intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị các tổ chức tài chính phi ngân hàng: Chương 1 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Min Yoen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của Bài giảng Quản trị các tổ chức tài chính phi ngân hàng Chương 1 được trình bày như sau: Khái quát về các tổ chức tài chính phi ngân hàng, môi trường hoạt động của NBFIs, quản trị NBFIs.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị các tổ chức tài chính phi ngân hàng: Chương 1 - ĐH Thương Mại

  1. TMU H T H T T T D D DH DH U U U U T M T M T M T M _ _ _ _ TM T M T M T M BM Quản trị tài chính ĐH Thương Mại DH H H DH 8/24/2017 1 D D Nội dung chính: 1.1. Khái quát về các tổ chức tài chính phi ngân U hàng (NBFIs) U U U T M 1.2. Môi trường hoạt động của NBFIs T M TM T M _ 1.3. Quản trị NBFIs _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH D H D H Các định chế tài chính(Financial Institutions)  Theo nghĩa hẹp: “Định chế tài chính là một tổ chức sử U dụng vốn của mình chủ yếu để mua các tích sản tài chính U U U M M như ký thác, cho vay, trái khoán,... Nó bao gồm những trung gian nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi của công T T chúng” (Jerry M.Roserberg, Dictionary of Banking) T M T M _ _  Theo nghĩa rộng: Các định chế tài chính bao gồm định _ _ TM M M M chế cơ quan (đồng nghĩa với các trung gian tài chính) và T định chế cơ chế (gồm các thị trường cho định chế Tài T T DH DH H H chính hoạt động) 8/24/2017 D D DFM_NBFI2017_Ch01 1
  2. TMU H T H T T T D D DH DH 1.1.1 Khái niệm các định chế tài chính phi ngân hàng:  Là các định chế tài chính được thực hiện một số hoạt động ngân hàng bán lẻ và có thể coi đó là nội dung kinh doanh thường xuyên nhưng không được nhận tiền gửi U không kỳ hạn (Demand Deposit) và không làm dịch vụ U U U thanh toán. T M  Gồm: các hiệp hội tiết kiệm, công ty bảo hiểm, quỹ hưu T M T M T M _ trí, quỹ đầu tư,công ty tài chính,... _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 D H 4 D H DH So sánh NBFI với DNSXKD Các định chế tài chính Các DN SXKD khác Tài sản chủ yếu U Tài sản tài chính( những tài sản có Tài sản thực U U U M M M M tính chất tiền tệ hoặc gắn liền với Hình _ T thái tiền tệ) biểu Giá trị Hiện vật _ T _ T _ T TM M M M hiện của TS Ví dụ T Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, Nhà xưởng, phương T T DH DH H H các khoản cho vay, tiền gửi,... tiện vận tải,máy móc, .... 8/24/2017 5 D D 1.1.2.Vai trò của NBFI đối với nền kinh tế  Giúp chu chuyển các nguồn vốn U  Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên U U U T M thị trường tài chính (lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức) T M T M T M _  Góp phần làm giảm chi phí giao dịch của xã hội _ _ _ TM M M M  Góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và cuộc sống T T T DH 8/24/2017 DH 6 DH DH DFM_NBFI2017_Ch01 2
  3. TMU H T H T T T D D DH DH 1.1.3. Đặc trưng  3 cách dẫn vốn từ người để dành vốn đến người thiếu vốn: - Tài trợ trực tiếpU U U U T M - Tài trợ bán trực tiếp T M T M T M _ - Tài trợ gián tiếp _ _ _ M  Tại sao các trung gian tài chính là cần thiết? T T M T M T M D H 8/24/2017 D H 7 D H DH Tài trợ trực tiếp:  Khi giao dịch xảy ra U Tài sản tài chính U U U T M Người đi vay Người cho vay T M TM T M _ Ngân quỹ _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH 8 D H D H Tài trợ trực tiếp:  Cam kết trong tương lai U U U U T M Người đi Ngân quỹ gốc + lãi bù rủi ro Người T M T M T M _ vay cho vay _ _ _ TM M M M TS tài chính T T T DH 8/24/2017 DH 9 DH DH DFM_NBFI2017_Ch01 3
  4. TMU H T H T T T D D DH DH Tài trợ trực tiếp:  Tính chất của tài sản tài chính đối với các bên Người U TS tài Người U U U T M đi vay TS Nợ chính cho vay T M T M T M _ TS Có _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 D H 10 D H DH Tài trợ trực tiếp - Hạn chế: ` Thứ nhất, cả người đi vay và người cho vay phải đều muốn trao đổi cùng một khối lượng quỹ vào cùng một thời điểm. U ` Quan trọng hơn, người cho vay phải sẵn sàng chấp nhận giấy nhận nợ của người vay, mà có thể rất rủi ro hoặc rất chậm U U U đáo hạn. T M T M ` Cả người cho vay và người vay đều thường xuyên phải bỏ ra TM T M _ _ những khoản chi phí thông tin đáng kể chỉ để tìm thấy nhau. Trên thực tế: _ _ T M ` Thời điểm muốn cho vay và đi vay.... ` Về số lượng vốn: T M T M T M D H ` Về rủi ro của các TS tài chính:... 8/24/2017 DH 11 D H D H Tài trợ trực tiếp  Ai có thể thực hiện tài trợ theo phương pháp này?  Một công ty có uy tín và tầm cỡ hay 1 người thợ mộc U U U U  T M T M T M T M _ _ _ _ TM T M => Tài trợ trực tiếp loại bỏ những người có số tiền tiết kiệm T M T M DH DH H H nhỏ và những người cần vay số tiền nhỏ sẽ bị gạt ra khỏi thị trường 8/24/2017 12 D D DFM_NBFI2017_Ch01 4
  5. TMU H T H T T T D D DH DH Tài trợ bán trực tiếp:  Khi giao dịch xảy ra Ngân quỹ Người đi vay U Người cho U U U T M CK cấp 1 T M vay T M T M _ Cung cấp Môi giới Cung cấp _ _ _ T M thông tin T M thông tin T M T M D H 8/24/2017 D H 13 D H DH Tài trợ bán trực tiếp:  Khi giao dịch xảy ra U U U U Ngân quỹ Ngân quỹ Người Người M M M M đi vay Tự doanh cho CK vay _ T Phát hành CK cấp 1 Bán CK cấp 1 _ T _ T _ T T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH 14 D H D H Tài trợ bán trực tiếp:  Sau giao dịch Tài sản U Bán CK (trước ngày đáo hạn) U U U M M M M Người đi TC Người Người cho vay Tự doanh CK cho T T T T vay 2 vay 1 _ Ngân quỹ+ lãi _ Ngân quỹ + lãi bù rủi ro (trước _ _ TM M M M bù rủi ro ngày đáo hạn) Người T T T DH DH H H cho vay 1 8/24/2017 15 D D DFM_NBFI2017_Ch01 5
  6. TMU H T H T T T D D DH DH Tài trợ bán trực tiếp- Ưu điểm  Nó giảm được chi phi tìm kiếm (chi phí thông tin) cho những người tham gia thị trường tài chính.  Các nhà giao dịch thường chia một đợt phát hành lớn các U chứng khoán cấp một thành những lô nhỏ hơn mà những U U U T M người mua ít tiền cũng có thể chấp nhận, và nhờ đó mở rộng được các dòng tiết kiệm đổ vào đầu tư. T M T M T M _  Các nhà môi giới và giao dịch tạo thuận lợi cho sự phát triển của các thị trường thứ cấp là nơi các chứng khoán _ _ _ T M loại chứng khoán. T M được chào bán lại => làm tăng tính thanh khoản của các T M T M D H 8/24/2017 D H 16 D H DH Tài trợ bán trực tiếp- Hạn chế  Vẫn phải có một sự trùng hợp căn bản của ý muốn và U nhu cầu giữa các đơn vị thặng dư và thâm hụt ngân sách U U U ra. T M để cho các giao dịch tài chính bán trực tiếp có thể diễn T M TM T M _ _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH 17 D H D H Tài trợ gián tiếp: U Ngân quỹ U U U M M M M Ngân quỹ _ T Người cần vốn (đi vay) Các định chế trung gian TC _T Người dư thừa vốn (cho vay) _T _ T TM M M M CK cấp 1 CK cấp 2 T T T DH 8/24/2017 DH 18 DH DH DFM_NBFI2017_Ch01 6
  7. TMU H T H T T T D D DH DH Đặc trưng của tiến trình tài trợ gián tiếp:  Tạo ra những trái quyền gián tiếp hấp dẫn đối với các chủ thể cho vay nhằm tạo ra nguồn quỹ kinh doanh. U  Thực hiện cho vay nguồn quỹ huy động được bằng cách U U U T M thiếu hụt tiết kiệm. T M mua CK sơ cấp (trái quyền trực tiếp) từ những đơn vị T M T M _ _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 D H 19 D H DH Tài trợ gián tiếp- Ưu điểm:  Các trung gian tài chính chấp nhận các chứng khoán cấp 1 từ những người cần tín dụng và khi làm điều đó họ U chấp nhận những tài sản tài chính mà nhiều người tiết kiệm, đặc biệt là những người có nguồn quỹ hạn chế và U U U M M hiểu biết ít về thị trường, sẽ thấy rằng ko thể chấp nhận T T TM T M _ _  Bằng cách tập hợp những nguồn vốn từ những tài khoản tiết kiệm nhỏ, một trung gian tài chính lớn có thể phục vụ _ _ T M M những nhu cầu tín dụng của nhiều hãng lớn cùng lúc. T T M T M D H 8/24/2017 DH 20 D H D H Tài trợ gián tiếp- Ưu điểm:  Bên cạnh đó nhiều chứng khoán cấp 1 có rủi ro vỡ nợ U đáng kể từ phía người vay – một tình huống mà thường là ko thể chấp nhận được với những người tiết kiệm nhỏ. U U U T M  Bằng cách phát hành những chứng khoán của chính T M mình, thu hút những người cho vay cuối cùng (những T M T M _ _ người tiết kiệm) và chấp nhận những chứng khoán cấp 1 _ _ TM M M M từ những người đi vay cuối cùng, trung gian tc đã hành T động nhằm thỏa mãn những nhu cầu tc của cả hai bên T T DH DH H H (các đơn vị thặng dư và các đơn vị thâm hụt ngân sách), trong nền kinh tế. 8/24/2017 21 D D DFM_NBFI2017_Ch01 7
  8. TMU H T H T T T D D DH DH Tài trợ gián tiếp- Ưu điểm:  Điều hòa được chi tiêu tiêu dùng của các hộ gia đình và chi tiêu đầu tư của các doanh nghiệp qua thời gian, bất chấp sự biến động của thu nhập, bởi trung chuyển tài U chính làm cho việc tiết kiệm và đi vay dễ dàng hơn và an U U U toàn hơn. T M T M  Trung chuyển tài chính cho phép một khối lượng tiết kiệm T M T M _ _ nhất định trong nền kinh tế toàn cầu có thể tài trợ một khối lượng đầu tư lớn hơn so với khi thiếu vắng hoạt _ _ T M động trung chuyển đó. T M T M T M D H 8/24/2017 D H 22 D H DH 1.2 Môi trường hoạt động của NBFIs 1.2.1 Thị trường tài chính 1.2.2 Môi trường pháp lý U 1.2.3 Hội nhập kinh tế quốc tế U U U T M T M TM T M _ _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH 23 D H D H 1.3. Quản trị các định chế tài chính phi ngân hàng  Khái niệm: U Quản trị các định chế tài chính phi ngân hàng là U U U T M tất cả các biện pháp của nhà quản trị trong quá trình nghiên cứu, dự báo, phân tích và ra các T M T M T M _ _ quyết định nhằm đạt được các mục tiêu xác định _ _ TM M M M trong hoạt động của các định chế tài chính phi ngân hàng T T T DH 8/24/2017 DH 24 DH DH DFM_NBFI2017_Ch01 8
  9. TMU H T H T T T D D DH DH 1.3. Quản trị các định chế tài chính phi ngân hàng Nội dung:  Hoạch định chiến lược và đề ra chính sách tài U chính: CS đầu tư, CS tài trợ, CS phân phối  Tổ chức thực hiện U U U T M  Kiểm soát tình hình tài chính(pt TC, đánh giá rủi T M T M T M ro) _ _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 D H 25 D H DH 1.3. Quản trị các định chế tài chính phi ngân hàng Rủi ro của NBFIs U Quản trị rủi ro thanh khoản và Quản trị rủi ro tín dụng U U U M M M M rủi ro lãi suất _ Nguồn vốn T Các quy tắc chi phối Các định chế _ T _ T _ T M M M M TC phi NH Sử dụng vốn H T T Đánh giá T T DH H H hoạt động D 8/24/2017 26 D D U U U U T M T M T M T M _ _ _ _ TM T M T M T M DH 8/24/2017 DH 27 DH DH DFM_NBFI2017_Ch01 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2