CÁC KHÁI NIỆM<br />
CƠ BẢN TRONG ĐẦU TƯ<br />
Lê Văn Lâm<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
· Đầu tư<br />
. Lãi & lãi suất<br />
. Thời giá của tiền tệ<br />
. NPV & IRR<br />
. Đo lường lợi nhuận quá khứ<br />
. Rủi ro<br />
. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi<br />
2<br />
<br />
Đầu tư<br />
Đầu tư là việc bỏ ra một khoản tiền ở hiện tại<br />
nhằm đạt được những khoản thanh toán<br />
trong tương lai, thứ mà bù đắp cho nhà đầu<br />
tư:<br />
(1) Khoảng thời gian bỏ ra đầu tư<br />
(2) Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng trong khoảng thời<br />
gian đầu tư<br />
(3) Tình trạng không chắc chắn về những<br />
khoản thanh toán trong tương lai<br />
3<br />
<br />
Đầu tư<br />
. Nhà đầu tư (investors) có thể là cá nhân,<br />
chính phủ, quỹ đầu tư, doanh nghiệp,…<br />
. Đối tượng đầu tư có thể là các dự án, thiết<br />
bị máy móc, cổ phiếu, trái phiếu, bất động<br />
sản,…<br />
. Khi đầu tư, nhà đầu tư sẽ kỳ vọng đạt được<br />
một tỷ suất sinh lợi đòi hỏi (required rate of<br />
return)<br />
4<br />
<br />
Các khái niệm có liên quan<br />
. Lãi và lãi suất<br />
. Thời giá của tiền tệ<br />
. NPV & IRR<br />
. Đo lường lợi nhuận quá khứ<br />
. Lợi nhuận trong tình trạng không chắc chắn & rủi ro<br />
. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi<br />
<br />
5<br />
<br />