Công thức căn bản của marketing

R + STP + MM + I + C

R (Research): Nghiên cứu môi trường marketing và nghiên cứu thị trường nhằm nhận dạng đầy đủ những cơ hội Marketing

STP (Segmenting, Target, Positioning): Phân khúc thị trường,

lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản phẩm

MM (Marketing mix): Marketing hỗn hợp bao gồm 4P

I (Implementation): Tổ chức thực hiện

C (Control): Kiểm tra các hoạt động marketing

1

Chuyên đề 2

Research

• Môi trường Marketing • Phân tích khách hàng và hành vi

mua của khách hàng

• Phân tích cạnh tranh và đối thủ

cạnh tranh

• Phân tích cơ hội và hiện trạng

marketing

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MARKETING

Phân tích KH và Hành vi tiêu dùng

1. Ảnh hưởng hành vi người mua 2. Tiến trình quyết định mua 3. Các giai đoạn tiến trình quyết định mua

Làm thế nào để hiểu KH

WHO ?

Khách hàng tiêu dùng

WHAT ?

WHEN ?

Khách hàng công nghiệp •Công việc kinh doanh chính của họ là gì? …

HOW ?

WHERE; WHY ?

Mô hình hành vi mua của khách hàng

Hộp đen ý thức của người mua Phản ứng đáp lại của người mua

Tác động marketing và các tác nhân kích thích khác

Marketing

Lựa chọn hàng hoá

Sản phẩm

Đặc tính người mua

Lựa chọn nhãn hiệu

Giá cả

Phân phối

Tiến trình quyết định mua

Lựa chọn nhà kinh doanh

Chiêu thị

Thời gian mua

Tác nhân khác

Khối lượng mua

Kinh tế

Kỹ thuật

Chính trị

Văn hoá

6

Nhân tố văn hoá

Văn hoá

Nhánh văn hoá

Tầng lớp XH

Người mua

7

Nhân tố xã hội

Nhóm tham chiếu

Gia đình

Địa vị xã hội

8

Ảnh hưởng cá nhân

Phong cách sống

Tuổi tác và giai đoạn chu kỳ sống của gia đình

Cá tính và tự nhận thức

Việc làm và tình hình kinh tế

9

Nhân tố tâm lý

Động cơ

Niềm tin & thái độ

Nhận thức

Kiến thức

10

Thang nhu cầu Maslow

Tự thể hiện

Tự hoàn thiện chính mình

Cá nhân

Thái độ, sự kính trọng, uy tín

Xã hội

Tình bằng hữu, tình yêu

An toàn

Thoát khỏi thiệt hại, bảo mật tài chính

Sinh lý

ăn, uống, giới tính, hít thở

11

Tiến trình quyết định mua

Hành vi sau khi mua

Giá trị trong tiêu dùng

Quyết định mua

Mua giá trị

Đánh giá các phương án

Đánh giá giá trị

Tìm kiếm thông tin

Tìm kiếm giá trị

Nhận thức vấn đề

12

Nhận thức nhu cầu

Khuynh hướng ra quyết định

Tổng thể

Nhận thức

Đánh giá

Lựa chọn

Quyết định

13

Khách hàng sử dụng thế nào hay số phận của SP

Cho thuê

Được bán lại

Tránh xa

Từ bỏ tạm thời

Cho mượn

Được sử dụng

Buôn bán

SP

Từ bỏ vĩnh viễn

Trực tiếp người TD

Bán

SD đúng mục đích

Cất giữ

Thông qua môi giới

Vứt bỏ

Đổi thành mục đích mới

Cất

Trung gian

Phân tích thị trường DN và Hành vi mua DN

• Đọc tài liệu tham khảo – Chương 7 trên Web – Quản trị tiếp thị, Ts. Lưu Thanh Đức Hải,

trang 64

Phân tích cạnh tranh và đối thủ cạnh tranh

Phân tích cơ hội

17

• Theo định nghĩa của Phillip Kotler:

“ở đâu có nhu cầu, có lợi ích khách hàng, người ta đòi hỏi cần phải được đáp ứng thì ở đó có cơ hội”

• Định nghĩa mới:

“ở đâu có nhu cầu, có lợi ích khách hàng, người ta đòi hỏi cần phải được đáp ứng và thông qua việc đáp ứng đó có khả năng sinh lời”

18

• Cơ hội đột phá

“là những cơ hội mà DN có thể nhận dạng trước

đối thủ và tận dụng đầy đủ các cơ hội đó trước các đối thủ với những lợi thế cạnh tranh của mình”

Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage)?

19

Biện pháp xác định cơ hội

20

Lưới phát triển sản phẩm/thị trường

Sản phẩm

Hiện tại

Mới

Hiện tại

1. Thâm nhập thị trường

3. Phát triển sản phẩm

Thị trường

Mới

4. Đa dạng hoá

2. Phát triển thị trường

21

Phân tích hiện trạng

Nhân tố tích cực Nhân tố tiêu cực

Điểm mạnh (Để sinh lời) Điểm yếu (Để loại bỏ)

Phân tích

o Các yếu tố tổ chức, quản lý và nhân sự o Các yếu tố tiếp thị o Các yếu tố kỹ thuật o Các yếu tố tài chánh

Bên trong (Kiểm soát được)

Bên ngoài

Phân tích

(Vượt tầm kiểm soát)

o Môi trường chính trị, pháp luật o Môi trường kinh tế o Môi trường văn hoá xã hội o Môi trường kỹ thuật o Môi trường nhân khẩu học

22

Cơ hội (Để tìm ưu thế) Nguy cơ (Để khắc phục)

Kỹ thuật phân tích

Cơ hội

SWOT

(Opportunities)

Đe doạ (Threats)

Mặt mạnh/ Cơ hội Mặt mạnh/ Đe doạ

Mặt mạnh (Strengths)

Mặt yếu/ Cơ hội

Mặt yếu/ Đe doạ

Mặt yếu (Weaknesses)

23

Ví dụ

Cơ Hội (O) 1. Có nhiều hồ nước trong Nguy cơ (T) 1. Đối thủ cạnh tranh

vùng mạnh

Ma trận SWOT

2. Dân chúng chi tiền nhiều

hơn cho việc vui chơi giải trí

2. Khách hàng mong muốn thuyền có kiểu dáng khác Phối hợp S/T S1: Chất lượng sản

phẩm

Phối hợp S/O S1: Chất lượng sản phẩm O2: Dân chúng chi tiền nhiều

Mặt mạnh(S) 1. Chất lượng sản phẩm 2. Nhân sự 3. Sự hỗ trợ của chính

mạnh

hơn cho việc vui chơi giải trí T1: Đối thủ cạnh tranh phủ

Mặt Yếu (W) 1. Không có nhiều sản

Phối hợp W/O W1: Không có nhiều sản phẩm

Phối hợp W/T W1: Không có nhiều sản

phẩm mới

mới

phẩm mới

24

2. Trình độ Marketing O2: Dân chúng chi tiền nhiều T2: Khách hàng mong yếu kém hơn cho việc vui chơi giải trí 3. Khả năng tài chính muốn thuyền có kiểu dáng khác yếu kém