Chương 8<br />
<br />
ĐẦU TƯ DÀI HẠN<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
8.1. Tổng quan về đầu tư dài hạn<br />
8.2. Các chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn<br />
dự án đầu tư<br />
8.3. Kế hoạch ngân lưu của dự án<br />
8.4. Thẩm định các dự án có vòng đời<br />
hoạt động không bằng nhau<br />
2<br />
<br />
8.1. Tổng quan về đầu tư dài<br />
hạn<br />
Phân loại DADT:<br />
DA thay thế TB cũ nhằm duy trì hoạt<br />
động SX hiện tại<br />
DA thay thế TB nhằm giảm CP SX<br />
DA tăng sản lượng<br />
DA phát triển SP mới<br />
DA mục tiêu KT-XH<br />
DA công trình phụ<br />
3<br />
<br />
8.2. Các chỉ tiêu đánh giá và<br />
lựa chọn DAĐT<br />
Hiện giá ròng (Net Present Value –<br />
NPV)<br />
Suất sinh lời nội bộ (Internal Rate of<br />
Return – IRR)<br />
Suất sinh lời nội bộ có hiệu chỉnh<br />
(Modified Internal Rate of Return MIRR)<br />
Thời gian hoàn vốn (Payback)<br />
Microsoft Office<br />
Excel Worksheet<br />
<br />
4<br />
<br />
8.2.1. Chỉ tiêu hiện giá ròng<br />
(NPV)<br />
NPV: hiệu số giữa hiện giá thực thu<br />
và hiện giá thực chi bằng tiền của DA<br />
n<br />
CF1<br />
CF2<br />
CFn<br />
CFt<br />
NPV CF0 <br />
<br />
... <br />
<br />
1<br />
2<br />
n<br />
t<br />
1 r 1 r<br />
1 r t0 1 r<br />
CFt : Ngân lưu ròng ở năm t<br />
r: Suất chiếc khấu của dự án<br />
n: Số năm thực hiện DA<br />
<br />
Microsoft Office<br />
Word Document<br />
<br />
5<br />
<br />