intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 2: Các điều kiện giao dịch trong thương mại quốc tế (Năm 2022)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:108

20
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 2: Các điều kiện giao dịch trong thương mại quốc tế. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: điều kiện cơ sở giao hàng; điều kiện tên hàng; điều kiện chất lượng hàng hóa; điều kiện số lượng; điều kiện bao bì; điều kiện giá cả hàng hóa;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 2: Các điều kiện giao dịch trong thương mại quốc tế (Năm 2022)

  1. CHƯƠNG 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
  2. 2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng  2.1.1. Khái niệm Điều kiện cơ sở giao hàng là thuật ngữ ngắn gọn được hình thành từ thực tiễn TMQT để xác định rõ những cơ sở có tính nguyên tắc của việc giao nhận hàng hóa giữa bên bán với bên mua
  3. 2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng  Nội dung của cơ sở giao hàng: ✓ Sự phân chia giữa bên bán và bên mua trách nhiệm tiến hành việc giao nhận ✓ Sự phân chia chi phí về giao hàng (bốc dỡ hàng, lưu kho, bảo hiểm vv...) ✓ Sự di chuyển rủi ro và tổn thất hàng hóa từ người bán sang người mua
  4. ➢Tạo thuận lợi cho quá trình giao dịch người mua người bán ➢Giảm thiểu rủi ro
  5. INCOTERMS  Khái niệm:  Incoterms are a set of terms which define the responsibilities of sellers and buyers for the delivery of goods under sales contracts  Incoterms là Quy tắc thống nhất giải thích các điều kiện TMQT ( International Commercial Terms)
  6. INCOTERMS  Biên soạn bởi International Chambers of Commerce (ICC)  Các lần sửa đổi vào các năm 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000 và 2010  Sửa đổi nhằm mục đích thích ứng với thực tiễn hoạt động TMQT.  Dự kiến cứ sau 10 năm lại sửa đổi một lần.  Incoterms chỉ là một tập quán, không phải luật bắt buộc
  7. E F C D FCA, FAS CPT CIP DAT DAP ExW FOB CFR CIF DDP
  8. INCOTERMS (2010) Vận tải bằng một hoặc nhiều Vận tải biển, đường thủy nội phương thức địa  EXW (Ex Works – Giao tại xưởng)  FAS (Free Alongside Ship – Giao dọc  FCA (Free Carrier – Giao cho người vận mạn tàu). tải) .  FOB (Free on Board – Giao lên tàu)  CPT (Carriage Paid to…- Cước trả tới)  CFR (Cost and Freight - Tiền hàng và  CIP (Carriage, Insurance Paid to…- cước phí). Cước và bảo hiểm trả tới)  CIF (Cost, Insurance and Freight - Tiền  DAP (Delivered At Place – Giao tại hàng, bảo hiểm và cước phí). nơi đến)  DPU (Delivered at place unloaded-Giao tại nơi đến dỡ hàng)  DDP (Delivered Duty Paid – Giao tại đích đã nộp thuế)
  9. Nghĩa vụ của người mua và người bán Nghĩa vụ người bán Nghĩa vụ người mua A1. Nghĩa vụ chung của người bán B1. Nghĩa vụ chung của người mua A2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác. tục khác. A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm A4. Giao hàng B4. Nhận hàng A5. Chuyển rủi ro B5. Chuyển rủi ro A6. Phân chia chi phí B6. Phân chia chi phí A7. Thông báo của người mua B7. Thông báo của người bán A8. Chừng từ giao hang B8. Bằng chứng của việc giao hàng A9. Kiểm tra- Đóng gói, bao bì - Ký mã hiệu B9. Kiểm tra- Đóng gói, bao bì - Ký mã hiệu A10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan B10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
  10. Cấu trúc cơ bản của một điều kiện Incoterms  Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế quan)  Thuê phương tiện vận tải chặng chính  Địa điểm giao hàng  Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải  Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua  Bảo hiểm cho hàng hóa
  11. 2.1.1 Ex works (...named place) 2.1.1 Giao hàng tại xưởng (...tại điểm quy định)  Hàng hóa thuộc quyền định đoạt của NM tại một địa điểm thỏa thuận,chưa bốc hàng lên bất cứ PTVT nào  EXP: ✓ EXW Finca La Fortuna, Heredia, Costa Rica
  12. 2.1.1 EXW Giao hàng tại xưởng Nghĩa vụ người bán Nghĩa vụ người mua  Đặt hàng hóa dưới sự định đoạt  Làm thủ tục hải quan (XK, NK) và của người mua tại cơ sở của NB chịu chi phí  Chi phí/rủi ro bốc dỡ hàng hóa  Chi phí vận tải, bảo hiểm?
  13. EXW: TÓM TẮT  Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế quan): Người mua  Thuê phương tiện vận tải chặng chính: Người mua  Địa điểm giao hàng: Tại quốc gia xk, thường là kho của người bán  Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Người mua  Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Tại địa điểm giao hàng  Bảo hiểm cho hàng hóa: Người mua
  14. 2.1.2. Free Carrier FCA (...named place) 2.1.2. Giao cho người chuyên chở  Người bán giao hàng cho người chuyên chở, hoặc người khác tại cơ sở của người bán hoặc tại địa điểm chỉ định khác  Exp: ✓ FCA Noibai Airport, Vietnam, Incoterm 2010
  15. 2.1.2. FCA Giao cho người chuyên chở Nghĩa vụ người bán Nghĩa vụ người mua  Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và  Làm thủ tục hải quan nhập chịu chi phí khẩu và chịu chi phí  Giao hàng tại địa điểm quy định  Ký kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển hàng hóa từ địa ✓ Cơ sở người bán =>> bốc lên phương tiện chuyên trở điểm quy định ✓ Địa điểm khác =>> Trên PT chuyên trở của người bán
  16. FCA: TÓM TẮT  Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí + thuế quan): Người mua + Người bán  Thuê phương tiện vận tải chặng chính: Người mua  Địa điểm giao hàng: Quốc gia xuất khẩu (Tại kho của người bán, hoặc tại địa điểm khác)  Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Hai trường hợp ▪ Tại kho của người bán ▪ Tại địa điểm khác (Đường bộ, đường biển)  Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Sau khi giao cho người chuyên chở đầu tiên  Bảo hiểm cho hàng hóa: Người mua
  17. 2.1.3. Free Alongside Ship (FAS) 2.1.3. Giao dọc mạn tàu Nghĩa vụ giao hàng được hoàn thành khi người bán đặt hàng háo dọc theo con tàu do người mua chỉ định EXP: ✓ FAS Pier 10 Port of Miami Florida
  18. 2.1.3. Giao dọc mạn tàu (FAS) Nghĩa vụ người bán Nghĩa vụ người mua  Làm thủ tục hải quan xuất khẩu  Làm thủ tục hải quan nhập và chịu chi phí khẩu và chịu chi phí  Giao hàng dọc mạn tàu do người  Ký hợp đồng vận tải và chịu mua chỉ định chi phí vận chuyển hàng hóa từ cảng quy định
  19. 2.1.4. Free On Board (FOB) 2.1.4. Giao hàng lên tàu  Nghĩa vụ giao hàng được hoàn thành khi người bán giao hàng lên tàu chuyên trở do người mua chỉ định  EXP: ✓ FOB Port of Cape Town
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2