intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin: Chương 3

Chia sẻ: Dat Dat | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:54

222
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin: Chương 3 - Chủ nghĩa duy vật lịch sử sau đây để nắm bắt những nội dung về vai trò của sản xuất vật chất & quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; biện chứng giữa cơ sở hạ tầng & kiến trúc thượng tầng; biện chứng giữa tồn tại xã hội & ý thức xã hội; hình thái kinh tế – xã hội; đấu tranh giai cấp & cách mạng xã hội; quan niệm về con người & vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin: Chương 3

  1. C h ư ơ n g   3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I.  VAI TRÒ CỦA SX VẬT CHẤT & QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ       HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT II. BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG & KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG III. BIỆN CHỨNG GIỮA TỒN TẠI XàHỘI & Ý THỨC XàHỘI IV. HÌNH THÁI KINH TẾ – XàHỘI V. ĐẤU TRANH GIAI CẤP & CÁCH MẠNG XàHỘI VI. QUAN NIỆM VỀ CON NGƯỜI & VAI TRÒ CỦA QUẦN CHÚNG NHÂN        DÂN TRONG LỊCH SỬ
  2. C h ư ơ n g   3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. VAI TRÒ CỦA SX VẬT CHẤT & QUY LUẬT QHSX PHÙ HỢP VỚI  TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LLSX 1. Sản xuất vật chất & vai trò của nó  2. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
  3. 1. Sản xuất vật chất & vai trò của nó  Sản xuất vật chất Sản xuất tinh  thần Sản  xuất  Sản xuất  xã CN&QHXH h ội • Quá trình CN sử dụng công cụ LĐ do mình Sản xuất    làm ra tác động cải biến các dạng VC của vật chất   giới TN nhằm tạo ra những vật phẩm thoả   mãn nhu cầu tồn tại & phát triển của CN. Nền SXVC thế nào PTSX thế nấy
  4. 1. Sản xuất vật chất & vai trò của nó  Vai trò của SXVC • Tạo ra mọi tư liệu sinh hoạt (th.mãn nhu cầu tồn tại của CN).  • Tạo ra các tư liệu sản xuất (để tiếp tục q.trình SX và tái SX). • Trên cơ sở quan hệ SX hình thành các quan hệ XH khác   (gia đình, giai cấp, dân tộc,...), các mặt của đời sống XH    (nhà nước, pháp quyền, đạo đức, nghệ thuật,…) • Trình độ SXVC càng cao   XH càng ph.triển, càng tạo ra    nhiều đ.kiện để thỏa mãn nhu cầu VC & tinh thần   CN tự hoàn thiện mình & thúc đẩy sự ph.triển XH. • Làm biến đổi ngày càng sâu rộng thế giới (TN, XH & CN) Ø Lịch sử ph.triển XH loài người là lịch sử ph.triển nền SXVC
  5. Nền SXVC thế nào PTSX thế nấy Có sẵn  Đtượng  (1) LĐ Làm ra  (2) Tư liệu SX Ph.tiện  Lực lượng Tư liệu  LĐ sản xuất LĐ Công cụ  Thể lực LĐ Phương Người LĐù thức Trí lực sản  xuất  Ph.phối SP Quan hệ Những yếu tố giữ vai  sản xuất S.hữu  trò chi phối/quyết định TLSX T.chức­Q.lý
  6. 2. Q.luật QHSX phù hợp với trình độ ph.triển của LLSX Các khái niệm • Năng lực thực tiễn của CN trong q.trình SX ra của Đ.nghĩa   cải VC (biểu hiện quan hệ giữa CN với GTN) Trình độ • Trình độ của công cụ LĐ Nội dung  • Trình độ của người LĐ kinh tế– kỹ thuật LLSX Sự thay đổi tr.độ & t.chất của LLSX của  • Tính cá nhân qúa trình Tính  • Tính xã hội SX xã  chất hội • Kết hợp giữa người lao động với tư liệu SX (Người  Kết cấu    LĐ giữ vai trò quyết định).
  7. 2. Q.luật QHSX phù hợp với trình độ ph.triển của LLSX Các khái niệm • Quan hệ giữa CN với CN trong qúa trình SX ra của Đ.nghĩa   cải VC (biểu hiện quan hệ giữa CN với XH) Hình  thức Ø Tính thống nhất và tác động  kinh tế QHSX lẫn nhau giữa các mối QHSX của  qúa trình SX xã  • Kết hợp q.hệ sở hữu TLSX (giữ vai trò quyết định)  hội Kết cấu    với q.hệ TC­QLSX & q.hệ PPSP
  8. 2. Q.luật QHSX phù hợp với trình độ ph.triển của LLSX Biện chứng giữa LLSX & QHSX • Khi PTSX mới ra đời thì QHSX thường phù hợp    với trình độ ­ tính chất của LLSX. Phù hợp • QHSX (QH sở hữu…) thay đổi chậm (tĩnh) • LLSX (CCLĐ…) thay đổi nhanh (động). LLSX quyết • Tương quan giữa LLSX & QHSX thay đổi: M.thuẫn định    Phù hợp  Bất ph.hợp  M.thuẫn  Giải quyết MT QHSX • Bằng cuộc c.mạng KT, xoá bỏ QHSX cũ, x.dựng  P.hợp mới   QHSX mới ph.hợp với trình độ mới của LLSX.  • PTSX cũ mất đi, PTSX mới tiến bộ hơn ra đời.
  9. 2. Q.luật QHSX phù hợp với trình độ ph.triển của LLSX Biện chứng giữa LLSX & QHSX Thúc đẩy • QHSX phù hợp LLSX phát triển QHSX t.động  Ø Do có tính độc lập tương đối (quy định  ng.lại mục đích SX, chi phối trực tiếp đến hoạt động  LLSX và lợi ích của người LĐ) mà QHSX  có thể tác  động đến LLSX Kìm hãm • QHSX không p.hợp LLSX phát triển (tạm thời) Ø Mâu thuẫn giữa LLSX & QHSX là ng.gốc, động lực cơ bản nhất thúc đẩy sự VĐ, PT PTSX/SXVC nói riêng, XH loài người nói chung
  10. C h ư ơ n g   3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ II. BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG & KIẾN TRÚC  THƯỢNG TẦNG 1. Cơ sở hạ tầng & kiến trúc thượng tầng 2. Mối quan hệ biện chứng giữa CSHT & KTTT 
  11. 1. Cơ sở hạ tầng & kiến trúc thượng tầng § Tòan bộ các QHSX hợp lại tạo thành kết cấu (tr.tự, Đ.nghĩa   thể chế) kinh tế của XH ở một giai đọan nhất định. Cơ sở  (ng.nhân) Tính thống nhất và tác động  CSHT Ø kinh tế lẫn nhau giữa các mối QHSX của  KTTT  XH § Kết hợp QHSX thống trị, QHSX  tàn dư & QHSX   Kết cấu   mầm mống (QHSX th.trị q.định đặc trưng của CSHT)
  12. 1. Cơ sở hạ tầng & kiến trúc thượng tầng • Toàn bộ các hình thái ý thức XH cùng các thiết chế  Đ.nghĩa   c.trị –XH tương ứng được h.thành trên CSHT nh.định S.phẩm  Ø Trong XH có giai cấp đối kháng,  (kết quả)  chính trị KTTT nhà nước là công cụ quyền lực  của chuyên chính giai cấp. của  CSHT  XH • Kết hợp các h.thái ý thức XH (p.luật, ch.trị, t.giáo...)  Kết cấu   với các t.chế CT­XH (n.nước, đảng phái, giáo hội...). 
  13. 2. Mối quan hệ biện chứng giữa CSHT & KTTT • CSHT nào thì KTTT nấy:     ­ Tất cả yếu tố của KTTT đều trực tiếp / gián tiếp        phụ thuộc vào CSHT & do CSHT quy định.    ­ Trật tự kinh tế, xét đến cùng, quy định trật tự ch.trị.    ­ G.cấp nào thống trị trong k.tế thì g.cấp đó sẽ th.trị       trong ch.trị, và vì vậy, th.trị trong toàn bộ KTTT. CSHT quyết định  • CSHT thay đổi thì KTTT cũng thay đổi theo: KTTT    ­ Biến động / mâu thuẫn trong k.tế, sớm muộn cũng       gây ra những biến động / mâu thuẫn trong ch.trị. • CSHT cũ mất đi, CSHT mới ra đời thì KTTT cũ cũng     sẽ mất đi để KTTT mới ra đời, tuy nhiên, đây là     quá trình khó khăn, lâu dài, phức tạp.
  14. 2. Mối quan hệ biện chứng giữa CSHT & KTTT Bảo vệ,  •  KTTT phù hợp với CSHT, được hình thành từ các  ph.triển    QH kinh tế của xã hội . KTTT Ø Các yếu tố của KTTT có tính độc lập  t.động  tương đối (kết cấu, q.luật, vai trò,  ng.lại m.đích tồn tại,… kh.nhau) mà chúng có  CSHT thể tác động đến CSHT theo những cách  khác nhau Kìm hãm, •  KTTT không ph.hợp với CSHT, không được hình  làmbất    thành từ các QH kinh tế của xã hội ổn • Nhà nước tác động trực tiếp & mạnh mẽ nhất. • Đ.đức, t.giáo,... tác động đến CSHT phải thông qua n.nước &p.luật.
  15. C h ư ơ n g   3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ III. BIỆN CHỨNG GIỮA TỒN TẠI XàHỘI & Ý THỨC Xà HỘI 1. Tồn tại xã hội & ý thức xã hội 2. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH & YTXH 
  16. 1. Tồn tại xã hội & ý thức xã hội § Tòan bộ các điều kiện & phương diện sinh hoạt vật Đ.nghĩa    chất của xã hội ở một giai đọan nhất định. Cơ sở  Ø Tính thống nhất và tác động  vật chất  TTXH lẫn nhau giữa các yếu tố  của  TTXH đời sống  xã hội § Kết hợp phương thức SX, đ.kiện tự nhiên – địa lý &  Kết cấu    đ.kiện dân cư. (PTSX là yếu tố cơ bản của TTXH)
  17. 1. Tồn tại xã hội & ý thức xã hội § Toàn bộ phương diện sinh hoạt tinh thần của XH,  Đ.nghĩa    được hình thành từ TTXH. Hình ảnh  (tinh thần)  YTXH Ø MQH giữa YT xã hội ­ YT cá  của  nhân đ.sống  XH  (TTXH) • Yếu tố: Tư tưởng, tình cảm, tâm trạng, tr.thống,...                  (của các cộng đồng người trong lịch sử). Kết cấu • Trình độ: YT thông thường & YT lý luận. • Nội dung: YT c.trị, YT p.luật, YT t.giáo, YT n.thuật,                     YT đ.đức, YT kh.học,…
  18. 1. Tồn tại xã hội & ý thức xã hội Tr.thốn Tình  Tư.tưởn Ch.trị Ph.luật T.giáo g cảm g Th.quen Đ.đức Đ.Kiến Ngh.thuậ Ý thức xã hội t …… …….. Th.Thườ Lý luận ng Hệ  Tâm lý  T.thức LL T.thức KN t.tưởng XH
  19. 1. Tồn tại xã hội & ý thức xã hội • H.biết, t.cảm, kh.vọng, h.muốn… ph.ánh cuộc sống  Đ.nghĩa   đa dạng đang diễn ra xung quanh chúng ta. Trình độ • Thấp, rất thấp (tự phát hình thành từ c.sống) YTTT Vai trò • Trực tiếp chi phối hành vi CN Tính  • Sống động, cụ thể nhưng hỗn độn, rời rạt  chất • Tri thức kinh nghiệm Kết cấu • Tâm lý XH (mang tính dân tộc, tính giai cấp, …).
  20. 1. Tồn tại xã hội & ý thức xã hội • Tư tưởng, quan điểm… phản ánh những thuộc tính, Đ.nghĩa   mối quan hệ cơ bản trong thế giới. Trình độ • Cao, rất cao (tự giác h.thành qua nhà lý luận) YTLL Vai trò • Gián tiếp chi phối hành vi CN Tính  • Trừu tượng ­ khát quát, hệ thống – chặt chẽ  chất • Tri thức lý luận Kết cấu • Hệ tư tưởng (mang tính giai cấp, …).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2