Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định 12
  13. 2.3. PHÂN LOẠI CHUNG  Dựa trên mức độ liên kết, tính ổn định và sự dài lâu  Hợp tác  Hội nhập Hội nhập là sự hợp tác nhưng ở mức độ cao hơn 13
  14. HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP TRONG QHQT 3. VAI TRÒ CỦA HỢP TÁC VÀ HỘI NHẬP TRONG QHQT 3.1. Vai trò và các quan niệm khác nhau 3.2. Các phương án hội nhập quốc tế 14
  15. 3.1. VAI TRÒ VÀ QUAN NIỆM  Vai trò  Thúc đẩy phát triển  Bổ sung cho nhau  Phối hợp giải quyết các vấn đề phát triển chung  Giảm xung đột, duy trì hoà bình  Tạo môi trường thuận lợi  Thúc đẩy lợi ích chung  Tạo cơ chế giải quyết tranh chấp  Thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau 15
  16. 3.1. VAI TRÒ VÀ QUAN NIỆM  Quan niệm về vai trò của hợp tác và hội nhập trong QHQT  Chủ nghĩa Hiện thực - Xung đột là tuyệt đối, hợp tác là tạm thời - Hợp tác không thay thế được xung đột - Không quan tâm đến hội nhập  Chủ nghĩa Tự do Mới - Có thể giải quyết và thay thế xung đột - Sẽ ngày càng tăng - Quyết định tương lai thế giới 16
  17. Chủ nghĩa Tự do Mới Hợp tác tốt hơn xung đột nên có thể giải quyết và thay thế xung đột 17
  18. 3.2. CÁC PHƯƠNG ÁN HỘI NHẬP QUỐC TẾ  Chủ nghĩa Chức năng  Chủ nghĩa Chức năng Mới  Chủ nghĩa Liên bang  Chủ nghĩa Đa nguyên  Chủ nghĩa Xuyên quốc gia 18
  19. 3.2. CÁC PHƯƠNG ÁN HỘI NHẬP QUỐC TẾ  Chủ nghĩa Chức năng (Functionalism)  David Mitrany 1943 sau Hội Quốc liên  Con đường và cách thức: - Hợp tác kinh tế-xã hội trước, từ dưới lên Các tổ chức - Thiết lập TCQT trong hợp tác chức năng hợp tác - Tiến dần đến hội nhập chính trị chuyên ngành  Đích: Hoà bình trong LHQ Hệ thống hợp tác liên QG (ngang) 19
  20. 3.2. CÁC PHƯƠNG ÁN HỘI NHẬP QUỐC TẾ  Chủ nghĩa Chức năng Mới (Neo- functionalism)  E. Haas, J. Monet trong thập kỷ 1950. Bổ sung thêm về lý luận (điều kiện hội nhập) Cộng  Con đường và cách thức: đông Than - Hợp tác chức năng từ trên xuống (giới elite) thép - Thiết lập các dự án hợp tác kinh tế lớn Châu Âu - Hợp tác giải quyết các vấn đề chính trị  Đích: Hoà bình Thể chế chung liên QG (chiều dọc) liê 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2