intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 - Nguyễn Hoàng Ân

Chia sẻ: 4584125 4584125 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

70
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 - Phân tích hệ thống thông tin dựa trên nguyên lý của hệ thống công việc. Sau khi học xong chương này người học có thể: Trình bày được khái niệm của hệ thống công việc, trình bày được các nguyên lý của hệ thống công việc, áp dụng được phương pháp phân tích hệ thống thông tin dựa trên nguyên lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 - Nguyễn Hoàng Ân

  1. Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Phân tích hệ thống thông tin dựa trên nguyên lý của hệ thống công việc
  2. Mục tiêu  Trình bày được khái niệm của hệ thống công việc.  Trình bày được các nguyên lý của hệ thống công việc.  Áp dụng được phương pháp phân tích hệ thống thông tin dựa trên nguyên lý. 2
  3. Nội dung chính 1. Tổng quan về hệ thống công việc 2. Các nguyên lý hệ thống công việc 3. Phương pháp phân tích hệ thống dựa trên nguyên lý hệ thống công việc 4. Đo lường hiệu suất hệ thống công việc 3
  4. Tài liệu tham khảo  Alter S. “TheWork System Method: Connecting People, Processes, and IT for Business Results” - Work System Press, 2006. 4
  5. Tổng quan về hệ thống công việc 5
  6. Hệ thống công việc (Work System)  Một hệ thống công việc là một hệ thống trong đó con người tham gia thực hiện các quy trình nghiệp vụ bằng cách sử dụng thông tin, công nghệ, và các nguồn lực khác để tạo ra sản phẩm cho khách hàng nội bộ hoặc bên ngoài (Alter, 2002).  Một tổ chức bất kỳ được bao gồm bởi nhiều hệ thống công việc.  Định nghĩa của công việc (Definition of Work): Việc áp dụng các các nguồn lực như con người, thiết bị, thời gian, công sức, và tiền bạc để tạo ra các sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng nội bộ hoặc bên ngoài. 6
  7. Cơ sở của Phương pháp hệ thống công việc (Work System Method)  Mục tiêu: nâng cao hiệu quả kinh doanh.  Các doanh nghiệp hoạt động thông qua các hệ thống công việc kỹ thuật - xã hội (socio-technical).  Cải tiến quy trình: thay đổi hệ thống công việc không chỉ cần tạo ra, cài đặt, hoặc bằng cách sử dụng hệ thống thông tin hoặc CNTT.  Liên kết với UML, SOA, vv: phân rã hệ thống công việc vào các hệ thống công việc nhỏ hơn:  một vài trong số đó là kỹ thuật - xã hội (socio-technical)  một vài trong số đó là tác nhân tin học hóa tự trị (autonomous computerized agents). 7
  8. Nhu cầu cần có các Khung mẫu (Frameworks) và Mô hình (Models)  Khung mẫu (Framework)= một tập hợp ngắn gọn về ý tưởng và giả định để suy nghĩ về một vấn đề cụ thể  Mô hình (Model) = một thể hiện hữu ích của một số khía cạnh của thực tế  Thông thường dựa trên một khung mẫu  Nhấn mạnh một số tính năng của thực tế, trong khi bỏ qua những cái khác 8
  9. Khung mẫu Hệ thống công việc (The Work System Framework)  Hệ thống thực sự thực hiện công việc  Quy trình nghiệp vụ (Business process)  Những người tham gia (Participants)  Thông tin (Information)  Công nghệ (Technology)  Kết quả đầu ra (Outputs):  Sản phẩm & dịch vụ (Products & services) được sử dụng bởi các khách hàng (customers)  Các yếu tố bên ngoài (External factors)  Cơ sở hạ tầng (Infrastructure)  Bối cảnh (Context) 9
  10. 10
  11. Dữ liệu, Thông tin, Tri thức  Dữ liệu (Data) – sự kiện, hình ảnh, hoặc âm thanh có thể có hoặc không có thể là thích hợp, hữu ích cho một nhiệm vụ cụ thể  Thông tin (Information) – dữ liệu có hình thức hay nội dung phù hợp cho việc sử dụng cụ thể, được sử dụng bởi người tham gia thực hiện các bước công việc. Một số thông tin có thể được tin học hóa, một số có thể không bao giờ nắm bắt trên một máy tính.  Tri thức (Knowledge) – bản năng, ý tưởng, quy tắc và thủ tục hướng dẫn các hành động và các quyết định 11
  12. Công nghệ (Technology)  Các phần cứng, phần mềm, và các công cụ & thiết bị khác được sử dụng bởi những người tham gia để thực hiện các bước công việc. Các công nghệ trong một hệ thống công việc là dành riêng cho hệ thống (trái ngược với cơ sở hạ tầng công nghệ).  CNTT = phần cứng máy tính & truyền thông và phần mềm  CNTT không có ảnh hưởng trừ khi nó được sử dụng trong một quá trình kinh doanh 12
  13. Quy trình nghiệp vụ (Business Process)  Một tập hợp các bước công việc hoặc các hoạt động được thực hiện bởi những người tham gia.  Quy trình nghiệp vụ là cốt lõi của hệ thống công việc  Quy trình tương tự có thể được thực hiện với kết quả khác nhau đáng kể tùy thuộc vào:  Ai làm công việc  Thông tin và công nghệ đang được sử dụng 13
  14. Những người tham gia (Participants)  Con người thực sự thực thực hiện các bước trong quy trình nghiệp vụ bằng cách sử dụng thông tin, và công nghệ (đến một mức độ nhiều hay ít). Các khách hàng là người tham gia nếu họ thực hiện bất kỳ bước nào.  Sự khác nhau giữa người tham gia hệ thống công việc và người sử dụng CNTT  Tập trung vào các khía cạnh liên quan đến công việc đối lập với bản thân hệ thống thông tin 14
  15. Các khách hàng nội bộ so với các khách hàng bên ngoài  Các khách hàng bên ngoài (External customers) - các cá nhân hoặc người đại diện của các doanh nghiệp hoặc các tổ chức khác  Lý do doanh nghiệp tồn tại  Các khách hàng nội bộ (Internal customers) - làm việc cho doanh nghiệp & tham gia trong hệ thống công việc khác  Cũng quan trọng đối với doanh nghiệp như một tổng thể 15
  16. Nhiều khách hàng với những quan tâm khác nhau 16
  17. Chuyển đổi các khách hàng thành những người tham gia  Các hệ thống công việc tự phục vụ  Ví dụ: các máy ATM, các trang web, v.v..  Có thể mang lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và các khách hàng  Giảm chi phí  Thông tin phản hồi tốt hơn, v.v.. 17
  18. Các sản phẩm & dịch vụ (Products & Services)  Sự kết hợp của những thứ vật chất (sản phẩm) thông tin, và dịch vụ hệ thống công việc tạo ra cho khách hàng. Hệ thống công việc tồn tại để tạo ra những điều này.  Các khách hàng đánh giá sản phẩm  Một số lĩnh vực của hiệu suất sản phẩm, chẳng hạn như: • Chi phí • Chất lượng được nhận thức • Độ tin cậy, v.v..  Xem xét riêng biệt của mỗi yếu tố giúp trong việc đưa ra những cách thức mới để cải thiện sự hài lòng của khách hàng 18
  19. Cơ sở hạ tầng (Infrastructure)  Các nguồn lực con người, thông tin, và kỹ thuật được chia sẻ mà trên đó một hệ thống công việc dựa vào để vận hành  các nguồn lực này tồn tại và được quản lý bên ngoài hệ thống công việc  Ví dụ: cơ sở dữ liệu công ty được chia sẻ, một mạng máy tính, một tổ chức hỗ trợ và đào tạo.  Cơ sở hạ tầng cần được vận hành và quản lý giống như bất kỳ hệ thống công việc khác 19
  20. Công nghệ so với cơ sở hạ tầng (Technology vs. Infrastructure)  Hướng dẫn:  Cơ sở hạ tầng nếu: • được chia sẻ giữa nhiều hệ thống công việc • thuộc sở hữu / quản lý bởi một cơ chế tập trung • các chi tiết được ẩn đối với người dùng  Không bao gồm trong cơ sở hạ tầng nếu: • thuộc sở hữu và được kiểm soát bên trong hệ thống công việc • người sử dụng tại chỗ của nó cần phải hiểu các chi tiết kỹ thuật 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2