intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Nhi Trung ương - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương

Chia sẻ: ViMarkzuckerberg Markzuckerberg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Nhi Trung ương do PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Đặc điểm lâm sàng của viêm phổi; Đặc điểm chung về sử dụng kháng sinh; Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phù hợp của phác đồ kháng sinh ban đầu so với hướng dẫn;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Nhi Trung ương - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương

  1. HỘI NGHỊ KHOA HỌC DƯỢC BỆNH VIỆN HÀ NỘII MỞ RỘNG LẦN THỨ 6 – NĂM 2018 PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương* PGS.TS. Trần Minh Điển** TS. Nguyễn Thị Hồng Hà** ThS. Phạm Thu Hà** * ĐH Dược Hà Nội ** BV Nhi Trung ương L/O/G/O
  2. Nội dung Đặt vấn đề Đối tượng, phương pháp nghiên cứu Kết quả – Bàn luận Kết luận – Đề xuất
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ Quyết định 772/QĐ-BYT ngày 04/03/2016 “Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện”
  4. ĐẶT VẤN ĐỀ Phân tích sử dụng kháng sinh trong VPCĐ
  5. Đặt vấn đề Khảo sát quan điểm của Phân tích thực trạng bác sỹ về việc áp dụng kê đơn kháng sinh HDSDKS trong thực hành trong điều trị VPCĐ kê đơn Phân tích sử dụng kháng sinh trong VPCĐ
  6. Nội dung Đặt vấn đề Đối tượng, phương pháp nghiên cứu Kết quả Kết luận – Đề xuất
  7. Đối tượng, phương pháp NC Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ • Chỉ tiêu nghiên cứu chính: Tỷ lệ phù hợp giữa kháng sinh lựa chọn trong phác đồ ban đầu với các khuyến cáo hướng dẫn sử dụng kháng sinh trong cuốn « Nguyên tắc, hướng dẫn và quản lý sử dụng kháng sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương » • Chỉ tiêu nghiên cứu phụ - Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu - Đặc điểm lâm sàng của viêm phổi - Đặc điểm chung về sử dụng kháng sinh - Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phù hợp của phác đồ kháng sinh ban đầu so với hướng dẫn
  8. Đối tượng, phương pháp NC Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ Bệnh án Khoa Cấp cứu chống độc, Phần mềm quản ra viện 01-31/08/2017 Hô hấp, Truyền nhiễm, Sơ lý hồ sơ bệnh án (7998 bệnh án) sinh, Điều trị tự nguyện Bệnh án có ICD J12-J18 (1448 bệnh án) Bệnh án có chỉ định kháng sinh trong vòng Phần mềm quản 48h sau nhập viện lý Dược (1425 bệnh án) Lấy ngẫu nhiên 300 bệnh án thỏa mãn Loại trừ: tiêu chuẩn lựa chọn - Đã vào viện trong vòng 30 ngày - Chẩn đoán xác định không phải viêm phổi trong 48h đầu Mẫu nghiên cứu - Nằm viện < 3 ngày (209 bệnh án) - Mắc bệnh nhiễm khuẩn khác
  9. Đối tượng, phương pháp NC Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ Đặc điểm Viêm phổi nhẹ Viêm phổi nặng Viêm phổi rất nặng Sốt Có Có Có Ho Có Có Có Uống Uống được Uống được Không uống được Thở Nhanh hoặc khó thở nhẹ Nhanh hoặc khó thở Thở rít khi nằm yên Ran ẩm nhỏ hạt, rì Tiếng ran Ran ẩm hoặc không Ran ẩm hoặc không rào phế nang Phập phồng cánh mũi Không Có Có RLLN Không Có Có Tím tái Không Có thể tím tái nhẹ Tím tái nặng Co giật hoặc hôn mê Không Không Có Trạng thái Kích thích nhẹ Kích thích nhiều Ngủ li bì, SDD nặng X-quang phổi Có/Không tổn thương Có/Không tổn thương Có/Không tổn thương
  10. Đối tượng, phương pháp NC Lứa tuổi Viêm phổi nhẹ Viêm phổi nặng Viêm phổi rất nặng Ampicillin (TM) Sơ sinh + Gentamicin (TB Cefotaxim (TM) / Ceftazidim (TM) &trẻ< 2 hoặc TM) ± Vancomycin (TM) / Amoxicillin (U) tháng ± Erythromycin (U) / Clarithromycin (U) Cefotaxim (TM) / Ceftriaxon (TM) + Gentamicin (TM) / Tobramycin (TM) Amo/Cla (U) / Ampicillin (TM) ± Vancomycin (TM) Trẻ 2 Sulf/Tri(U) tháng - 5 ± Erythromycin (U) ± Erythromycin (U) / ± Erythromycin (U) / Azithromycin (U) / tuổi Azithromycin / Clarithromycin (U) / Azithromycin (U) Clarithromycin (U) / Clarithromycin (U) ± Oxacillin (TM hoặc TB) / Cephalothin (TM) / Cephalosporin thế hệ 1 khác + Gentamicin (TM hoặc TB) Trẻ > 5 Amoxicilin/Clavulanic / Ampicilin/Sulbactam (TM hoặc TB) / Cefuroxim (TM hoặc TB) ) tuổi ± Erythromycin (U) / Azithromycin (U) / Clarithromycin (U)
  11. Đối tượng, phương pháp NC KS quan điểm của bác sỹ về việc áp dụng HDSDKS trong thực hành kê đơn • Chỉ tiêu nghiên cứu chính : Tỷ lệ bác sỹ có quan điểm tuân thủ theo HDSDKS bệnh viện • Các chỉ tiêu nghiên cứu phụ: - Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu : tuổi, giới, năm kinh nghiệm - Nguồn tài liệu tra cứu về kháng sinh : tần suất sử dụng - Quan điểm về HDSDKS bệnh viện và việc tuân thủ các khuyến cáo trong HDSDKS bệnh viện: nguyên nhân, hậu quả, biện pháp - Quan điểm về chương trình quản lý sử dụng kháng sinh bệnh viện: tính cấp thiết, ý nghĩa
  12. Đối tượng, phương pháp NC KS quan điểm của bác sỹ về việc áp dụng HDSDKS trong thực hành kê đơn Bác sỹ các khoa nghiên cứu (165 bác sỹ) Bác sỹ là nhân viên chính thức của bệnh viện (152 bác sỹ) Loại trừ: Các bác sỹ đang đi học/đi công tác trong thời Các bác sỹ được gửi bộ câu gian nghiên cứu. hỏi phỏng vấn (145 bác sỹ) Gửi bộ câu hỏi và nhận phản hồi Mẫu nghiên cứu (70 bác sỹ phản hồi)
  13. Đối tượng, phương pháp NC KS quan điểm của bác sỹ về việc áp dụng HDSDKS trong thực hành kê đơn Quy trình thiết kế bộ câu hỏi 1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Soạn Soạn thảo bộ Thảo 2. Soạn Tiến Chỉnh Viết Hoàn câu dựa thảo hỏi dựa luậnluận Thảo thảo trên hành sửa hướng thiện trên trên cáccác 2 nhómcác hướng nhóm Survey NC dựa dẫn trả hướngdẫn và nghiên các cứu Monkey pilot trên lời nghiên cứu dẫn và viên chính nghiên NC nghiên cứu viên pilot cứu chính Giới thiệu trong buổi giao ban toàn bệnh viện => Gửi câu hỏi online qua ứng dụng Survey Monkey/bản giấy, nhận câu trả lời trong vòng 4 tuần, nhắc nhở 2 lần ở tuần thứ 1 và thứ 2 với những người chưa trả lời.
  14. Nội dung Đặt vấn đề Đối tượng, phương pháp nghiên cứu Kết quả Kết luận – Đề xuất
  15. Kết quả Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
  16. Kết quả Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU Bệnh mắc kèm 20 1 10% 0% Không mắc kèm 188 Mắc kèm 1 90% bệnh
  17. Kết quả Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU Tiền sử dùng thuốc 73 62 35% 115 30% 55% 53 25% 21 10% Chưa dùng thuốc Không có thông tin Đã dùng kháng sinh Đã dùng thuốc, không rõ loại
  18. Kết quả Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA TÌNH TRẠNG VIÊM PHỔI 100% 7 2 90% 1 80% 65 70% 0 60% 50% Viêm phổi rất nặng 34 Viêm phổi nặng 40% 2 Viêm phổi 30% 98 20% 10% 0% 0 ≤ 2 tháng 2 tháng - 5 tuổi > 5 tuổi
  19. Kết quả ĐẶC ĐIỂM XÉT NGHIỆM TÌM VI KHUẨN Dịch tỵ hầu: 92,52% XN trước khi dùng KS: 71,64% 175 61% 75 214 Không chỉ đinh 26% 74% Âm tính 39 Dương tính 13% Mycoplasma pneumoniae 12 Moraxella catarrhalis 4 Streptococcus pneumoniae 9 Trực khuẩn ho gà 3 Haemophilus influenzae 8 Vi khuẩn khác 3
  20. Kết quả Phân tích thực trạng kê đơn kháng sinh trong điều trị VPCĐ S. H. M. S H M. pneumonia influenzae catarrhalis .pneumoni .influenza catarrhalis e (n=8) (n=4) ae e (n=8) (n=4) (n=9) (n=9) Ampicilin 1S 7R Imipenem 1S 7S Amp/Sul 1S 2S 6R Meropenem 2S 6S Amoxicilin 2S 1S Azithromycin 1S 8R 5S 1R 1S 3R Amo/Cla 1S 3S 5R 2S Erythromycin 1S 8R 1S 3R Cefuroxim 1S 1S 7R 3S 1R Clindamycin 1S 6R Cefotaxim 6S 3R 4S 2R Sulf/Tri 2S 7R 3S 4R 1S 3R Ceftriaxon 6S 3R 4S 2R Ciprofloxaicn 8S Cefepim 1S 3S 2R Levofloxacin 9S Pip/Taz 4S 4R Vancomycin 9S
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2