8/5/2013
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Chương 3
GV: Ths. Nguyễn Thị Phương Linh
Kết cấu chương
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
3.4. Chức năng của quản trị chất lượng
3.5. Một số quan niệm lệch lạc trong quản trị chất lượng
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
1
Quản trị là quá trình tác động hướng đích của chủ thể vào khách thể nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra trên cơ sở các nguồn lực nhất định
2
Quản trị là quá trình làm việc với và làm việc thông qua người khác nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức trên cơ sở các nguồn lực nhất định
BẢN CHẤT CỦA QUẢN TRỊ
3
Quản trị là quá trình lập kế hoạch – tổ chức thực hiện – giám sát đánh giá – và điều chỉnh (nếu cần) để thực thi tốt một công việc nào đó
1
8/5/2013
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
QTCL
6. TỔ CHỨC ISO 1. GOST
5. TS. KAORU ISHIKAWA 2. A.G. ROBERTSON
4. BỘ TIÊU CHUẨN JIS 3. A.V. FEIGENBAUM
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
BẢN CHẤT CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
QTCL là xây dựng, đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng
1. GOST
QTCL là một hệ thống quản lý nhằm xây dựng chương trình và sự phối hợp các cố gắng của những đơn vị khác nhau để duy trì và tăng cường chất lượng trong các tổ chức thiết kế, sản xuất sao cho đảm bảo nền sản xuất có tính hiệu quả nhất, đồng thời cho phép thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu của người tiêu dùng
2. A.G. ROBERTSON
2
8/5/2013
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
BẢN CHẤT CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
QTCL là một hệ thống hoạt động thống nhất có hiệu quả của những bộ phận khác nhau trong một tổ chức chịu trách nhiệm triển khai các tham số chất lượng, duy trì mức chất lượng đã đạt được và nâng cao nó để đảm bảo sản xuất và tiêu dùng sản phẩm một cách kinh tế nhất, thỏa mãn nhu cầu của tiêu dùng.
3. A.V. FEIGENBAUM
QTCL là hệ thống các phương pháp sản xuất ra các loại hàng hóa có chất lượng cao nhất hoặc đưa ra những dịch vụ có chất lượng tốt nhất nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng.
4. BỘ TIÊU CHUẨN JIS
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
BẢN CHẤT CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
QTCL là quá trình nghiên cứu triển khai, thiết kế sản xuất và bảo dưỡng một số sản phẩm có chất lượng, kinh tế nhất, có ích nhất cho người tiêu dùng và không ngừng thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.
5. TS. KAORU ISHIKAWA
6. TỔ CHỨC ISO
“QTCL là hoạt động có chức năng quản trị chung nhằm đề ra mục tiêu chất lượng, chính sách chất lượng và thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ một hệ thống QTCL nhất định”
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH GỒM 4 BƯỚC:
Hoạch định chất lượng
Tổ chức, thực hiện chương trình cải tiến chất lượng
Giám sát & đánh giá chương trình cải tiến chất lượng
Điều chỉnh
3
8/5/2013
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
Mục tiêu chất lượng Chính sách chất lượng Hoạch định chất lượng Kiểm soát chất lượng
CÁC THUẬT NGỮ THÔNG DỤNG TRONG QTCL
Đảm bảo chất lượng Hệ thống chất lượng Cải tiến chất lượng
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG: điều định tìm kiếm hay nhắm tới có liên quan đến chất lượng.
THUẬT NGỮ CỦA
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG: ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức.
Các mục tiêu chất lượng cần dựa trên chính sách chất lượng; chính sách chất lượng cần nhất quán với chính sách chung của tổ chức.
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO HN
Xây dựng Trung tâm trở thành cơ sở đào tạo trình độ cao Thường xuyên cải tiến phương pháp dạy học “lấy người học làm TRUNG TÂM” Luôn bảo đảm chất lượng và quyền lợi cho khách hàng Duy trì hệ thống quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008
4
8/5/2013
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO HN
80% giáo viên đăng ký và tiến hành cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng “lấy người học làm TRUNG TÂM” Giải quyết 70% các yêu cầu của SV đúng thời hạn đã cam kết Mức hài lòng của SV về chất lượng là 70% Mức độ đáp ứng yêu cầu chất lượng của người sử dụng lao động là 70%
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
THUẬT NGỮ CỦA
HOẠCH ĐỊNH CHẤT LƯỢNG: thiết lập các mục tiêu chất lượng và quy định các quy trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực có liên quan để thực hiện các mục tiêu chất lượng.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG: các kỹ thuật và các hoạt động tác nghiệp được tiến hành để kiểm tra, rà soát chất lượng sản phẩm.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG: hoạt động nhằm duy trì sản phẩm ở một mức chất lượng cụ thể nào đó.
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
THUẬT NGỮ CỦA
HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG: bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục/quy trình, yêu cầu/tiêu chuẩn và các nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác QTCL
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG: quá trình thay đổi một hoặc nhiều thuộc tính của sản phẩm nhằm mục tiêu không ngừng thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.
5
8/5/2013
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
1960 1900 1920 1980 1940
NAY
Kiểm tra chất lượng (QC)
Kiểm tra của Công nhân trực tiếp sản xuất
Hoạt động kiểm soát của các cai đội
Kiểm soát chất lượng toàn diện (TQC)
Quản lý chất lượng toàn diện (TQM), cam kết chất lượng đồng bộ (TQC), cải tiến chất lượng toàn công ty
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA QTCL
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
Đặc điểm
QLCL truyền thống
QLCL hiện đại
CL là vấn đề c.nghệ đơn thuần
CL là vấn đề kinh doanh
V.đề tác nghiệp
V.đề tác nghiệp và chiến lược
Tính chất Phạm vi
Mọi cấp
Cấp phân xưởng
Cấp quản lý
Ngắn hạn
Dài hạn và ngắn hạn
Mục tiêu
Tất cả sản phẩm và dịch vụ
Sản phẩm cuối cùng
Bên ngoài
Bên trong và bên ngoài
Sản phẩm Khách hàng
Kinh tế, kiểm soát
Chức năng
Hoạch định, kiểm soát và hoàn thiện
Của phòng KCS
Toàn công ty
Nhiệm vụ
Đi thẳng vào từng vấn đề riêng
biệt tách rời nhau
Đặt trong mối quan hệ chặt chẽ với toàn bộ hệ thống
Cách xem xét v.đề
3.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
Nền kinh tế - xã hội: tiết kiệm lao động và tài nguyên thiên nhiên, tăng kim ngạch XK, nâng cao uy tín, vị thế của đất nước
Doanh nghiệp: tổ chức sản xuất hiệu quả, nâng cao khả năng cạnh tranh
Người tiêu dùng: thỏa mãn nhu cầu, nâng cao chất lượng cuộc sống, tiết kiệm chi phí và thời gian
VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
6
8/5/2013
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
W. Edward Deming Joseph Juran Philip Crosby Armand Feigenbaum
CÁC TRIẾT LÝ VỀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC HỌC GIẢ
Kaoru Ishikawa Taguchi
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
Triết lý cơ bản: khi chất lượng và hiệu suất tăng thì độ biến động giảm vì mọi vật đều biến động, nên cần sử dụng các phương pháp thống kê điều khiển chất lượng. Cần giảm độ biến động bằng cách cải tiến liên tục chứ không phải bằng thanh tra ồ ạt.
W.E. Deming 1900 – 1993
14 điểm trong triết lý của Deming đã trở thành các hành động để các nhà quản lý cao cấp áp dụng. (GT trang 67-68)
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
Thuyết tam luận chất lượng: QTCL liên quan tới 3 quy trình cơ bản là kế hoạch chất lượng, quản lý chất lượng và cải tiến chất lượng. 3 quy trình và mối quan hệ giữa chúng (GT trang 69 – 70)
1993: Jura đã đưa ra khái niệm “chi phí chất lượng” – chi phí phù hợp (chi phí đánh giá và chi phí phòng ngừa) tăng lên thì tỷ lệ lỗi sẽ giảm xuống và chi phí sai hỏng cũng giảm xuống.
Joseph Juran 1904 - 2008
7
8/5/2013
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
Quan điểm: “không sai lỗi”, “chất lượng là cho không” – cái tốn kém nhất chính là cái thiếu chất lượng, nghĩa là không làm đúng mọi việc ngay từ đầu.
Philip Crosby 1926 – 2001
4 nội dung xác thực của QTCL: CL là sự phù hợp với các yêu cầu, CL là sự phòng ngừa, tiêu chuẩn thực hiện CL là lỗi zero, để cải tiến CL cần thực hiện chương trình 14 điểm (GT trang 71 – 72)
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
Quan điểm: CL là việc đạt đến sự hoàn hảo hơn là
việc tìm ra lỗi
CL được xác định bởi khách hàng và vượt ra ngoài khu vực sản xuất của nhà máy để bao gồm tất cả các hoạt động của công ty.
Các nhà quản lý phải có sự hiểu biết về
CL
Trọng tâm của tổ chức là nhấn mạnh vào cải tiến chất lượng theo yêu cầu của khách hàng
Armand Feigenbaum (1922)
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
Quan điểm: - QTCL cần nắm được 7 công cụ thống kê (ông đã sáng tạo ra 1 trong 7 công cụ là sơ đồ nhân quả). - Khách hàng là một nhân tố để xác định chất lượng. - Đề cập đến chu kỳ quản lý chất lượng
Kaoru Ishikawa 1915 - 1989
Triết lý chất lượng: sự tin cậy vào trình độ của lực lượng lao động.
8
8/5/2013
3.2. Các triết lý về quản trị chất lượng
Quan điểm: CL là một vấn đề của toàn bộ công ty và nhấn mạnh vào sử dụng phương pháp thống kê để cải tiến chất lượng
CL là sự phù hợp với yêu cầu Thiết kế hệ thống liên quan đến thiết kế một sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Chất lượng nhấn mạnh vào sự phù hợp
Taguchi 1924 - 2012
Tìm ra 2 nguyên nhân của sự thay đổi trong sản phẩm: các đặc tính của thiết kế và sự sai hỏng
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
Định hướng khách hàng Vai trò lãnh đạo Toàn bộ tham gia Cải tiến liên tục QL theo cách tiếp cận dựa trên quá trình QL theo cách tiếp cận dựa trên hệ thống
8 NGUYÊN TẮC CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Ra quyết định dựa trên sự kiện Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp
THEO TC ISO 9000 GT Trang 93 - 95
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG
CÔNG VIỆC CẦN THỰC HIỆN
MỖI NGUYÊN TẮC CẦN XÁC ĐỊNH
9
8/5/2013
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
CÔNG VIỆC
LỢI ÍCH
Xác định nhu cầu của KH Đáp ứng tốt hơn nhu cầu Xây dựng chính sách SP/DV của KH thỏa mãn nhu cầu KH Tăng doanh thu, lợi nhuận Quản trị quan hệ KH (CRM) Tăng sự hài lòng của KH Thu thập thông tin phản hồi Tăng lòng trung thành và của KH giảm sự than phiền của KH Xây dựng nền văn hóa tận tâm với KH
Nguyên tắc 1: ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
Đưa chính sách và mục tiêu chất lượng Tiên phong lãnh đạo bằng tấm gương Xem xét tất cả nhu cầu của đối tượng hữu quan
CÔNG VIỆC
Cổ vũ, khuyến khích, động viên các thành viên trong doanh nghiệp Đảm bảo các nguồn lực cho thực hiện công việc
Triển khai tốt hoạt động QTCL Đưa ra các giải pháp tối ưu để nâng cao chất lượng sản phẩm
LỢI ÍCH
Các thành viên hiểu được mục tiêu và cố gắng thực hiện chúng Các hoạt động được sắp xếp, bố trí hợp lý và đồng bộ Các mối quan hệ kém hiệu quả được giảm thiểu
Nguyên tắc 2: VAI TRÒ LÃNH ĐẠO
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
LỢI ÍCH
CÔNG VIỆC (các thành viên cần phải được)
Hiểu rõ vai trò của mình đối với Tạo ra sự đồng tâm hiệp DN, chất lượng SP cuối cùng giữa các thành viên Tích cực tìm kiếm cơ hội để Các thành viên có trách nâng cao năng lực nhiệm với công việc Tự do, chia sẻ kiến thức và Xây dựng mối quan hệ tốt kinh nghiệm với đồng nghiệp Được trao quyền thực hiện Luôn tìm cơ hội học hỏi công việc nâng cao kiến thức
Nguyên tắc 3: TOÀN BỘ THAM GIA
10
8/5/2013
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
Đào tạo các thành viên Khuyến khích các cải tiến
CÔNG VIỆC
Thừa nhận các cải tiến
Đáp ứng tốt hơn nhu cầu và mong muốn của khách hàng Giải quyết thành công bài toán cạnh tranh
LỢI ÍCH
Phản ứng linh hoạt với các cơ hội được phát hiện Giảm lãng phí, cải tiến chất lượng công việc
Nguyên tắc 4: CẢI TIẾN LIÊN TỤC
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
CÔNG VIỆC
LỢI ÍCH
Xác định trong tổ chức có Xác định vị trí, trách nhiệm những quá trình nào rõ ràng của các bên tham Phân loại quá trình: lãnh đạo, gia kinh doanh, hỗ trợ Loại bỏ sự chồng chéo, bất hợp lý tại các khâu Mỗi quá trình xác định: đầu vào, các hoạt động, đầu ra Đánh giá hiệu quả của các quá Tập trung giảm thiểu sự va trình chạm không cần thiết Xem xét mối tương tác giữa các quá trình Các kết quả được cải tiến
Nguyên tắc 5: QUẢN TRỊ THEO CÁCH TIẾP CẬN DỰA TRÊN QUÁ TRÌNH
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
Coi toàn bộ tổ chức là một hệ thống Xác định đầu vào, phần tử, đầu ra, môi trường, động lực phát triển
CÔNG VIỆC
Xem xét mối quan hệ giữa các hệ thống nhỏ bên trong Thực hiện kiểm soát theo hệ thống
Tạo điều kiện giải quyết đồng bộ, triệt để các vấn đề Hợp nhất và xây dựng các quá trình để đạt kết quả mong muốn
LỢI ÍCH
Xây dựng mối liên kết giữa hệ thống quản trị chất lượng và các hệ thống khác
Nguyên tắc 6: QUẢN TRỊ THEO CÁCH TIẾP CẬN DỰA TRÊN HỆ THỐNG
11
8/5/2013
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
CÔNG VIỆC
LỢI ÍCH
Đào tạo nhận thức cho các Nâng cao tính minh bạch, thành viên khách quan trong ra quyết định Thiết lập kênh thông tin Khuyến khích văn hóa trao đổi Đào tạo phương pháp thu thập Ra quyết định có luận chứng và xử lý dữ liệu Nâng cao khả năng nhận diện vấn đề Dễ ràng xác định sai hỏng, Phân tích dữ liệu bằng sử dụng các công cụ thích hợp Ra quyết định dựa trên việc phân tích logic các sự kiện nguyên nhân tiềm ẩn
Nguyên tắc 7: RA QUYẾT ĐỊNH DỰA TRÊN SỰ KIỆN
3.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
Thu thập thông tin về nhà cung ứng, phân loại nhà cung ứng Đánh giá năng lực của nhà cung ứng Chia sẻ kế hoạch dài hạn với nhà cung ứng
CÔNG VIỆC
Cùng nhau thiết lập sự hiểu biết rõ ràng về các yêu cầu của khách hàng
Năng lực tạo ra giá trị cho 2 bên được nâng cao Phản ứng mau lẹ với những thay đổi của thị trường
LỢI ÍCH
Hỗ trợ lẫn nhau để giải quyết công việc Tối ưu hóa chi phí
Nguyên tắc 8: XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ VỚI NHÀ CUNG CẤP
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Hoạch định
Tổ chức
Kiểm tra, kiểm soát
CHỨC NĂNG CỦA QTCL
Kích thích
Điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
12
8/5/2013
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Hoạch định
Nghiên cứu thị trường Xây dựng chính sách và mục tiêu chất lượng Chuyển giao kết quả hoạch định
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Tổ chức
Tổ chức hệ thống quản trị chất lượng Tổ chức thực hiện: thống nhất nội dung, tổ chức đào tạo, cung cấp nguồn lực cần thiết
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Kiểm tra, kiểm soát
Kiểm tra, kiểm soát chất lượng theo yêu cầu Đánh giá việc thực hiện chất lượng trong thực tế của doanh nghiệp So sánh chất lượng thực tế với kế hoạch
13
8/5/2013
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Kích thích
Áp dụng chế độ thưởng phạt Áp dụng giải thưởng quốc gia …
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
Mục đích: giảm khoảng cách giữa mong muốn và cảm nhận của khách hàng Cải tiến và hoàn thiện chất lượng Tìm hiểu nguyên nhân xảy ra khuyết tật và có biện pháp khắc phục ngay từ đầu
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
DEMING LÀ NGƯỜI ĐÃ KHÁI QUÁT CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THÀNH?
VÒNG TRÒN DEMING - CHU TRÌNH PDCA
14
8/5/2013
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
NHẬN THỨC ĐẦY ĐỦ VỀ CHU TRÌNH PDCA
3.4. Các chức năng của quản trị chất lượng
Chu trình chính trở nên mạnh hơn, ít sai sót và hiệu quả hơn
CHU TRÌNH PDCA HOÀN CHỈNH
Từ cấp quản lý đến nhân viên đều phải biết và thực hiện một cách đầy đủ chu trình này ngay trong từng khâu của mình
3.5. Quan điểm sai lệch trong quản trị chất lượng
Thứ nhất, cho rằng QTCL chỉ là một hoạt động chung chung,
không có một vai trò, vị trí cụ thể nào trong doanh nghiệp
Thứ hai, cho rằng QTCL về thực chất chỉ là hoạt động kiểm
tra, kiểm soát
Thứ ba, vấn đề chi phí chất lượng không được các lãnh đạo
doanh nghiệp đề cập và coi trọng