Bài Giảng 2:<br />
<br />
Lợi Nhuận & Rủi Ro<br />
<br />
PhânTích<br />
Đầu Tư<br />
Chứng<br />
Khoán<br />
Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch<br />
Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng<br />
Email: phamhoangthach@yahoo.com<br />
<br />
Nội dung chính<br />
• Hiểu được định nghĩa và biết cách đo<br />
lường lợi nhuận và rủi ro.<br />
• Biết cách xác định lợi nhuận và rủi ro của<br />
một loại chứng khoán hay tài sản.<br />
• Lợi nhuận và rủi ro danh mục đầu tư<br />
• Tìm hiểu ứng dụng của Mô hình CAPM<br />
<br />
2<br />
<br />
Lợi nhuận & rủi ro: Đặt vấn đề<br />
• Nhà đầu tư:<br />
– Thích lợi nhuận và không thích rủi ro<br />
– Sẽ đầu tư vào các tài sản rủi ro chỉ khi nào họ<br />
kỳ vọng sẽ nhận được mức sinh lời cao hơn<br />
“những gì đã bỏ ra”.<br />
– Như vậy khi đầu tư, nhà đầu tư sẽ cân nhắc<br />
yếu tố nào?<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
Lợi nhuận & tỷ suất lợi nhuận<br />
• Ở góc độ đầu tư, dù là nhà đầu tư cá nhân hay<br />
tổ chức một khi đã bỏ ra một số tiền nào đó vào<br />
hôm nay, đều kỳ vọng nhận được một số tiền<br />
lớn hơn trong tương lai.<br />
• Ví dụ bạn bỏ ra 100$ mua một cổ phiếu được<br />
hưởng cổ tức là 7$ một năm và sau 1 năm giá<br />
thị trường của cổ phiếu đó là 106$.<br />
- Lợi nhuận bạn có được khi đầu tư cổ phiếu?<br />
- Suất sinh lời?<br />
<br />
Như vậy việc đầu tư của bạn mang lại lợi nhuận từ 2<br />
nguồn:<br />
- Cổ tức được hưởng từ cổ phiếu<br />
- Lợi vốn - tức là lợi tức có được do CP tăng giá.<br />
4<br />
<br />
Lợi nhuận & tỷ suất lợi nhuận<br />
• Lợi nhuận (return) là thu nhập có được từ<br />
một khoản đầu tư.<br />
• Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) thường được<br />
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm giữa thu<br />
nhập và giá trị khoản đầu tư bỏ ra.<br />
<br />
5<br />
<br />
Đầu tư $1 vào năm 1926<br />
$1 (1 r1926 ) (1 r1927 ) (1 r1999 ) $2,845.63<br />
1000<br />
<br />
$40.22<br />
$15.64<br />
10<br />
Cổ phiếu<br />
Trái phiếu dài hạn<br />
Trái phiếu Chính phủ<br />
0,1<br />
1930<br />
<br />
1940<br />
<br />
1950<br />
<br />
1960<br />
<br />
1970<br />
<br />
1980<br />
<br />
1990<br />
<br />
2000<br />
<br />
Nguồn: © Stocks, Bonds, Bills, and Inflation 2000 Yearbook™<br />
<br />
2<br />
<br />
Tỷ suất lợi nhuận từ 1926-1999<br />
60<br />
<br />
40<br />
<br />
20<br />
<br />
0<br />
<br />
-20<br />
Cổ phiếu<br />
Trái phiếu dài hạn<br />
Trái phiếu Chính phủ<br />
<br />
-40<br />
-60 26<br />
<br />
30<br />
<br />
35<br />
<br />
40<br />
<br />
45<br />
<br />
50<br />
<br />
55<br />
<br />
60<br />
<br />
65<br />
<br />
70<br />
<br />
75<br />
<br />
80<br />
<br />
85<br />
<br />
90<br />
<br />
95<br />
<br />
Nguồn: © Stocks, Bonds, Bills, and Inflation 2000 Yearbook™<br />
<br />
Tỷ suất lợi nhuận đầu tư cổ phiếu<br />
Tổng quát:<br />
<br />
Rt <br />
<br />
Pt - Pt -1 Dt<br />
Pt -1<br />
<br />
Rt là TS lợi nhuận thực (hoặc kỳ vọng) thời<br />
điểm t,<br />
Dt là cổ tức thời điểm t,<br />
Pt là giá cổ phiếu ở thời điểm t, và<br />
Pt-1 là giá cổ phiếu ở thời điểm t - 1.<br />
<br />
8<br />
<br />
Nếu lấy giá trị thực tế của cổ tức và giá cổ<br />
phiếu chúng ta có được TS lợi nhuận thực<br />
Nếu lấy cổ tức và giá cổ phiếu theo số liệu<br />
kỳ vọng thì chúng ta có TS lợi nhuận kỳ vọng<br />
<br />
Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) kỳ vọng<br />
• Tương lai là không chắc chắn<br />
• Nhà đầu tư cũng không biết chắc rằng nền kinh<br />
tế sẽ tăng trưởng hay rơi vào suy thoái<br />
• Nhà đầu tư cũng không biết được khả năng sinh<br />
lời từ các khoản đầu tư của mình vào lúc đáo<br />
hạn<br />
• Do vậy, họ thường quyết định dựa trên những<br />
kỳ vọng liên quan đến tương lai<br />
• Tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng là suất sinh lời trung<br />
bình của các khoản lợi nhuận có thể xảy ra<br />
tương ứng với xác suất của nó.<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
Lợi nhuận kỳ vọng – Ví dụ 1<br />
Một dự án đầu tư có chi phí 1 tỷ đồng và chịu rủi ro như<br />
sau:<br />
• Sau một năm, nếu tình huống tốt xảy ra với xác suất<br />
60%, dự án sẽ tạo ra doanh thu là 1,2 tỷ đồng;<br />
• Nếu tình huống xấu xảy ra với xác suất 40%, dự án sẽ<br />
chỉ tạo ra 0,9 tỷ đồng.<br />
– Lợi nhuận của dự án trong tình huống tốt: (1,2 – 1,0) = 0,2 tỷ.đ<br />
– Lợi nhuận của dự án trong tình huống xấu: (0,9 – 1,0) = -0,1<br />
tỷ.đ<br />
<br />
• Tiêu chí đầu tiên để nhà đầu tư đánh giá dự án này là<br />
lợi nhuận kỳ vọng:<br />
E(R) = 0,6*(0,2) + 0,4*(-0,1) = 0,08 tỷ.đ<br />
10<br />
<br />
TSLN kỳ vọng – Ví dụ 2<br />
• Bảng dưới đây cung cấp xác suất về TSLN của 2 cổ phiếu A &<br />
B<br />
Giai đoạn Xác suất<br />
TSLN<br />
TSLN<br />
Cổ phiếu A<br />
Cổ phiếu B<br />
1<br />
20%<br />
5%<br />
50%<br />
2<br />
30%<br />
10%<br />
30%<br />
3<br />
30%<br />
15%<br />
10%<br />
4<br />
20%<br />
20%<br />
-10%<br />
• Từng giai đoạn thể hiện tình trạng nền kinh tế, giai đoạn 1 là<br />
giai đoạn suy thoái, giai đoạn 2 là giai đoạn tăng trưởng<br />
• Xác suất phản ánh khả năng xảy ra tình trạng nền kinh tế<br />
từng giai đoạn. Tổng xác suất của các giai đoạn phải bằng<br />
100%<br />
• Hai cột cuối thể hiện TSLN từ 2 cổ phiếu A & B tương ứng với<br />
xác suất có khả năng xảy ra ở 4 giai đoạn<br />
11<br />
<br />
TSLN kỳ vọng – Công thức<br />
• Dựa trên phân phối xác suất của các suất sinh<br />
lời, suất sinh lời kỳ vọng được xác định theo<br />
công thức sau:<br />
N<br />
<br />
E[R] =S (piRi)<br />
i=1<br />
<br />
trong đó:<br />
– E[R] = Tỷ suất sinh lời hay lợi nhuận kỳ vọng của cổ<br />
phiếu<br />
– N = số khả năng có thể xảy ra<br />
– pi = xác suất xảy ra của từng giai đoạn i<br />
– Ri = suất sinh lời hay lợi nhuận ứng với khả năng i.<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
TSLN kỳ vọng – Tính toán<br />
<br />
13<br />
<br />
TSLN kỳ vọng<br />
<br />
14<br />
<br />
Rủi ro – Khái niệm<br />
Rủi ro (risk) được định nghĩa như là sự sai biệt<br />
của lợi nhuận thực tế so với kỳ vọng.<br />
– Giả sử bạn mua trái phiếu kho bạc để có được lợi<br />
nhuận là 8%: tình huống đưa đến lợi nhuận tương<br />
đối chắc chắn<br />
– Nếu bạn không mua trái phiếu mà dùng số tiền đó để<br />
mua cổ phiếu và giữ đến hết năm<br />
– Kết quả là lợi nhuận thực tế bạn nhận được có thể<br />
khác xa so với lợi nhuận bạn kỳ vọng.<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />