intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đánh giá hoạt động kinh doanh Ngân hàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đánh giá hoạt động kinh doanh Ngân hàng, cung cấp cho người học những kiến thức như Mục tiêu của đánh giá hoạt động kinh doanh ngân hàng; Tổng quan về đánh giá hoạt động kinh doanh Ngân hàng; Cấu trúc Bảng cân đối kế toán ngân hàng Việt Nam hiện hành;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đánh giá hoạt động kinh doanh Ngân hàng

  1. Mục tiêu của đánh giá hoạt động kinh doanh CHƯƠNG 1 ngân hàng  Nhận thức được thực trạng của ngân hàng về nhiều khía cạnh: về khả năng sinh lời; về mức độ rủi ro; về khả Đánh giá hoạt động kinh doanh năng tăng trưởng; về vị thế trên thị trường => đánh giá tổng hợp về tình hình chung hay giá trị của ngân hàng ở Ngân hàng thời điểm đánh giá.  Là cơ sở để dự báo những xu hướng chủ yếu và triển vọng (cả tích cực và tiêu cực) về hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong tương lai (xét trong ngắn hạn và dài hạn)  Là cơ sở để các đối tượng hữu quan lấy các quyết định cần thiết. QTNH 3 QTNH William Chittenden edited and updated the PowerPoint slides for this edition. Tổng quan về đánh giá hoạt động kinh doanh Phương pháp sử dụng Ngân hàng  Mục tiêu đánh giá  Xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đánh giá tổng hợp phù hợp với các mục tiêu cụ thể và nguồn thông tin khả dụng.  Phương pháp sử dụng  Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến các chỉ tiêu tổng hợp và sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố thích hợp  Cơ sở thông tin để xác định ảnh hưởng từng nhân tố đến chỉ tiêu tổng hợp.  Nội dung chủ yếu  Sử dụng các phương pháp phân tích theo thời gian hoặc phân tích theo ngành để rút ra các nhận định sâu hơn.  Cung cấp các khuyến nghị cần thiết tùy theo yêu cầu của từng đối tượng hữu quan. 2 QTNH 4 QTNH 1
  2. Cơ sở thông tin Cấu trúc Bảng cân đối kế toán NH VN hiện hành  Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu =  Các báo cáo tài chính của ngân hàng theo thời gian  I. Các khoản nợ chính phủ và NHNN  II. Tiền gửi và vay các TCTD khác - Bảng cân đối kế toán  III. Tiền gửi của khách hàng  IV. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - Báo cáo kết quả kinh doanh  V. Vốn tài trợ uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro  VI. Phát hành giấy tờ có giá - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu  VII. Các khoản nợ khác - Thuyết minh báo cáo tài chính  Lãi, phí phải trả  Các báo cáo khác của ngân hàng theo thời gian  ...  Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại bảng) (VAS 18)  Thông tin về các ngân hàng khác theo thời gian  Vốn và các quỹ  Vốn của TCTD Các chỉ số chuẩn của ngành, của các cơ quan điều tiết  Quỹ của TCTD trong nước và quốc tế  Chênh lệch đánh giá lại tài sản  Lợi nhuận chưa phân phối/lỗ lũy kế 5 QTNH 7 QTNH Cấu trúc Bảng cân đối kế toán NH VN hiện hành Bảng cân đối kế toán  Tài sản =  I. Tiền mặt, vàng bạc, đá quý  II. Tiền gửi tại NHNN  III. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD  (Dự phòng rủi ro cho vay)  IV. Chứng khoán kinh doanh • Tài sản = Nợ + vốn chủ  (Dự phòng giảm giá chứng khoán)  V. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác • Số liệu bảng cân đối kế toán được tính toán tại thời  VI. Cho vay khách hàng  (Dự phòng rủi ro cho vay) điểm cụ thể và do đó thể hiện giá trị của cổ phiếu.  VII. Chứng khoán đầu tư  Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán  Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn  (Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư)  VIII. Góp vốn, đầu tư dài hạn  (Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)  IX. Tài sản cố định  X. Bất động sản đầu tư (Co. con)  XI. Tài sản có khác  Các khoản phải thu  Lãi, phí phải thu  ... 6 QTNH 2
  3. Tài sản của Ngân hàng Báo cáo kết quả kinh doanh  1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự  Tài sản ngân quỹ  2. Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự  I. Thu nhập lãi thuần (1-2) Tiền mặt tại ngân hàng, tiền gởi được giữ ở NHTW  3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ và các định chế tài chính, tiền mặt trong quá trình  4. Chi phí hoạt động dịch vụ  II. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ (3-4) thu.  III. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối  IV. Lãi/lỗ thuần từ mua, bán chứng khoán kinh doanh  Các chứng khoán  V. Lãi, lỗ thuần từ mua, bán chứng khoán đầu tư Các chứng khoán được giữ để kiếm lãi suất và được  5. Thu nhập từ hoạt động khác 6. Chi phí (cho) hoạt động khác  giữ để đáp yêu cầu thanh khoản.  VI. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác  VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần  Các khoản cho vay  VIII. Chi phí hoạt động Tài sản chính, tạo ra thu nhập cao nhất, thể hiện rủi  IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (I+II+III+IV+V+VI+VII-VIII) ro vỡ nợ cao nhất và tương đối kém thanh khoản.  X. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng  XI. Tổng lợi nhuận trước thuế (IX-X)  Các tài sản khác  XII. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Các cơ sở vật chất và trang thiết bị, bất động sản  XIII. Lợi nhuận sau thuế (XI-XII) khác thuộc sở hữu của ngân hàng. 11 QTNH Nợ của Ngân hàng Báo cáo thu nhập  Thu nhập lãi (II)  Các tài khoản giao dịch.  Chi phí lãi vay (IE)  Tiền gửi không kì hạn, không trả lãi suất.  Thu nhập lãi - chi phí lãi vay = thu nhập lãi ròng (NII)  Tài khoản giao dịch có hưởng lãi (NOWs) và tài khoản  Dự phòng khoản vay (PL) chuyển tiền tự động từ các tài khoản tiết kiệm (ATS)  ước tính của quản lý về khả năng bị mất doanh thu từ khoản nợ xấu  Tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ ( MMDAs): trả lãi theo  Thu nhập ngoài lãi (OI) thị trường  Chi phí ngoài lãi (OE)  Các tài khoản tiết kiệm và tiền gửi có kì hạn  Vay tổ chức tín dụng, ngân hàng khác.  chi phí ngoài lãi thường vượt quá mức thu nhập phi lãi tương ứng  Hợp đồng mua lại.  Lãi (lỗ) chứng khoán (SG)  Các khoản vay dưới 1 năm  Thuế 12 3
  4. Thu nhập lãi Thu nhập ngoài lãi  ... tổng lãi và phí vay đã kiếm được trên tất ... đã tăng đáng kể và bao gồm phí và các khoản thu khác cho dịch vụ cả tài sản của ngân hàng. - Các hoạt động ủy thác  Thu nhập lãi bao gồm lãi từ: - Phí dịch vụ tiền gửi 1. Cho vay và cho thuê - Doanh thu giao dịch, vốn đầu tư mạo hiểm, thu nhập chứng khoán. 2. Tiền gửi tại các tổ chức khác, - Thu nhập từ đầu tư, tư vấn 3. Chứng khoán đầu tư - Phí và hoa hồng bảo hiểm 4. Chứng khoán tài khoản giao dịch - Phí dịch vụ ròng - Lãi (lỗ) vay và cho thuê ròng - Lãi (lỗ) ròng khác 13 - Thu nhập ngoài lãi khác 15 Chi phí lãi Chi phí ngoài lãi …chủ yếu bao gồm: …tổng lãi trả cho các khoản nợ  Chi phí nhân viên: 1. Tài khoản giao dịch  Tiền lương và phụ cấp chi trả cho nhân viên 2. Tài khoản kỳ hạn và tiết kiệm ngân hàng 3. Các khoản vay ngắn hạn  Chi phí thuê nhà: 4. Các khoản vay khác  Thuê và khấu hao trên máy móc thiết bị và đất 5. Nợ dài hạn đai  Chi phí hoạt động khác:  Chi phí dịch vụ thuê ngoài  Phí bảo hiểm tiền gửi 14 16 4
  5. Chi phí ngoài lãi Đánh giá khả năng tăng trưởng  Các chi phí và tổn thất tiền vay ảnh hưởng  Các chỉ tiêu tăng trưởng tài sản trực tiếp đến bảng cân đối kế toán  Các chỉ tiêu tăng trưởng nguồn vốn  Quy mô danh mục cho vay càng lớn, chi phí  Các chỉ tiêu tăng trưởng hoạt động ngoại bảng quản lý hoạt động và dự phòng rủi ro tín dụng  Các chỉ tiêu tăng trưởng năng lực hoạt động (PLL) càng lớn.  Các chỉ tiêu tăng trưởng năng lực chiếm lĩnh  Cho vay tiêu dùng thường nhỏ hơn và do đó thị trường mà tốn kém hơn (không lãi) trên mỗi đô la khoản vay. 17 19 QTNH Đánh giá hoạt động kinh doanh ngân hàng Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng tài sản  Đánh giá khả năng tăng trưởng của ngân hàng  Tăng trưởng tổng tài sản  Đánh giá khả năng sinh lời của ngân hàng, thông -Tốc độ p.triển của kỳ báo cáo so với kỳ gốc qua các chỉ tiêu tổng hợp đánh giá mức độ sinh - Tốc độ tăng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc lời và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời  Tăng trưởng tài sản sinh lời  Đánh giá rủi ro của ngân hàng - Tốc độ phát triển tài sản sinh lời - Tốc độ tăng tài sản sinh lời 18 QTNH 20 QTNH 5
  6. Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng tài sản Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng năng lực hoạt động  Tăng trưởng tài sản chịu rủi ro thông thường - Tốc độ phát triển TS chịu rủi ro thông thường  Tăng trưởng tài sản cố định  Tăng trưởng số lượng nhân viên - Tốc độ tăng TS chịu rủi ro thông thường  Tăng trưởng tài sản công nghệ cao  Tăng trưởng số chi nhánh, phòng giao dịch,  Tăng trưởng dư nợ tín dụng - Tốc độ phát triển dư nợ tín dụng điểm giao dịch... - Tốc độ tăng dư nợ tín dụng 21 QTNH 23 QTNH Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng năng lực chiếm lĩnh Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng tài sản thị trường  Thị phần cho vay  Tăng trưởng huy động vốn -Tốc độ phát triển HĐV  Tỷ trọng tài sản - Tốc độ tăng HĐV  Tỷ trọng tài sản sinh lời  Tăng trưởng huy động tiền gửi - Tốc độ phát triển HĐ tiền gửi  Thị phần HĐV - Tốc độ tăng HĐ tiền gửi - Tăng trưởng vốn chủ sở hữu 22 QTNH 24 QTNH 6
  7. Đánh giá khả năng sinh lời Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời  Các chỉ tiêu tổng hợp đánh giá khả năng sinh Tổng thu hoạt động - Tổng chi phí hoạt động lời Tỷ lệ thu nhập hoạt động ròng cận biên = Tổng tài sản  Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả Lợi nhuận sau thuế và trước lãi/ lỗ KD CK năng sinh lời Lợi nhuận ròng cận biên trước những giao dịch đặc biệt = và trước những khoản mục bất thường khác (NRST) Tổng tài sản Lợi nhuận ròng Lợi nhuận sau thuế trên 1cổ phần = (EPS) Số cổ phần thường hiện hành 25 QTNH 27 QTNH Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời Ý nghĩa của các chi tiêu đo lường khả năng sinh lời  Không khác nhau nhiều Lợi nhuận ròng sau thuế  ROA : hiệu quả quản trị, chuyển TS thành lợi nhuận (Return On Equity) ROE = Tổng vốn cổ phần  ROE : Tỷ lệ thu nhập của cổ đông Lợi nhuận ròng sau thuế (Return On Assets) ROA =  Các tỷ lệ cận biên (Margin): năng lực kiểm soát chi phí Tổng tài sản Lãi từ cho vay và ĐTCK – Chi phí lãi trả cho và thu nhập của từng hoạt động: Tỷ lệ thu nhập lãi suất  Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM) Tiền gửi và nợ khác ròng cận biên (NIM) = Tổng tài sản  Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (NNM): chênh lệch âm  Tỷ lệ thu nhập cận biên trước các giao dịch đặc biệt (NRST): Tỷ lệ thu nhập phi lãi suất Thu nhập ngoài lãi suất – Chi phí ngoài lãi suất ổn định = ròng cận biên Tổng tài sản (NNIM) 26 QTNH 28 QTNH 7
  8. Các mô hình phân tích khả năng sinh lời Ý nghĩa của các chỉ tiêu  Phân tích ROE theo 2 nhân tố (ROA &EM)  NPM: (Tỷ lệ lãi ròng cận biên). Hiệu quả quản lý chi phí và các chính sách định giá dịch vụ  AU: Hiệu quả sử dụng tài sản  EM: (Số nhân vốn chủ sở hữu). Chính sách  ROE bao gồm 2 phần: đòn bẩy và chính sách tài trợ (cấu trúc tài Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA=TN ròng /tổng TS)   Thể hiện khả năng sinh lợi trên các tài sản mà NH đã đầu tư chính)  Tỷ số tổng TS trên Vốn CSH (EM= tổng TS/tổng VCSH)  Là mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của ngân hàng 29 QTNH 31 QTNH Các mô hình phân tích khả năng sinh lời Các mô hình phân tích khả năng sinh lời  Phân tích ROA theo 2 nhân tố & ROE theo 3 n.tố •Phân tích ROA theo 3 nhân tố & ROE theo 4 n.tố Lợi nhuận ròng trước thuế Lợi nhuận ròng sau thuế và lãi/lỗ KDCK ROA = Lợi nhuận ròng trước thuế & × Tổng thu hoạt động Lãi/ lỗ kd chứng khoán Tổng thu hoạt động Lợi nhuận ròng sau thuế Tổng thu hoạt động Tổng tài sản × Tổng tài sản × × Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Tổng thu hoạt động Tổng tài sản Tổng vốn cổ phần ROA = quản trị thuế × kiểm soát Chi phí × quản trị tài sản Net profit Assets Equity multiplier ROE = Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả margin (NPM) utilization Ratio (AU) (EM) quản trị thuế × kiểm soát Chi phí × quản trị tài sản × quản trị vốn 30 QTNH 32 QTNH 8
  9. Quản trị rủi ro Nhận dạng rủi ro (Identification)  Quá trình tiếp cận rủi ro một cách khoa học,  2 phương pháp phân tích: toàn diện và có hệ thống nhằm nhận dạng, đo  Phân tích nguồn rủi ro (Sources analysis): lường, kiểm soát, và tối thiểu hoá những tác  Nhân tố bên ngoài hoặc bên trong có khả năng động bất lợi của rủi ro. gây ra một sự kiện tác động đến sự thành đạt mục tiêu, ví dụ:  Cổ đông, nhân viên, thiết bị; lạm phát, tỷ giá, thiên tai, suy thoái kinh tế...  Phân tích vấn đề (Problem analysis)  Phân tích các nguy cơ tiềm ẩn có thể nhận diện được, ví dụ: nợ không đòi được... 33 QTNH 2 35 QTNH 2 Quá trình quản trị rủi ro Nhận dạng rủi ro  Nhận dạng rủi ro  Các phương pháp nhận dạng rủi ro  Đánh giá/Đo lường rủi ro  Nhận diện rủi ro trên cơ sở mục tiêu  Kiểm soát rủi ro  Nhận diện rủi ro theo phương pháp kịch bản  Tài trợ rủi ro  Nhận diện rủi ro trên cơ sở phân loại theo nguồn rủi ro  Liệt kê rủi ro có thể nhận biết  Phương pháp biểu đồ/ma trận (nguy cơ và hậu quả)  .... 34 QTNH 2 36 QTNH 2 9
  10. Đánh giá/đo lường rủi ro (Assessment) Đánh giá/đo lường rủi ro  Đánh giá rủi ro là quá trình xác định mức độ nghiêm trọng của tổn thất và khả năng xuất hiện của từng loại rủi ro (đã  Quy trình được nhận diện), trên cơ sở đó, xếp hạng các rủi ro theo  Xếp hạng các rủi ro theo 2 tiêu chí căn cứ vào thứ tự ưu tiên mà các nguồn lực phải được dành để kiểm soát ma trận  Quy trình  Trở ngại  Nhận dạng các rủi ro  Xếp hạng mức độ nghiêm trọng  Thiếu thông tin thống kê để xác định khả năng  Nhận dạng nguyên nhân và xếp hạng khả năng xảy ra xuất hiện của rủi ro  Thiết lập ma trận đánh giá rủi ro dựa trên 2 tiêu chí:  Mức độ nghiêm trọng của tổn thất  Đánh giá tổn thất của các tài sản vô hình  Khả năng xảy ra tổn thất  Yêu cầu: đầu tư cho hệ thống thu thập thông tin thống kê về rủi ro 37 QTNH 2 39 QTNH 2 Đánh giá/đo lường rủi ro Đánh giá/đo lường rủi ro  Lợi ích  Những nghiên cứu gần đây cho thấy: lợi ích Hành động nếu Hành động ngay có hiệu quả về chi phí cao tài chính của quản trị rủi ro phụ thuộc ít hơn Khả năng xảy ra vào các cách thức kiểm soát rủi ro, phụ thuộc nhiều hơn vào cách thức đánh giá rủi ro Không cần hành động Yêu cầu hành động  Phương pháp phân tích chi phí-lợi ích (cost- Thấp benefit analysis) hiện nay thường được sử Thấp cao dụng trong đánh giá rủi ro. Mức độ nghiêm trọng 38 QTNH 2 40 QTNH 2 10
  11. Các loại rủi ro chủ yếu trong kinh doanh Kiểm soát rủi ro (Controlling) ngân hàng (CLIMES)  4 loại chiến lược/kỹ thuật:  Rủi ro tín dụng (Credit Risk)  Né tránh/từ bỏ (Avoidance/Elimination)  Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)  Giảm thiểu (Reduction)  Rủi ro lãi suất (Interest rate Risk)  Ngăn ngừa (Retention) ?  Rủi ro thị trường (Market Risk)  Chuyển giao (Transfer)  Rủi ro thu nhập (Earnings Risk)  Rủi ro phá sản (Solvency Risk) 41 QTNH 2 43 QTNH Tài trợ rủi ro (Financing) Rủi ro tín dụng (Credit Risk)  Tự khắc phục rủi ro  Là rủi ro mà các dòng tiền được hẹn trả theo hợp đồng (tiền lãi, gốc hoặc cả 2) từ các khoản cho vay  Chuyển giao rủi ro và các chứng khoán đầu tư sẽ không được trả đầy  Trung hoà rủi ro đủ.  Rủi ro tín dụng là biểu hiện tập trung nhất của sự đánh đổi lợi nhuận – rủi ro (return-risk trade-off)  “If you don’t have some bad loans you are not in the business” 42 QTNH 2 44 QTNH 11
  12. Rủi ro tín dụng (Credit Risk) Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)  Về góc độ người vay, xuất phát từ 2 nhân tố cơ bản:  Khả năng trả nợ của người vay hoặc/và  Là khả năng ngân hàng không thể đáp ứng Ý muốn trả nợ của người vay các dòng tiền ra với mức chi phí hợp lý và  Bản chất của vấn đề: Thông tin bất đối xứng (asymmetric information) quy mô phù hợp khi ngân hàng có nhu cầu.  Thông tin bất đối xứng là tình trạng mà trong một giao dịch, các bên tham gia có thông tin không ngang bằng nhau về điều mà cả hai cùng muốn biết.  => Lựa chọn đối nghịch & RR đạo đức 45 QTNH 47 QTNH Rủi ro tín dụng (Credit risk) Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)  Tỷ lệ nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5/Tổng dư nợ  Tỷ lệ các khoản vốn vay/ Tổng tài sản  Tỷ lệ nợ xấu / Tổng dư nợ  Tỷ lệ cho vay ròng/Tổng tài sản  Tỷ lệ xoá nợ ròng/Tổng dư nợ  Tỷ lệ vốn bằng tiền/Tổng tài sản  Tỷ lệ dự phòng (dư có)/ Tổng dư nợ  Tỷ lệ vốn bằng tiền+ giấy tờ có giá của CP/  Tỷ lệ trích lập dự phòng/ Tổng dư nợ (hoặc Tổng tài sản Tổng vốn chủ sở hữu) 46 48 QTNH 12
  13. Rủi ro lãi suất (Interest rate risk) Rủi ro thị trường (Market risk)  Rủi ro lãi suất là rủi ro phát sinh khi lãi suất thay đổi  Rủi ro thị trường là những rủi ro phát sinh do việc mua, làm giảm lợi nhuận/giá trị tài sản ròng của ngân hàng. bán các tài sản và nợ trong điều kiện có sự thay đổi về Rủi ro lãi suất là sự kết hợp đồng thời của 2 nhân tố sau: lãi suất; tỷ giá và giá tài sản khác dẫn tới tổn thất về thu - Điều kiện cần: lãi suất biến động (tăng hoặc giảm) nhập/vốn của NH - Điều kiện đủ: Lợi nhuận của NH giảm do chênh lệch  Rủi ro thị trường gia tăng khi các NH có xu hướng kinh thu nhập lãi đầu ra – chi lãi đầu vào giảm (NII/NIM...) doanh các tài sản và nợ hơn là đầu tư dài hạn; tài trợ vốn hoặc/và giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu giảm hoặc phòng ngừa rủi ro.  Rủi ro thị trường có liên quan chặt chẽ với những rủi ro về lãi suất; về cổ tức; về tỷ giá; .. 49 QTNH 51 QTNH Rủi ro lãi suất (Interest rate risk) Rủi ro thị trường (Market risk)  Tỷ lệ giữa tài sản nhạy cảm lãi suất/nguồn vốn  Tỷ lệ giá trị sổ sách/ Giá trị thị trường dự kiến nhạy cảm với lãi suất của tài sản  Tỷ lệ này=1, ngân hàng có thể tối thiểu hóa  Tỷ lệ khoản cho vay và ĐT CK lãi suất cố rủi ro lãi suất. định/ khoản cho vay và ĐTCK có lãi suất thả  Tỷ lệ này > 1, NH sẽ gặp phải rủi ro tái đầu tư nổi khi lãi suất thị trường giảm.  Tỷ lệ khoản nợ có lãi suất cố định /khoản nợ  Tỷ lệ này < 1, NH sẽ gặp phải rủi ro tái tài trợ có lãi suất thả nổi khi lãi suất thị trường tăng.  Tỷ lệ gữa giá trị sổ sách /giá trị thị trường của vốn cổ phần. 50 QTNH 52 QTNH 13
  14. Rủi ro thu nhập (Earning risk) Rủi ro vỡ nợ (Solvency Risk)  Rủi ro thu nhập là khả năng tỷ suất lợi nhuận  Chênh lệch lãi suất giữa các giấy nợ do NH của tài sản hoặc vốn chủ sở hữu hoặc lợi phát hành so với giấy nợ của chính phủ cùng nhuận ròng của một ngân hàng có thể bị giảm kỳ hạn. đi.  Tỷ số giữa giá cổ phiếu /EPS (P/E)  Tỷ số vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản  Tỷ số nguồn vốn vay/Tổng huy động  Vốn chủ sở hữu/ Tài sản rủi ro  Vốn cơ bản/ Tổng tài sản.. 53 QTNH 55 QTNH Rủi ro vỡ nợ (Solvency Risk)  Rủi ro vỡ nợ là rủi ro mà NH không đủ vốn (chủ sở hữu) để bù đắp sự sụt giảm đột ngột trong giá trị tài sản so với giá trị nợ. 54 QTNH 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2