1/4/2020
GIỚI THIỆU
Dẫnnhập
Lợithế cạnh tranh nền tảng xây dựng năng lực cạnh tranh.
Không lợi thé doanh nghiệp thường bị thua thiệt trong cạnh
tranh. Chiến lược cạnh tranh phải được y dựng dựa trên
năng lực lợi thế của doanh nghiệp
Chư
ơng y chúng ta sẽ xem xét những vấn đề về năng lực cốt
lõi của doanh nghiệp, năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh tranh
của doanh nghiệp
GIỚI THIỆU
Mụctiêu
Nắm xác định được các năng lực
của cốt lõi của doanh nghiệp.
Nhận
dạng biết cách y dựng
năng lực lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp
Biết
cách xây dựng ma trận hình ảnh
cạnh tranh của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
NỘI DUNG
Phân tích năng lực cốt i năng lực
khác biệt
Năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh
tranh
Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM)
1. Năng lực cốt lõi khác biệt
Nănglực cốt lõi (Core Competencies) những năng lực
doanh nghiệp thể thực hiện tốt hơn những năng lực
khác trong nội bộ của doanh nghiệp
Doanh
nghiệp cần xác định 3-4 năng lực cốt lõi khác biệt
nhau để tập trung khai thác. dụ: công nghệ, quyết kỹ
thuật,thương hiệu, quan hệ KH, hệ thống phân phối..
Cáctiêu chí xác định năng lực lõi
Đemlại lợi ích cho khách hàng
Đốithủ khó bắt chước (tính bền vững)
thể khai thác cho sản phẩm, dịch vụ của DN
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
1. Năng lực cốt lõi khác biệt
Nănglực khác biệt (Distinctive Competencies) những
năng lực doanh nghiệp thể tốt hơn đối thủ cạnh tranh.
dụ: đổi mới, hiệu quả, chất lượng đáp ứng khách
hang… một trong các sở để doanh nghiệp tạo ra
lợi thế cạnh tranh
Các
yếu tố tạo ra năng lực lõi năng lực khác biệt
Cácnguồn lực (hữu hình, hình)
Các
khả năng (khả năng sử dụng các nguồn lực 1 cách hiệu
quả)
2. Năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh tranh
Kháiniệm về năng lực cạnh tranh (competitiveness) thể
được tiếp cận nhiều góc độ khác nhau như năng lực cạnh
tranh quốc gia, địa phương, ngành, doanh nghiệp, sản
phẩm/dịch vụ…
Dướigóc độ doanh nghiệp, năng lực cạnh tranh toàn bộ
những khả năng, năng lực doanh nghiệp thể duy trì
vị trí của trên thị trường cạnh tranh một cách lâu dài.
Nănglực cạnh tranh của doanh nghiệp bao gồm năng lực
cạnh tranh cấp độ nguồn lực sản phẩm/dịch vụ
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
2. Năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh tranh
Xácđịnh năng lực cạnh tranh
Xácđịnh các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh: Nguồn
lực, khả năng, sản phẩm, giá…
Xác
định tầm quan trọng của các yếu tố (phụ thuộc vào đặc
điểm, ngành nhề, lĩnh vực....)
Nhận
dạng các đối thủ cạnh tranh chủ yếu (trực tiếp trên các
thị trường chính của công ty)
Đánh
giá các yếu tố của doanh nghiệp (so sánh với các đối
thủ cạnh tranh chủ yếu)
2. Năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh tranh
Lợithế cạnh tranh những cái riêng , duy nhất hoặc
thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh.
Lưu ý:
Lợithế cạnh tranh do khách hàng cảm nhận nên không lợi
thế nào cho tất cả khách ng
Doanh
nghiệp cần nhận biết nhóm khách hàng doanh
nghiệp lợi thế cạnh tranh so với đối thủ để khai thác
Lợithế cạnh tranh của sản phẩm được khi khách
hàng cảm nhận thấy giá trị đem lại ợt quá chi phí
khách hàng phải trả
lOMoARcPSD|16911414
1/4/2020
2. Năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh tranh
Lợithế sản phẩm - tạo giá trị, chi phí thấp, sự khác biệt
CC
Chi phí sản xuất
V - P Thặng giá trị của KH
P - C Lợi nhuận biên
P
Giá của sản phẩm
V
Giá trị của sản phẩm
V P lớn SP có lợi thế cạnh tranh lớn
2. Năng lực cạnh tranh lợi thế cạnh tranh
4tiêu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững
Đáng giá
Không thể thay thế
Độc đáo (hiếm)
Không thể bắt chước
Trên quan điểm của khách hàng
Trên quan điểm của đối thủ
lOMoARcPSD|16911414