1

2

I. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

THƯƠNG MẠI 1. Một số khái niệm 1.1. Kinh doanh:

cahntq@gmail.com http://sites.google.com/site/cahntq/

3

4

Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số, hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.

1.2.Thương mại

Hoạt động thương mại

Phân biệt hoạt động kinh doanh với các hoạt động khác: ü Kinh doanh phải do một chủ thể thực hiện ü Kinh doanh phải gắn với thị trường ü Kinh doanh phải gắn với những nguồn lực: nhân lực, tài chính, thương hiệu, khoa học công nghệ, năng lực quản trị…

5

6

là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác (luật thương mại 2013)

1.3.Mua bán hàng hóa 1.4.Cungứngdịchvụ

Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận (luật thương mại 2013)

Là hoạt động thương mại, theo đó một bên (gọi là bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ (gọi là khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận (luật thương mại 2013)

7

8

1.5.1. Các quyền của doanh nghiệp

1. Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề

mà luật không cấm.

2. Tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh.

3. Lựa chọn hình thức, phương thức huy

1.5. Doanh nghiệp

động, phân bổ và sử dụng vốn.

4. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng

và ký kết hợp đồng.

9

10

Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh (Luật doanh nghiệp 2015)

5. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu. 6. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo

10. Khiếu nại, tố cáo theo quy định của

yêu cầu kinh doanh.

pháp luật về khiếu nại, tố cáo.

11. Tham gia tố tụng theo quy định của

7. Chủ động ứng dụng khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh và khả năng cạnh tranh.

pháp luật.

8. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của

12. Quyền khác theo quy định của luật có

doanh nghiệp.

9. Từ chối yêu cầu cung cấp nguồn lực không

theo quy định của pháp luật.

12

11

3. Kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa

1.5.2. Nghĩa vụ:

vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.

1. Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật đầu tư và bảo đảm duy trì đủ điều kiện đầu tư kinh doanh đó trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh.

4. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động; không được phân biệt đối xử và xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người lao động trong doanh nghiệp; không được sử dụng lao động cưỡng bức và lao động trẻ em; hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động tham gia đào tạo nâng cao trình độ, kỹ năng nghề; thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và bảo hiểm khác cho người lao động theo quy định của pháp luật.

2. Tổ chức công tác kế toán, lập và nộp báo cáo tài chính trung thực, chính xác, đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê.

liên quan.

13

14

5. Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ theo tiêu chuẩn do pháp luật quy định hoặc tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc công bố.

7. Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và các báo cáo; trường hợp phát hiện thông tin đã kê khai hoặc báo cáo thiếu chính xác, chưa đầy đủ thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung các thông tin đó.

8. Tuân thủ quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, bình đẳng giới, bảo vệ tài nguyên, môi trường, bảo vệ di tích lịch sử- văn hóa và danh lam thắng cảnh.

6. Thực hiện đầy đủ, kịp thời các nghĩa vụ về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, công khai thông tin về thành lập và hoạt động, báo cáo và các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

9. Thực hiện nghĩa vụ về đạo đức kinh doanh để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng và người tiêu dùng.

15

16

1.5.3. Doanh nghiệp thương mại

Doanh nghiệp thương mại

Có đạt được mục tiêu lợi nhuận thì doanh nghiệp mới có thể hoàn thành các mục tiêu khác

17

18

2. Mục tiêu của doanh nghiệp 2.1. Mục tiêu lợi nhuận Lợi nhuận là mục tiêu của doanh nghiệp đồng thời cũng là điều kiện để doanh nghiệp tồn tại là doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực thương mại để thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.

2.2.Mục tiêu lưu thông hàng hóa, phục vụ

Thị phần là thước đo vị thế của doanh

nghiệp 2.4. Tham gia giải quyết các vấn đề xã hội

Giải quyết việc làm, bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên, bảo tồn và phát huy bản chất văn hóa dân tộc.

phát triển kinh tế xã hội Hoạt động của doanh nghiệp thương mại giúp cho hàng hóa lưu thông phục vụ đời sống xã hội góp phần phát triển kinh tế xã hội. 2.3. Mở rộng thị trường, gia tăng thị phần

Mở rộng thị trường và gia tăng thị phần

là mục tiêu và điều kiện tồn tại

19

20

II.PHÂNLOẠIDOANHNGHIỆPTHƯƠNGMẠI

(giáo trình)

21

22

ü Hệthốngquảntrịdoanhnghiệp

Môitrườngkinhdoanh

III.QUẢNTRỊDOANHNGHIỆPTHƯƠNGMẠI 1. Khái niệm quản trị doanh nghiệp thương

3. Đặc điểm của doanh nghiệp thương mại Thực hiện lưu thông trao đổi hàng hóa Có liên hệ chặt chẽ với doanh nghiệp sản xuất Các doanh nghiệp thương mại có quan hệ chặt chẽ với nhau

mại: ?

Chiếnlược

Tài chính

Marketing

Nhân sự

Cơsở vậtchất

Mụctiêu quảntrị

Bán hàng

Dịchvụ

Mua hàng

Sự kết hợp một cách tối ưu nhất các nguồn lực bên trong với các yếu tố bên ngoài để thực hiện hiệu quả nhất mục tiêu của doanh nghiệp thương mại.

23

24

Nguồn lực tài chính Tài trợ cho các nguồn lực khác Cần tiết kiệm, sử dụng hiệu quả Ảnh hưởng đến vị thế cạnh tranh của

2. Mục tiêu của quản trị DNTM 2.1. Xây dựng và phát triển các nguồn lực Nguồn nhân lực Là nguồn lực quan trọng, tạo ra các nguồn doanh nghiệp

lực khác

Xây dựng nguồn nhân lực có trí tuệ, kỹ năng, phẩm chất, bản lĩnh…trong nền kinh tế

25

26

b)Thựchiệnmụctiêucủadoanhnghiệpmột

Thương hiệu Là danh tiếng, uy tín của doanh nghiệp Là tài sản vô hình, mang lại lợi nhuận cho

doanh nghiệp

Tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường Nguồn lực vật chất khác (đất đai, kho bãi, nhà xưởng): là điều kiện cần và đủ để doanh nghiệp hoạt động

27

28

cáchhiệuquảnhất ü Mụctiêulợinhuận ü Mụctiêulưuthôngsảnphẩmhànghóa ü Mụctiêupháttriển,mởrộngthịtrường ü Mụctiêugiảiquyếtcácvấnđềxãhội

Quy luật giá trị:

3. Các nguyên tắc quản trị doanh nghiệp thương mại

Tuân thủ quy luật khách quan : Quy luật cung cầu: thông qua sự điều chỉnh của thị trường, một mức giá cân bằng (còn gọi là mức giá thị trường) và một lượng giao dịch hàng cân bằng (lượng cung cấp bằng lượng nhu cầu) sẽ được xác định.

29

30

Nôi dung: việcsảnxuấtvàtraođổihàng hóadựatrêncơsở giátrị củanó,tứclà dựatrên haophílaođộngxãhộicầnthiết.

Quy luật giá trị đặt ra 2 yêu cầu: - Trong sản xuất: +Khối lượng sản phẩm mà người sản xuất tạo ra phải phù hợp với khả năng thanh toán của toàn xã hội, nếu không cung sẽ lớn hơn cầu hoặc ngược lại.

- Trong lưu thông: +Phải thực hiện nguyên tắc ngang giá: Chỉ trao đổi hàng hóa với nhau khi chúng có lượng lao động kết tinh như nhau.

+Hàng hóa có giá trị cao thì giá cả sẽ cao và

ngược lại

+Muốn bán được hàng hóa, bù đắp được chi phí và có lãi thì hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với hao phí lao động xã hội, tức là phải bằng hoặc nhỏ hơn mức chi phí mà xã hội chấp nhận.

31

32

+Phảiđảmbảocólãiđểtáisảnxuấtmở

Quy luật cạnh tranh: Cạnh tranh là sự ganh đua về kinh tế giữa những chủ thể trong nền sản xuất hàng hoá nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất, tiêu thụ hoặc tiêu dùng hàng hoá để từ đó thu được nhiều lợi ích nhất cho mình

rộng.

33

34

Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật và

Trong thực tế, giá cả hàng hóa thường phụ thuộc vào: quy luật cung cầu, sức mua của tiền, cạnh tranh,... Những nhân tố này làm giá cả hàng hóa tách rời khỏi giá trị lên, xuống và quay xung quanh trục giá trị của nó. Như vậy quy luật giá trị sẽ vận động thông qua sự vận động của giá cả.

Xuất phát từ khách hàng Chỉ cung cấp những sản phẩm, dịch vụ mà

thông lệ kinh doanh

Không làm những gì mà pháp luật cấm Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ theo pháp

Mọi quyết định quản trị đều xuất phát từ

khách hàng cần

luật: nộp thuế, bảo vệ môi trường…

Mọi hoạt động đều hướng vào việc đáp

Sử dụng quyền pháp luật cho phép để kinh doanh và bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp

nhu cầu, mong muốn của khách hàng.

35

36

Mạo hiểm và quyết đoán Dám nghĩ: biết hình thành những ý tưởng,

ứng nhu cầu của khách hàng.

những giải pháp độc đáo, sáng tạo

Dám làm: mạnh dạn biến ý tưởng thành hiện thực, dám chịu trách nhiệm, chấp nhận rủi ro

Quyết đoán: quyết định đúng nơi đúng lúc

Kết hợp hài hòa các lợi ích: Lợi ích khách hàng Lợi ích người lao động Lợi ích nhà cung cấp Lợi ích của nhà nước, xã hội Lợi ích của chủ doanh nghiệp. Q?: giữa các lợi ích của khách hàng, lợi ích của người lao động, lợi ích của chủ doanh nghiệp. Theo bạn phải chú ý lợi ích nào trước tiên?

37

38

Đảm bảo tính an toàn và bền vững cho

Hiệu quả và tiết kiệm Tiết kiệm làm tăng lợi nhuận và năng lực

doanh nghiệp

cạnh tranh cho doanh nghiệp

Cân nhắc kỹ lưỡng, thận trọng khi đưa ra

Cần chú ý cắt giảm chi phí chứ không phải là cắt giảm những khoản chi cho đầu tư

Ký hợp đồng bảo hiểm để tránh những tổn

các quyết định trong kinh doanh

thất lớn

Thực hiện phân tán rủi ro

39

40

Kết hợp tập trung với dân chủ Mọi hoạt động của doanh nghiệp phải hướng vào

chiến lược thống nhất

Tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp phải tuân thủ điều lệ, quy chế, quy định, thủ tục của doanh nghiệp

Đảm bảo bí mật trong kinh doanh Che giấu các ý đồ, các điểm hạn chế Biết ngụy trang, đánh lạc hướng Tạo tình thế bất ngờ trước đối thủ

Trách nhiệm, quyền hạn được quy định rõ ràng Nhân viên thông qua các đoàn thể tham gia vào việc quản lý, quyết định các vấn đề của doanh nghiệp

Chuyên môn hóa: cơ sở để tăng năng suất

41

42

Phương pháp hành chính tác động trực tiếp đến tập thể người lao động theo hai hướng: tác động về mặt tổ chức và tác động điều chỉnh hành vi của đối tượng quản lý.

IV.PHƯƠNGPHÁPVÀNGHỆTHUẬTQUẢNTRỊ 1. Các phương pháp quản trị: Làm thế nào để nâng cao năng suất lao động? 1.1. Tác động lên người lao động Phương pháp hành chính: Các phương pháp hành chính dựa vào các mối quan hệ tổ chức của hệ thống quản lý và kỷ luật của doanh nghiệp để tác động. Đó là mối quan hệ điều khiển - phục tùng, dùng uy lực để bắt buộc đối tượng chấp hành các quyết định quản lý;

Tác động về mặt tổ chức được thực hiện bằng việc ban hàng các quy định của doanh nghiệp bằng cơ cấu tổ chức, điều lệ hoạt động, nội quy… làm chuẩn mực để xử lý các mối quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp.

43

44

Tácđộngđiềuchỉnhhànhvicủađốitượng quảnlýđượcthựchiệnbằngnhữngmệnhlệnh, chỉthị,thôngbáođểbắtbuộchoặchướngdẫn cấpdướithựchiệnnhữngnhiệmvụnhấtđịnh. Cácquyếtđịnhquảnlýphảidứtkhoát,rõ ràng,dễhiểu,cóđịachỉngườithựchiệnvà thờihạn;khôngthểhiểusaihoặcchậmtrễ.Chỉ ngườiraquyếtđịnhmớiđượcthayđổiquyết định,cấpdướibắtbuộcphảichấphành,không đượclựachọn.

Khi sử dụng các phương pháp hành chính, người quản lý phải nắm chắc hai yêu cầu sau: üMột là, quyết định hành chính phải có căn cứ, được luận chứng đầy đủ về hiệu quả kinh tế và các hệ quả khác, kết hợp hợp lý các loại lợi ích. Muốn vậy, phải có thông tin đáng tin cậy, nắm vững tình hình thực tế, lường trước các khó khăn và các vấn đề có thể phát sinh; tính toán và cân nhắc kỹ.

45

46

Phương pháp kinh tế: Thông qua các lợi ích

kinh tế để kích thích người lao động

üHai là, gắn trách nhiệm với quyền hạn của người ra quyết định; chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện. Mặt khác, xác định rõ trách nhiệm của người thi hành quyết định.

Giao nhiệm vụ cho tập thể, cá nhân rõ ràng, cụ thể Sử dụng các định mức kinh tế (định mức doanh thu), các đòn bẩy kinh tế (tiền thưởng, tiền lương…) Thực hiện kiểm tra đánh giá, áp dụng các công cụ khuyến khích (thưởng, phạt, khen, chê, cơ hội thăng tiến, chế độ vật chất khác)

47

48

Nhà quản trị chia sẻ niềm vui nỗi buồn với người lao động, khen ngợi họ

Tỏ thái độ quan tâm đến người lao động Tạo sự đam mê, yêu quý công việc cho

Giáo dục, tâm lý Các phương pháp giáo dục tác động vào nhận thức và tâm lý, tình cảm của người lao động, nhằm nâng cao tính tự nguyện tự giác và nhiệt tình lao động của họ trong việc thực hiện nhiệm vụ.

Giáo dục để người lao động nhận thức được

đúng - sai, tốt - xấu…

Giáo dục ý thức trách nhiệm, tinh thần tự giác,

sự nhiệt tình…

nhân viên.

49

50

1.2. Phương pháp quản trị các nguồn lực

Quản trị marketing Xác định thị trường mục tiêu, khách hàng

khác

mục tiêu

Quản trị chiến lược Nghiên cứu môi trường kinh doanh (bên

Xác định nhu cầu, mong muốn của khách

Hoạch định mục tiêu dài hạn Tổ chức thực hiện chiến lược Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến

Hoạch định và tổ chức thực hiện các chính sách về sản phẩm giá cả, phân phối, tiếp thị … một cách tốt nhất với chi phí thấp nhất

ngoài, bên trong) hàng

lược cho phù hợp với hoàn cảnh.

51

52

Sản phẩm hàng hóa, dịch vụ Tổ chức hoạt động thương mại, dịch vụ Duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm,

Thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh

Quản trị thương hiệu là một dấu hiệu (hữu hình và vô hình) đặc biệt để nhận biết một sản phẩm hàng hoá hay một dịch vụ nào đó được sản xuất hay được cung cấp bởi một cá nhân hay một tổ chức.

dịch vụ

nghiệp

Tên công ty, tên nhãn hiệu hàng hóa, logo,

khẩu hiệu

53

54

1.3. Các phương pháp tác động lên công

Tạo cho công chúng biết, có thiện cảm,tin

chúng

Quan tâm giải quyết các vấn đề kinh tế- xã hội, bảo tồn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, làm từ thiện…

Quản trị chất lượng Xác định chính sách chất lượng, mục đích, trách nhiệm và thực hiện chúng thông qua việc lập kế hoạch chất lượng, điều khiển và kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng.

Tranh thủ sự đồng tình ửng hộ của báo trí,

vào sản phẩm của doanh nghiệp

truyền thanh, truyền hình…

55

56

Tác động lên nhu cầu khách hàng Nắm bắt nhu cầu khách hàng Nhận biết sự thay đổi của các yếu tố ảnh

Nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới

hưởng đến hành vi của khách hàng

1.4. Các phương pháp tác động lên khách hàng Tạo chữ tín Thông qua chất lượng hàng hóa Chất lượng dịch vụ Tôn trọng quan tâm đến lợi ích khách hàng Tạo mối quan hệ gắn bó mật thiết lâu dài với

hoạt động kinh doanh

khách hàng.

Đầu tư, hỗ trợ, ký hợp đồng cung ứng với

khách hàng

57

58

Giữ chữ tín, sòng phẳng, cảm thông với

Nâng cao chất lượng dịch vụ Xác định giá cả phù hợp Tăng cường xây dựng, quảng bá thương

1.5.Các phương pháp tác động tới nhà cung cấp

Có thể đầu tư hỗ trợ, ký hợp đồng tiêu thụ,

nhà cung cấp hiệu

hợp đồng bao tiêu sản phẩm

Đẩy mạnh yểm trợ, xúc tiến thương mại Thông qua chính sách tín dụng, tài trợ, hoạt

Đảm bảo giá mua tối thiểu Nên thực hiện chiến lược “đa phương hóa”

động từ thiện…

59

60

Phương pháp thương lượng, liên kết Thỏa thuận để phân chia thị trường một

trong quan hệ với nhà cung cấp.

cách ôn hòa với đối thủ

1.6. Phương pháp với đối thủ cạnh tranh: Phương pháp cạnh tranh ? Tạo sự khác biệt về sản phẩm, dịch vụ, hoạt động bán hàng, hỗ trợ bán hàng… Tập trung vào thị trường, lĩnh vực mà

Sản phẩm có giá bán hấp dẫn hơn đối thủ.

Liên kết với nhau cùng khai thác cơ hội kinh doanh: hình thành hiệp hội ngành hàng, trở thành đối tác chiến lược của nhau, hình thành tập đoàn kinh tế đa ngành, đa lĩnh vực…

doanh nghiệp có lợi thế hơn đối thủ

61

62

Phương pháp né tránh

Né tránh đối đầu, rút lui khỏi cạnh tranh

như tìm một thị trường khác, một sản phẩm khác, cách thức cạnh tranh khác

1.7. Đối với cơ quan nhà nước và nhân viên nhà nước Chủ động trong tư thế người nắm vững pháp luật, hoạt động đúng pháp luật; Chủ động, tuân thủ nghiêm chỉnh các nghĩa vụ, các quy định của nhà nước Sẵn sàng cộng tác với các cơ quan bảo vệ pháp luật, cung cấp các thiết bị thông tin một cách trung thực Tạo mối quan hệ tốt với cơ quan nhân viên nhà nước nhưng không móc nối, làm ăn phi pháp…

63

64

2. Nghệ thuật quản trị kinh doanh 2.1. Khái niệm:

2.2. Cơ sở của nghệ thuật kinh doanh Hình thành trên cơ sở tri thức, thông tin Hiểu thấu đáo công việc chuyên môn Biết tiếp cận các công nghệ, phương thức

Thu nhận, sử lý thông tin liên quan một

kinh doanh tiên tiến

cách chính xác, kịp thời

Sử dụng nhuần nhuyễn, phối hợp hiệu quả các phương pháp quản trị, các nguồn lực của doanh nghiệp, kinh nghiệm bản thân để nắm bắt các cơ hội trên thị trường, né tránh, hạn chế rủi ro đảm bảo cho doanh nghiệp phát triển bền vững.

65

66

Quyết định linh hoạt, ứng phó kịp thời với

Hiểu điểm mạnh điểm yếu của mình, hiểu

thay đổi từ môi trường

đối thủ cạnh tranh

Tiềm năng của doanh nghiệp Nguồn lực con người Thương hiệu Nguồn lực tài chính Nguồn lực về khoa học công nghệ Lợi thế về hệ thống phân phối,địa điểm

Phối hợp hiệu quả nguồn lực bên trong với cơ hội thách thức từ bên ngoài để đảm bảo kinh doanh có hiệu quả

Lợi thế về nguồn thông tin…

kinh doanh

67

68

Sự quyết đoán từ nhà quản trị Kinh nghiệm từ những thành công, thất

bại của mình và của đối thủ

2.3. Nội dung của nghệ thuật kinh doanh Nghệ thuật thu hút khách hàng Nghệ thuật định giá cho sản phẩm, dịch vụ Nghệ thuật giao tiếp, nghệ thuật bán hàng Nghệ thuật tác động lên công chúng, lên

Nghệ thuật sử dụng các nguồn lực

69

70

khách hàng

Chính sách khuyến khích Xu hướng chính trị và đối ngoại Luật thuê mướn và chiêu thị Mức độ ổn định chính trị Luật bảo vệ môi trường

V.MÔITRƯỜNGVÀCƠHỘIKINHDOANH 1. Môi trường kinh doanh: 1.1. Môi trường vĩ mô Môi trường chính trị, pháp luật: Quy định cho vay tiêu dùng Quy định chống độc quyền Luật lệ thuế

71

72

Môi trường văn hóa, xã hội Quan điểm về mức sống Ý thức bảo vệ sức khỏe Trình độ của dân cư Tỷ lệ lao động nữ

Môi trường kinh tế Tăng trưởng GDP, GNP GDP bình quân đầu người Giai đoạn chu kỳ kinh tế Tỷ giá hối đoái Chính sách tiền tệ

Tỷ lệ lạm phát Lãi suất Chính sách thuế Tỷ lệ thất nghiệp Cán cân thanh toán

73

74

Ý thức về thẩm mỹ Cơ cấu nghề nghiệp Phong cách sống Mối quan tâm của xã hội Khuynh hướng tiêu dùng Phong tục tập quán

Môi trường tự nhiên Các loại tài nguyên Trữ lượng tài nguyên Ô nhiễm môi trường Thiếu năng lượng Lãng phí tài nguyên Quan tâm của cộng đồng đến môi trường

75

76

1.2. Môi trường vi mô Khách hàng Sức mạnh mặc cả của khách hàng khách hàng ở đâu, mức độ hấp dẫn của sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp đối với mỗi khu vực

sự thay đổi về kết cấu để xác định nhóm

Môi trường khoa học công nghệ Các công nghệ và sản phẩm mới Tốc độ phát minh công nghệ Khuyến khích R&D của chính phủ Luật bảo vệ phát minh sáng chế Chi phí phát triển công nghệ mới Sự chuyển giao công nghệ Sự tự động hóa

77

78

khách hàng hiện tại, tương lai

Kênh tiếp thị, phân phối nào nên sử dụng? Cái gì báo trước sự thay đổi của nhân khẩu

học dẫn đến sự thay đổi thị trường?

Khách hàng quan tâm gì? Để biết được cần nghiên cứu marketing hay sử dụng kinh nghiệm của lãnh đạo? Nhu cầu nào mà sản phẩm của DN chưa

Những phân khúc, sản phẩm nào cần được

đáp ứng được, tại sao?

phát triển để đáp ứng sự thay đổi đó?

Bộ phận nghiên cứu và phát triển có thể

Sức mạnh mặc cả của nhóm khách hàng

giải quyết không? nào sẽ thay đổi?

79

80

Đối thủ Mức độ cạnh tranh của các đối thủ trong

Hiệu quả của marketing Lợi thế kinh nghiệm Khả năng, hiệu quả sản xuất Giá nguyên liệu đầu vào Khả năng tài chính Chất lượng sản phẩm Sức mạnh về nghiên cứu phát triển

81

82

ngành Thị phần Danh mục sản phẩm Mức hiệu quả của kênh phân phối Các mặt mạnh chủ yếu Mức độ cạnh tranh về giá

Năng lực nhân sự Thương hiệu của đối thủ Danh sách khách hàng quan trọng Sở hữu bằng sáng chế, bản quyền Sự kết hợp các yếu tố Vị trí công nghệ Uy tín với cộng đồng

Nhà cung cấp Sức mạnh mặc cả của nhà cung cấp Có bao nhiêu nhà cung cấp? Những nguy cơ có thể đến từ nhà cung cấp Lợi thế trong đàm phán? Khả năng cung cấp lâu dài? Giá cả có cạnh tranh không? Dịch vụ có cạnh tranh không?

83

84

Nhà tài trợ Những nguồn tín dụng nào có thể tài trợ

cho sự phát triển của doanh nghiệp?

Điều kiện triết khấu? Chi phí vận chuyển? Tiêu chuẩn hàng hóa so với ngành? Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa doanh nghiệp

và nhà cung cấp?

Giá cả, nguồn cung cấp đầu vào có thể thay

Nhà tài trợ có chấp nhận doanh nghiệp dùng cổ phiếu của mình làm tài sản thế chấp không?

đổi như thế nào?

Giá trị cổ phiếu của doanh nghiệp có được

Nhà cung cấp nào có thể đáp ứng trong

nhà tài trợ định giá công bằng không? tình huống khó khăn?

85

86

Đánh giá của nhà tài trợ đối với lịch sử tín

dụng của doanh nghiệp?

Tỷ lệ cho vay đối với tài sản thế chấp? Điều kiện cho vay so với mục tiêu lợi

Nguồn lao động Tiềm năng nguồn lao động có kỹ năng mong muốn ở khu vực mà doanh nghiệp hoạt động?

Nguồn lao động có đủ để doanh nghiệp mở

nhuận của doanh nghiệp có hấp dẫn?

rộng kinh doanh khi cần?

Những lao động có tay nghề thường ở lại

Khả năng mở rộng danh mục cho vay và kéo dài thời hạn cho vay khi cần thiết? Thị trường chứng khoán đánh giá về doanh

địa phương hay bỏ đi nơi khác?

nghiệp thế nào?

87

88

Số lượng, phạm vi và sự kiểm soát kênh

phân phối

Hiệu quả của việc tổ chức bán hàng và sự

am hiểu khách hàng

Phát triển sản phẩm và thị trường mới Dịch vụ sau bán hàng và hướng dẫn sử

dụng

89

90

Tài chính, kế toán Khả năng huy động vốn ngắn hạn Khả năng huy động vốn dài hạn Tỷ lệ nợ so với vốn cổ phần Nguồn vốn của doanh nghiệp Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp Các vấn đề về thuế Quan hệ với chủ sở hữu, nhà đầu tư và cổ

Uy tín nhãn hiệu, sự trung thành của khách 1.3. Môi trường nội bộ Marketing Công tác nghiên cứu thị trường Công tác phân khúc và định vị sản phẩm Thị phần của công ty Cơ cấu sản phẩm và khả năng mở rộng Chu kỳ sống của sản phẩm chủ yếu Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh số hàng

đông

Tình hình thanh toán Khả năng sử dụng phương án tài chính Chi phí hội nhập và các rào cản hội nhập Tỷ lệ lãi Vốn lưu động, tính linh hoạt của cơ cấu vốn Khả năng kiểm soát giá thành và hạ giá thành Quy mô tài chính Hệ quả của hệ thống kế toán Hệ quả lập kế hoạch giá thành và tài chính

Tình hình thanh toán

91

92

Hiệu quả sử dụng các đơn vị gia công của

Sản xuất Chi phí mua và khả năng cung ứng nguyên

công ty

liệu

Quan hệ với các nhà cung cấp Kiểm tra hàng tồn kho, vòng quay hàng

tồn kho

Khả năng hội nhập dọc và giá trị gia tăng Hiệu suất, phí tổn và lợi ích của các thiết bị Hiệu quả của quy trình kiểm soát sản xuất Chi phí và năng lực công nghệ Khả năng R&D, kỹ thuật, sáng kiến cải

tiến

Sự bố trí các phương tiện sản xuất Lợi thế do sản xuất với quy mô lớn Hiệu suất sử dụng các phương tiện kỹ thuật

Bằng sáng chế, đăng ký nhãn hiệu

93

94

Nhân sự Khả năng quản trị nhân sự của công ty Trình độ, kỹ năng, tinh thần làm việc của

nhân viên.

Khả năng cân đối nhân lực khi cần thiết Năng suất lao động và tỷ lệ vắng mặt Các kỹ năng đặc biệt của nhân sự Kinh nghiệm làm việc của nhân sự

Chi phí nhân công của doanh nghiệp Hiệu quả của các chính sách nhân sự Hiệu quả động viên nhân viên làm việc

95

96

Quản trị chất lượng Mức độ phàn nàn của khách hàng về sản

phẩm

Hệ thống thông tin Tính đúng lúc và chính xác của thông tin Sự hỗ trợ của thông tin trong các quyết

định

Sự hỗ trợ thông tin trong công tác quản lý

chất lượng

Khả năng nâng cao chất lượng sản phẩm Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi Quy trình kiểm tra chất lượng

Khả năng sử dụng thông tin cung cấp của

nhân viên

97

98

Bầu không khí của tổ chức, văn hóa tổ

chức

Vận dụng quy trình và kỹ thuật ra quyết

định

Cơ cấu tổ chức và quản trị tổng quát… Cơ cấu tổ chức Uy tín và hình ảnh của công ty Thành tích hoàn thành các mục tiêu Khả năng tổ chức hệ thống thông tin liên

Năng lực và kỹ năng của các nhà quản trị

cấp cao

lạc

Hiệu quả của hệ thống kiểm soát toàn bộ tổ

Hệ thống hoạch định chiến lược Tính liên kết giữa các đơn vị kinh doanh

chiến lược

chức

99

100

Hình thành định hướng kinh doanh Những ý tưởng kinh doanh tổng quát ban

2. Tiến trình phân tích môi trường và lựa

chọn cơ hội kinh doanh

đầu

Phân tích môi trường bên ngoài

Nhận diện cơhội

Hình thành định hướng

Đánh giá, sắp xếpcơ hội

Lựa chọn cơhội tốiưu nhất

Phân tích môi trường bên trong

Trả lời câu hỏi kinh doanh gì Kinh doanh như thế nào… Phân tích môi trường bên ngoài Tiến hành phân tích các nhân tố môi trường vĩ mô, vi mô để nhận diện những cơ hội kinh doanh

101

102

Phân tích môi trường bên trong

Đánh giá, sắp xếp các cơ hội Mục tiêu của doanh nghiệp Sở thích của chủ doanh nghiệp Năng lực của doanh nghiệp Các yếu tố, mức độ rủi ro của từng cơ hôi

Tiến hành phân tích các nhân tố môi trường bên trong để nhận diện những điểm mạnh, điểm yếu của mình Nhận diện những cơ hội khả thi

Kết hợp các điểm mạnh, điểm yếu với cơ hội, thách thức để hình thành nên các chiến lược kinh doanh, ma trận SWOT…

103

104

VI.NHỮNGVẤNĐỀCƠBẢNTRONGKHỞI

NGHIỆP

Lựa chọn cơ hội tối ưu Phù hợp với năng lực của doanh nghiệp Đạt mục tiêu của doanh nghiệp hiệu quả

Có thể sử dụng ma trân QSPM để hỗ trợ

nhất

1. Nguyên tắc cơ bản Lựa chọn lĩnh vực yêu thích Tìm nét mới riêng cho mình Chấp nhận và sẵn sàng cạnh tranh hiệu cho công việc

quả

Tạo nguồn vốn cơ bản

105

106

ü Quantâmđếnlợiíchkháchhàng ü Quantâmđếnnhânviên ü Hãycầuthị,mạnhdạnnhìnnhậnnhững

sailầmcủamình

2. Tiến trình khởi nghiệp Xác định khách hàng mục tiêu Lập kế hoạch kinh doanh khả thi Có hệ thống Trả lời được các câu hỏi: cái gì, tại sao,

ü Chúýquansát,quảntrịtốtchiphí ü Tíchcựcápdụngkỹthuậtmới ü Quantâmxâydựngthươnghiệu

Trả lời câu hỏi: tại sao ta làm điều đó, chi

khi nào,ởđâu, ai?

107

Tính khả thi: kết hợp hài hòa ba yếu tố xu hướng phát triển, ý đồ của người khởi nghiệp; cơ hội, thách thức; năng lực bên trong của doanh nghiệp.

Tính điểm hòa vốn Chọn quy mô kinh doanh Thiết kế tên, nhãn hiệu Thực hiện các thủ tục thành lập doanh

phí bao nhiêu?

nghiệp.