PhânTích<br />
Đầu Tư<br />
Chứng<br />
Khoán<br />
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch<br />
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng<br />
Email: phamhoangthach@yahoo.com<br />
<br />
Tổng quan<br />
• Phân tích (Analysis): là quá trình thu thập, xử<br />
lý thông tin, dữ liệu tài chính và phi tài chính<br />
để đánh giá, đo lường hoạt động của doanh<br />
nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt<br />
<br />
động đầu tư<br />
• Đầu tư (Investment): là một sự hy sinh giá trị<br />
hiện tại để đổi lấy một sự kỳ vọng gia tăng lớn<br />
hơn về giá trị vào thời điểm trong tương lai<br />
• Chứng khoán nợ (Debt) và chứng khoán vốn<br />
(Equity)<br />
• Rủi ro (Risk) và lợi nhuận (Return)<br />
<br />
Các nội dung chủ yếu<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ<br />
CHỨNG KHOÁN<br />
Tìm hiểu về Tài sản thực và tài sản tài<br />
chính<br />
Sự khác biệt giữa Đầu tư và đầu cơ<br />
Tầm quan trọng của việc nghiên cứu đầu<br />
tư<br />
Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian<br />
<br />
1<br />
<br />
Các nội dung chủ yếu<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
CHƯƠNG 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO<br />
TRONG ĐẦU TƯ<br />
Hiểu được định nghĩa và biết cách đo<br />
lường lợi nhuận và rủi ro.<br />
Biết cách xác định lợi nhuận và rủi ro của<br />
một loại chứng khoán hay tài sản.<br />
Lợi nhuận và rủi ro danh mục đầu tư<br />
Tìm hiểu ứng dụng của Mô hình CAPM<br />
<br />
Các nội dung chủ yếu<br />
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU<br />
• Tìm hiểu những đặc điểm và hình thức cơ bản<br />
của trái phiếu<br />
• Hiểu được giá trị của trái phiếu và nguyên<br />
nhân làm thay đổi giá trái phiếu<br />
• Hiểu được cấu trúc của tỷ lệ lãi suất yêu cầu<br />
và các yếu tố xác định lợi suất trái phiếu<br />
• Tìm hiểu các loại trái phiếu đặc biệt khác và<br />
cách thức định giá chúng<br />
• Thời gian đáo hạn bình quân và độ lồi TP<br />
• Quyết định đầu tư Trái phiếu<br />
<br />
Các nội dung chủ yếu<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU<br />
Tổng quan về Phân tích cơ bản<br />
Phân tích các yếu tố vĩ mô<br />
Phân tích tác động và cạnh tranh ngành<br />
Phân tích doanh nghiệp & xác định giá trị<br />
nội tại<br />
– Định giá cổ phiếu dựa trên mô hình tăng<br />
trưởng dòng cổ tức<br />
– Định giá theo dòng tiền FCFF, FCFE<br />
– Định giá dựa trên các tỷ số P/E, P/B, P/S, P/CF<br />
<br />
2<br />
<br />
Các nội dung chủ yếu<br />
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH KỸ THUẬT<br />
– Định nghĩa và khái niệm cơ bản<br />
– Các dạng biểu đồ<br />
– Phân tích khối lượng<br />
– Đường xu hướng (Trends /Channels)<br />
– Mức hỗ trợ và kháng cự (Support & Resistance)<br />
– Đường trung bình (MA), Đường MACD,<br />
– Đường Stochatic, Dải Bollinger Band<br />
– Dãy Fibonacci trong PTKT<br />
– Một số mẫu hình thường gặp<br />
<br />
Phương pháp học và những lưu ý<br />
• Từ đơn giản cho đến phức tạp.<br />
• Kiến thức của bài giảng trước làm nền cho các<br />
bài sau.<br />
• Kết hợp công thức và ví dụ thực tế.<br />
• Giảng ít về lý thuyết, tập trung bài tập, ví dụ<br />
mẫu.<br />
• Và điều cuối cùng là môn học không là khó, học<br />
viên cần tập trung chú ý nghe, ghi chép và cố<br />
gắng thực hành.<br />
<br />
Bài Giảng 1<br />
<br />
TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ<br />
CHỨNG KHOÁN<br />
<br />
PhânTích<br />
Đầu Tư<br />
Chứng<br />
Khoán<br />
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch<br />
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng<br />
Email: phamhoangthach@yahoo.com<br />
<br />
3<br />
<br />
Các nội dung chủ yếu<br />
<br />
• Tổng quan về Thị trường chứng khoán<br />
• Tìm hiểu về Tài sản thực và tài sản tài<br />
chính<br />
• Sự khác biệt giữa Đầu tư và đầu cơ<br />
• Tầm quan trọng của việc nghiên cứu đầu<br />
tư<br />
• Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian<br />
<br />
Thị trường chứng khoán<br />
<br />
Thị trường chứng khoán trong<br />
điều kiện của nền kinh tế hiện<br />
đại, được quan niệm là nơi diễn<br />
ra các hoạt động giao dịch mua<br />
<br />
bán chứng khoán trung và dài<br />
hạn.<br />
<br />
11<br />
<br />
Thị trường chứng khoán<br />
<br />
• Thị trường chứng khoán không<br />
<br />
phải “trên trời rơi xuống”.<br />
Nhà kinh tế Thomas Sowell từng nói: “Thị<br />
trường cũng “người” như chính con người<br />
vậy.”<br />
<br />
• Thị trường chứng khoán là sự<br />
phản ánh những lo ngại, sợ hãi<br />
và hy vọng của giới đầu tư.<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
Phân biệt các loại tài sản<br />
TÀI SẢN THỰC<br />
<br />
TÀI SẢN TÀI CHÍNH<br />
<br />
- Đất đai, nhà xưởng, máy<br />
<br />
- Tiền, chứng khoán và các loại<br />
<br />
móc, thiết bị...<br />
<br />
giấy tờ có giá<br />
<br />
- Người phát hành (Chính phủ,<br />
<br />
- Người sở hữu các tài sản tài<br />
<br />
các tổ chức và công ty)<br />
<br />
chính gọi là nhà đầu tư<br />
<br />
- Tài sản thực tạo ra lợi tức<br />
<br />
- Định ra sự phân phối lợi tức<br />
<br />
thuần cho nền kinh tế<br />
<br />
hoặc của cải giữa các nhà đầu<br />
<br />
- Được tài trợ chủ yếu bằng<br />
<br />
tư<br />
<br />
việc phát hành chứng khoán<br />
<br />
- Thu nhập từ chứng khoán của<br />
nhà đầu tư chủ yếu từ lợi tức do<br />
các tài sản thực tạo ra<br />
<br />
Phân biệt đầu cơ & đầu tư<br />
ĐẦU TƯ<br />
<br />
ĐẦU CƠ<br />
<br />
- Là sự “hy sinh” ở hiện tại để<br />
<br />
- Là hành vi tận dụng cơ hội của thị<br />
<br />
kỳ vọng có thu nhập cao hơn<br />
<br />
trường biến động để mua/bán hàng<br />
<br />
trong tương lai<br />
<br />
hóa và kiếm chênh lệch khi thị<br />
trường ổn định trở lại<br />
<br />
- Cần sự phân tích về đối<br />
tượng đầu tư và sự kỳ vọng<br />
vào sự phát triển của đối<br />
<br />
- Mua vào với số lượng lớn với mục<br />
đích tạo sự khan hiếm, đẩy giá lên<br />
cao hơn nhiều lần so với giá lúc bình<br />
<br />
tượng được đầu tư<br />
<br />
thường rồi bán<br />
<br />
- thường có thời gian tương đối<br />
<br />
- Diễn ra trong ngắn hạn và thu lợi<br />
<br />
dài<br />
<br />
nhờ chênh lệch về giá<br />
<br />
Tầm quan trọng của việc NCĐT<br />
• Có được kiến thức cơ bản về các kênh đầu<br />
tư;<br />
• Đánh giá thông tin thu thập được một<br />
cách khoa học và lôgích.<br />
• Tránh lặp lại những sai lầm trong quá<br />
khứ.<br />
• Nâng cao hiệu quả sinh lời của đồng vốn<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />