Bài giảng Phương pháp nghiên cứu: Bài 7 - TS. Trần Tiến Khai
lượt xem 14
download
Mục tiêu của bài này nhằm hướng dẫn sinh viên cách nhập liệu, xử lý và phân tích dữ liệu; các kỹ thuật phân tích dữ liệu mang tính khám phá; cách sử dụng bảng chéo để trắc nghiệm mối quan hệ giữa các biến phân loại; cách sử dụng các thống kê phân tích trắc nghiệm giả thiết. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu: Bài 7 - TS. Trần Tiến Khai
- Bài 7. Nhập và xử lý dữ liệu Môn học: Phương pháp nghiên cứu kinh tế Khoa Kinh tế Phát triển Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
- 7.1 Giới thiệu Nhằm hướng dẫn sinh viên cách: Cách nhập liệu, xử lý và phân tích dữ liệu. Các kỹ thuật phân tích dữ liệu mang tính khám phá (exploratory data analysis). Cách sử dụng bảng chéo (crosstabulation) để trắc nghiệm mối quan hệ giữa các biến phân loại (categorical variables). Cách sử dụng các thống kê phân tích trắc nghiệm giả thiết. TS. Trần Tiến Khai, UEH 2
- 7.2 Quy trình phân tích dữ liệu Lập đề cương NC Kế hoạch phân tích sơ Hình 8.1 Các bước khám phá, khởi trắc nghiệm và phân tích trong Thu thập và chuẩn Xác định lại giả tthuyết quá trình nghiên cứu bị dữ liệu Thể hiện trực quan dữ liệu Phân tích và diễn giải dữ liệu Phân tích mô tả các biến số Lập bảng chéo cho các biến số Trình bày dữ liệu (histogram, boxplots, Pareto, stem- and-leaf, AID, etc.) Phân tích dữ liệu Trắc nghiệm giả thiết Báo cáo nghiên cứu Ra quyết định TS. Trần Tiến Khai, UEH 3
- 7.3 Nhập số liệu 7.3.1 Cách bố trí dữ liệu trên máy tính Mục tiêu: Nhằm tạo điều kiện thuận tiện cho việc nhập liệu Nhằm tạo sự thuận lợi cho việc chỉnh sửa dữ liệu TS. Trần Tiến Khai, UEH 4
- 7.3 Nhập số liệu Thực hiện: Nguyên tắc chung: đặt tên biến ngắn gọn, viết tắt (tiếng Việt không dấu hoặc tiếng Anh). Tên biến nên được đặt theo quy định. Dùng Excel: dễ thao tác và chỉnh sửa, không gian lưu trữ hạn chế, công cụ thống kê và kinh tế lượng không đủ cho phân tích. Dùng SPSS: không gian lưu trữ gần như không hạn chế, công cụ thống kê và kinh tế lượng phát triển đầy đủ cho nhu cầu phân tích. Khai báo dữ liệu bắt buộc, mất thời gian. TS. Trần Tiến Khai, UEH 5
- 7.3 Nhập số liệu Hình 5. 2 Cách nhập dữ liệu vào bảng tính SPSS TS. Trần Tiến Khai, UEH 6
- 7.3 Nhập số liệu Hình 8.3 Cách định nghĩa các thuộc tính của các biến số định tính và định lượng TS. Trần Tiến Khai, UEH 7
- Định nghĩa kiểu biến TS. Trần Tiến Khai, UEH 8
- Xác định nhãn (giải thích) của biến TS. Trần Tiến Khai, UEH 9
- Xác định giá trị phân loại của biến TS. Trần Tiến Khai, UEH 10
- Xác định thang đo của biến TS. Trần Tiến Khai, UEH 11
- 7.4 Làm sạch dữ liệu 7.4.1 Phát hiện giá trị dị biệt trong dữ liệu a. Sử dụng Excel: hàm Max và Min, công cụ Auto Filter, đồ thị Scatter TS. Trần Tiến Khai, UEH 12
- 7.4 Làm sạch dữ liệu Hình 5.4 Công cụ đồ thị Scatter trong Excel TS. Trần Tiến Khai, UEH 13
- 7.4 Làm sạch dữ liệu 7.4.1 Phát hiện giá trị dị biệt trong dữ liệu b. Sử dụng SPSS: đồ thị Scatter, công cụ Frequency, Bar Chart, Pie Chart, và Box Plot trong Explore TS. Trần Tiến Khai, UEH 14
- 7.4 Làm sạch dữ liệu b. Sử dụng SPSS: đồ thị Scatter Motobike Names 80 Others 70 Honda @ Honda Dream 60 SYM Attila 50 A ge of m otorbike user Yamaha Cygnus 40 Honda Wave Yamaha Jupiter 30 Yamaha Sirius 20 Honda Future Neo 10 Honda AirBlade 0 10 20 30 40 Number of used TS. Tr days in a month ần Tiến Khai, UEH 15
- 7.4 Làm sạch dữ liệu b. Sử dụng SPSS: công cụ Frequency, Explore TS. Trần Tiến Khai, UEH 16 Hình 8.6 Công cụ Frequency và Explore trong SPSS
- 7.4 Làm sạch dữ liệu b. Sử dụng SPSS: công cụ Frequency Frequency Percent %Valid Cumulative Percent Honda Air Blade 10 10.0 10.0 10.0 Honda Future Neo 8 8.0 8.0 18.0 Yamaha Sirius 7 7.0 7.0 25.0 Yamaha Jupiter 13 13.0 13.0 38.0 Honda Wave 24 24.0 24.0 62.0 Yamaha Cygnus 4 4.0 4.0 66.0 SYM Attila 11 11.0 11.0 77.0 Honda Dream 6 6.0 6.0 83.0 Honda @ 7 7.0 7.0 90.0 Others 10 10.0 10.0 100.0 TS. Trần Tiến Khai, UEH 17 Total 100 100.0 100.0
- 7.4 Làm sạch dữ liệu b. Sử dụng SPSS: công cụ Pie Chart và Bar Chart 30 Others Honda AirBlade 10.0% 10.0% Honda @ 20 Honda Future Neo 7.0% 8.0% Honda Dream Yamaha Sirius 10 6.0% P ercent 7.0% SYM Attila 0 Yamaha Jupiter 11.0% 13.0% Yamaha Cygnus 4.0% Honda Wave 24.0% Motobike Names TS. Trần Tiến Khai, UEH 18
- 7.4 Làm sạch dữ liệu b. Sử dụng SPSS: công cụ Histogram Biểu đồ histogram là một giải pháp quy ước dùng để thể hiện các dữ liệu tỷ lệ hoặc khoảng cách. Biểu đồ histogram được sử dụng để phân nhóm các giá trị dữ liệu của các biến số (variable) thành các khoảng cách. Biểu đồ histogram được xây dựng dưới dạng các thanh thể hiện giá trị dữ liệu. TS. Trần Tiến Khai, UEH 19
- 7.4 Làm sạch dữ liệu b. Sử dụng SPSS: công cụ Histogram Biểu đồ histogram rất hữu dụng cho việc: (1) thể hiện tất cả các khoảng cách trong một phân phối (distribution), và (2) trắc nghiệm dạng hình của phân phối như độ méo (skewness), độ nhọn (kurtosis). Ghi chú: Biểu đồ histogram không dùng được cho các biến danh nghĩa. TS. Trần Tiến Khai, UEH 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - PGS.TS. Lưu Trường Văn
44 p | 572 | 163
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 6: Chọn mẫu
30 p | 1107 | 157
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 5: Chọn mẫu
39 p | 418 | 131
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 4: Dữ liệu cho nghiên cứu
47 p | 421 | 119
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 8: Báo cáo kết quả nghiên cứu
31 p | 358 | 112
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 7: Phân tích dữ liệu
84 p | 354 | 106
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 3: Thiết kế nghiên cứu
29 p | 512 | 98
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 1: Khoa học và Nghiên cứu khoa học
28 p | 399 | 65
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 2: Hình thành và luận giải vấn đề nghiên cứu
35 p | 256 | 63
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 5: Thu thập số liệu và nguồn số liệu
38 p | 335 | 63
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Chương 1
13 p | 332 | 55
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Đỗ Thiên Anh Tuấn
89 p | 388 | 53
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Chương 1 - TS. Nguyễn Minh Hà
10 p | 718 | 51
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Chương 4
15 p | 312 | 28
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Chương 5
6 p | 169 | 23
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu: Chương 2 - Nguyễn Hùng Phong
40 p | 191 | 23
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu: Chương 1 - Nguyễn Hùng Phong
11 p | 122 | 15
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Chương 3 - TS. Nguyễn Minh Hà
7 p | 144 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn