Bài giảng Sai số: Chương 2.2 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
lượt xem 4
download
Bài giảng "Sai số: Chương 2.2 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội" có nội dung trình bày về phương pháp chia đôi trong bài toán sai số, giúp các em sinh viên nắm vững kiến thức môn học và áp dụng vào giải nhanh các bài toán. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sai số: Chương 2.2 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Nội dung 1 Khoảng cách li nghiệm 2 Phương pháp chia đôi
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. 3 Bước 3: Lấy điểm giữa của [a2 , b2 ] là 78 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. 3 Bước 3: Lấy điểm giữa của [a2 , b2 ] là 78 . Tính f ( 78 ) = 151 512 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. 3 Bước 3: Lấy điểm giữa của [a2 , b2 ] là 78 . Tính f ( 78 ) = 151 512 . Khi đó f ( 43 )f ( 78 ) < 0 và f ( 87 )f (1) > 0 Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. 3 Bước 3: Lấy điểm giữa của [a2 , b2 ] là 78 . Tính f ( 78 ) = 151 512 . Khi đó 3 7 7 3 7 f ( 4 )f ( 8 ) < 0 và f ( 8 )f (1) > 0 nên [ 4 , 8 ] là khoảng cách li nghiệm. Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. 3 Bước 3: Lấy điểm giữa của [a2 , b2 ] là 78 . Tính f ( 78 ) = 151 512 . Khi đó 3 7 7 3 7 f ( 4 )f ( 8 ) < 0 và f ( 8 )f (1) > 0 nên [ 4 , 8 ] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a3 = 34 , b3 = 78 . Sai số 7 / 17
- Khoảng cách li nghiệm Phương pháp chia đôi Xét phương trình x 3 + 3x − 3 = 0. Ta đã biết [0, 1] là khoảng cách li nghiệm của phương trình. Đặt a0 = 0, b0 = 1. 1 Bước 1: Lấy điểm giữa của [a0 , b0 ] là 12 . Tính f ( 12 ) = − 11 8 .Khi đó f (0)f ( 12 ) > 0 và f ( 12 )f (1) < 0 nên [ 12 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a1 = 12 , b1 = 1. 2 Bước 2: Lấy điểm giữa của [a1 , b1 ] là 34 . Tính f ( 34 ) = − 64 21 .Khi đó 1 3 3 3 f ( 2 )f ( 4 ) > 0 và f ( 4 )f (1) < 0 nên [ 4 , 1] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a2 = 34 , b2 = 1. 3 Bước 3: Lấy điểm giữa của [a2 , b2 ] là 78 . Tính f ( 78 ) = 151 512 . Khi đó 3 7 7 3 7 f ( 4 )f ( 8 ) < 0 và f ( 8 )f (1) > 0 nên [ 4 , 8 ] là khoảng cách li nghiệm. Đặt a3 = 34 , b3 = 78 . 13 4 Bước 4: Lấy điểm giữa của [a3 , b3 ] là 16 . Sai số 7 / 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp số: Phần 1 - Vũ Mạnh Tới
22 p | 229 | 27
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 2 – Trịnh Quốc Lương
47 p | 134 | 17
-
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 2: Giải gần đúng phương trình phi tuyến
47 p | 111 | 7
-
Bài giảng Trắc địa - Chương 2: Sai số trong đo đạc
15 p | 25 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 2: Điều tra thống kê (Năm 2022)
10 p | 15 | 5
-
Bài giảng Toán ứng dụng trong kinh tế: Chương 8 - TS. Lê Minh Hiếu
16 p | 11 | 5
-
Bài giảng Chương 2: Ước lượng các tham số
30 p | 25 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 10: Phương trình sai phân
33 p | 26 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Phương pháp chuẩn độ)
33 p | 20 | 5
-
Bài giảng Phương pháp số - Chương 2: Các phương pháp số trong đại số tuyến tính
29 p | 79 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 10 - TS. Trịnh Thị Hường
25 p | 17 | 4
-
Bài giảng Sai số: Chương 2.1 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
25 p | 11 | 4
-
Bài giảng Sai số: Chương 1.2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
41 p | 22 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 2.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
80 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng)
42 p | 22 | 3
-
Bài giảng Chương 2: Đánh giá tập số liệu kết quả nghiên cứu
9 p | 74 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn