intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - TS. Cao Tô Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - Yếu tố chủ đạo và thang đo hiệu quả hoạt động chuỗi, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể nắm bắt được các chỉ tiêu tài chính quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp; Xác định các yếu tố chủ đạo tác động tới hiệu quả hoạt động chuỗi; Thảo luận vai trò của từng yếu tố tác động tới sự phù hợp chiến lược; Xác lập các thang đo hiệu quả hoạt động chuỗi dựa trên các yếu tố chủ đạo;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - TS. Cao Tô Linh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CHƯƠNG 3 YẾU TỐ CHỦ ĐẠO VÀ THANG ĐO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUỖI T.S Cao Tô Linh Bộ môn Quản lý công nghiệp Email: linh.caoto@hust.edu.vn EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 1
  2. MỤC TIÊU CHƯƠNG 1. Nắm bắt được các chỉ tiêu tài chính quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp 2. Xác định các yếu tố chủ đạo tác động tới hiệu quả hoạt động chuỗi EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng2
  3. NỘI DUNG CHÍNH 3.1. Đo lường hiệu suất về mặt tài chính 3.2. Các yếu tố chủ đạo ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động chuỗi 3.3. Quy trình cấu trúc các yếu tố EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 3
  4. 3.1. Đo lường hiệu suất về mặt tài chính Return on Equity (ROE) Return on Assets (ROA) Asset turnover gồm 3 thành phần: Accounts receivable turnover (ART), Inventory turnover (INVT), Property, Plant, Equipment turnover (PP&ET) EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 4
  5. 3.1. Đo lường hiệu suất về mặt tài chính Accounts Payable Turnover (APT) Cash to Cash cycle (C2C): Vòng quay tiền – tiền EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 5
  6. 3.2. Các yếu tố chủ đạo ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động chuỗi 1. Hệ thống cơ sở vật chất (Facilities): Là những cơ sở, địa điểm vật lý thực tế trong mạng chuỗi cung ứng mà tại đó sản phẩm được lưu trữ, lắp ráp, hoặc sản xuất. Gồm 2 loại hình chính: Khu vực sản xuất (Production sites) và khu vực lưu kho (Storage sites) 2. Tồn kho (Inventory): Tồn kho của nguyên vật liệu, bán thành phẩm và thành phẩm 3. Vận tải (Transportation): Dịch chuyển vật lý hàng hóa từ điểm này tới điểm kia trong mạng chuỗi 4. Thông tin (Information): Bao gồm dữ liệu, phân tích liên quan đến mọi mặt của chuỗi như cơ sở vật chất, vận tải, tồn kho, chi phí , giá và khách hàng 5. Mua sắm đầu vào (Sourcing): Xác định nội dung nào sẽ được mua hay tự thực hiện (sản xuất, lưu kho, vận tải và quản lý thông tin) 6. Định giá (Pricing): Xác định giá bán của sản phẩm và dịch vụ EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 6
  7. 3.2. Các yếu tố chủ đạo ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động chuỗi IKEA Case… EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 7
  8. 3.3. Quy trình cấu trúc, xác lập các yếu tố chủ đạo EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 8
  9. 3.3. Quy trình cấu trúc, xác lập các yếu tố chủ đạo WALMART Case… EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 9
  10. 3.4. Yếu tố chủ đạo 1: Hệ thống cơ sở vật chất (Facilities) v Vai trò trong chuỗi cung ứng: • Tăng số lượng các cơ sở, tăng sự linh hoạt hay tăng năng lực của các cơ sở sẽ là tăng khả năng đáp ứng của chuỗi • Tăng yếu tố này sẽ tác động tới chi phí. Việc tăng số lượng cơ sở sẽ tăng chi phí đầu tư các cơ sở, chi phí lưu kho nhưng sẽ giảm chi phí vận tải và tăng tốc độ đáp ứng • WalMart (IKEA) vs. 7Eleven EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 10
  11. 3.4. Yếu tố chủ đạo 1: Hệ thống cơ sở vật chất (Facilities) v Các quyết định thuộc phạm vi của yếu tố: • Xác định vai trò (Role) của các cơ sở: • Linh hoạt vs. Cứng nhắc (khả năng sản xuất nhiều sản phẩm vs. khả năng sản xuất ít hoặc chỉ 1 loại sản phẩm) • Chuyên môn hóa sản phẩm vs. Chuyên môn hóa chức năng • Xác định các vị trí (Location): • Tập trung (Centralize) vs. Phân tán, phi tập trung (Decentralize) • Xác định năng lực sản xuất (Capacity): • Năng lực lớn sẽ giúp đáp ứng tốt sự biến động cầu nhưng giảm hiệu suất • Năng lực thấp (hay các phương tiện máy móc được tận dụng tối đa) sẽ có khả năng đáp ứng yếu với sự biến động của cầu EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 11
  12. 3.4. Yếu tố chủ đạo 1: Hệ thống cơ sở vật chất (Facilities) Tiêu chí đo lường hiệu suất (METRICS) • Năng lực sản suất • Mức độ tận dụng năng lực • Thời gian chạy / thiết lập / dừng (hỏng) / nghỉ • Chi phí sản xuất đơn vị • Tỷ lệ lỗi • Chu kỳ thời gian sản xuất sản phấm theo thiết kế • Chu kỳ sản xuất thực tế • Hiệu quất thời gian vận hành • Sự đa dạng của danh mục sản phẩm • Tỷ trọng quy mô sản phẩm sản xuất nằm trong top 20 theo SKU và khách hàng • Quy mô lô sản xuất trung bình • Mức hoàn thành trong sản xuất EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 12
  13. 3.5. Yếu tố chủ đạo 2: Tồn kho (Inventory) v Vai trò trong chuỗi cung ứng: • Lý do cần tới tồn kho vì luôn có sự chênh lệch giữa cầu và cung, nhiều khi là chủ đích. Trong các trường hợp đó, tồn kho giúp làm giảm chi phí và tăng khả năng sẵn hàng hóa để đáp ứng nhu cầu • Tồn kho tác động tới giá trị tài sản, chi phí phát sinh và khả năng đáp ứng trên chuỗi • Tăng tồn kho sẽ tăng khả năng đáp ứng, giảm lợi nhuận cận biên • Tăng tồn kho làm giảm chi phí sản xuất và chi phí vận tải • Giảm tồn kho tăng vòng quay hàng tồn kho nhưng có thể gây lost sales • I = DT EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 13
  14. 3.5. Yếu tố chủ đạo 2: Tồn kho (Inventory) v Các quyết định thuộc phạm vi của yếu tố: • Mức tồn kho chu kỳ - Cycle inventory: • Là mức tồn kho trung bình đáp ứng được lượng cầu trong khi đợi lần giao kế tiếp từ nhà cung cấp • Tồn kho an toàn (hay bảo hiểm) – Safety inventory: • Khi nhu cầu tăng đột biến và cầu không chắc chắn • Tồn kho mùa vụ: • Thường được áp dụng khi nhà sản xuất tích trữ hàng vào những thời kỳ nhu cầu thấp để phục vụ cho thời kỳ nhu cầu cao (thông thường được tiên đoán khá chính xác) trong khi năng lực sản xuất không đáp ứng được khi nhu cầu cao • Mức độ sẵn có của hàng hóa: Tỷ lệ đơn hàng được thực hiện đúng hẹn từ những hàng hóa sẵn có của kho. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 14
  15. 3.5. Yếu tố chủ đạo 2: Tồn kho (Inventory) Tiêu chí đo lường hiệu suất (METRICS) • Chu kỳ vòng quay tiền – tiền (C2C) • Tồn kho trung bình • Số vòng quay tồn kho • Hàng tồn kho dài hơn dự định • Kích cỡ lô nhập hàng trung bình • Tồn kho bảo hiểm trung bình • Tồn kho mùa vụ • Tỷ lệ điền đầy đơn hàng • Tỷ lệ thời gian hết hàng • Tồn kho hàng quá lỗi mốt EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 15
  16. 3.6. Yếu tố chủ đạo 3: Vận chuyển (Transportation) v Vai trò trong chuỗi cung ứng: • Vận chuyển hàng hóa giữa các mắt xích và ảnh hưởng cả tới mức độ đáp ứng lẫn hiệu suất chuỗi • Vận chuyển nhanh sẽ tăng chi phí nhưng tăng mức độ đáp ứng • Vận chuyển nhanh sẽ làm giảm mức tồn kho và mức đầu tư vào cơ sở vật chất EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 16
  17. 3.6. Yếu tố chủ đạo 3: Vận chuyển (Transportation) v Các quyết định thuộc phạm vi của yếu tố: • Thiết kế hệ thống vận chuyển: Tập hợp của các hình thức vận chuyển, các cơ sở sản xuất, lưu kho, và lộ trình vận chuyển. • Lựa chọn hình thức vận chuyển: hàng không, đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường ống, Internet (sản phẩm thông tin) EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 17
  18. 3.6. Yếu tố chủ đạo 3: Vận chuyển (Transportation) Tiêu chí đo lường hiệu suất (METRICS) • Chi phí vận chuyển đầu vào trung bình • Quy mô chuyến hàng đầu vào trung bình • Chi phí vận chuyển trung bình trên một chuyến hàng đầu vào • Chi phí vận chuyển đầu ra trung bình • Quy mô chuyến hàng đầu ra chung bình • Chi phí vận chuyển trung bình trên một chuyến hàng đầu ra • Tỷ trọng các hình thức vận chuyển EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 18
  19. 3.7. Yếu tố chủ đạo 4: Thông tin (Information) v Vai trò trong chuỗi cung ứng: • Thông tin tốt sẽ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản của chuỗi, nâng cao sự phối kết hợp giữa các dòng chảy và qua đó tăng mức độ đáp ứng, giảm chi phí. • Thông tin chia sẽ giữa các thành viên là rất quan trọng nhưng cần phải cẩn trọng vì chi phí thông tin, đầu tư cơ sở hạ tầng thông tin và xử lý thông tin từ 2 phía, mức độ lợi ích cận biên giảm khi mức độ thông tin tăng. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 19
  20. 3.7. Yếu tố chủ đạo 4: Thông tin (Information) v Các quyết định thuộc phạm vi của yếu tố: • Push vs. Pull • Liên kết, hợp tác và chia sẻ thông tin • Lập kế hoạch sản xuất và bán hàng • Công nghệ hỗ trợ: EDI, Internet, ERP, SCM software, RFID, AI. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2