Bài giảng Sinh học 12: Quy luật Menđen, quy luật phân li độc lập
lượt xem 4
download
Bài giảng Sinh học 12: Quy luật Menđen, quy luật phân li độc lập với các nội dung thí nghiệm lai hai và nhiều cặp tính trạng; cơ sở tế bào học; ý nghĩa của các quy luật Menđen; công thức tổng quát, ý nghĩa của định luật phân li độc lập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 12: Quy luật Menđen, quy luật phân li độc lập
- Qui luật Men Đen : Qui luật phân li độc lập Vườn thí nghiệm của Mendel
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Để xác định 1 tính trạng là trội hoàn toàn hay lặn, người ta thực hiện phép lai nào ? A. Lai phân tích: kết quả lai có hiện tượng đồng tính thì cơ thể đem lai mang tính trạng trội. B. Lai 2 cá thể thuần chủng, khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản; tính trạng biểu hiện ở F1 là tính trạng trội. C. Cho các cá thể dị hợp F1 giao phối (hoặc tự phối) với nhau, ở F2 tính trạng chiếm tỉ lệ 3/4 là tính trạng trội. D. Cả B và C đều đúng.
- 2. Ở đậu Hà lan, gen A thân cao, gen a thân thấp. Cho lai cây thân cao với cây thân thấp, F1 thu được 51% cây thân cao : 49% cây thân thấp. Kiểu gen của phép lai trên là : A. P : AA aa B. P : AA Aa C. P : Aa Aa D. P : Aa aa
- 3. Trong thí nghiệm của Mendel về màu sắc hạt đậu, có thể giải thích hiện tượng F2 phân tính (3 hạt vàng : 1 hạt lục) như thế nào ? A. F1 có kiểu gen Aa B. F1 cho ra 2 kiểu giao tử là A và a với tỉ lệ tương đương C. Ở F1 , gen A không hòa lẫn với gen a mà A trội so với a D. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của 2 loại giao tử F1 (A và a) trong thụ tinh tạo F2 có tỉ lệ kiểu gen là (1AA : 2Aa : 1aa) và tỉ lệ kiểu hình là [3 hạt vàng (1AA+2Aa) : 1 hạt xanh (1aa)]
- I.Thí nghiệm lai hai và nhiều cặp tính trạng: 1. Ví dụ: Ptc : Vàng-Trơn Xanh-Nhăn Ptc : Vàng-Trơn-Cao Xanh-Nhăn-Thấp 2. Định nghĩa: Như thế nào là phép lai hai và nhiều cặp tính trạng Là phép lai cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau tương phản ? bởi 2 hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
- Ptc : Vàng - Trơn Xanh - Nhăn F1 : (Tự thụ phấn hay Tất cả vàng - trơn giao phấn) F2 : 315 hạt V - T 101 hạt V - N 108 hạt X - T 32 hạt X - N 556 hạt
- Căn cứ vào đặc điểm nào của kết quả thí nghiệm để Vỏ cho rằng 2 Vàng-trơn cặp tính trơn Hạt vàng trạng màu Vỏ Vàng-nhăn sắc và dạng nhăn hạt di truyề Biếnndịđộc lậtổ p vớ hợip Vỏ nhau ? Xanh-trơn trơn Hạt xanh Vỏ Xanh-nhăn nhăn
- Xuất hiện các kiểu hình khác P trong lai giống ▪ Biến dị tổ hợp Do sự tổ hợp lại các tính trạng đã có ở bố mẹ ▪ Tỉ lệ phân ly Tính tỉ lệ từng cặp phân ly t/t: của từng ng = 315 + 101 Và cặp tính Xanh 108 + 32 trạng ? = 416 = 2,97 140 1 Trơn = 315 + 108 Nhăn 101 + 32 423 = 3,18 = 133 1
- Vàng ≈ 3 Xanh 1 (3V : 1X) (3T : 1N) ═ (9VT : 3VN : 3XT : 1XN) Trơn ≈ 3 Nhăn 1 Tỉ lệ phân ly KH đời con trong lai 2 cặp tính Dấu hiệu trạng bằng……………… Tích tỉ lệ phân ly của từng cặp tính chứng tỏ trạng trong phép lai 1 cặp 2 cặp tính Vd: P: Vàng, trơn Xanh, nhăn trạng di F1 : 3 Vàng, trơn : 1 Xanh, nhăn truyền độc lập V═3 với nhau X 1 (3V : 1X)(3T:1N) ≠( 3VT : 1XN) là gì ? T ═3 2 cặp VX và TN không PLĐL N 1
- II. Cơ sở tế bào học : Vì sao Qui ước: alen A : hạt vàng ; a : hạt xanh có sự di alen B : vỏ trơn ; b : vỏ nhăn truyền độc lập A A B B của các KG Ptc : V – T : AABB cặp tính trạng ? X – N : aabb a a b b NTM
- A AB B a a b b Ptc : Vàng - Trơn Xanh - Nhăn AABB aabb GP : A B a b F1 : A a 100% Vàng B b Trơn AaBb
- A a F1 : Vàng - Trơn B b AaBb GF1 : A B A b a B a b
- * Sở dĩ có sự PLĐL các cặp tính trạng là do : Vì sao Sự phân ly độc lập + ------------------------------------ có sự của mỗi cặp NST tương đồndig khi F1 hình thành giao tử. truyền tổ hợp tự do + Sau đó sự ……………………của các NST tạo nên độnhữ c lậnpg loại giao tử khác nhau của các cặp tính trạng ? * Điều kiện cần thiết để có sự phân ly độc lập là …(1)… cá c cặp alen qui định các (2). .………………….phả ………………. cặp tính trạng i nằm trên……..(3)… tương phản các cặp NST tương đồng khác nhau
- ♂ A B A b a B a b F2: ♀ AABB AABb AaBB AaBb A B A b AABb AAbb AaBb Aabb AaBB AaBb aaBB aaBb a B AaBb Aabb aaBb aabb a b
- F2 TLKG TLKH : 1/16 AABB 9/16 (A_B_) 2/16 AABb 2/16 AaBb V–T 4/16 AaBb 3/16 (A_bb) 1/16 AAbb 2/16 Aabb V–N 1/16 aaBB 3/16 (aaB_) 2/16 aaBb X–T 1/16 aabb 1/16aabb
- F2 TLKG TLKH : 1/16 AABB 9/16 (A_B_) 2/16 AABb V–T 2/16 AaBB 4/16 AaBb 3/16 (A_bb) 1/16 AAbb V–N 2/16 Aabb 3/16 (aaB_) 1/16 aaBB X–T 2/16 aaBb 1/16 aabb 1/16 aabb X–N (9 loại kiểu gen) (4 …KH)
- III. Ý nghĩa của các qui luật men đen KG ở Lai 1 cặp Lai 2 cặp Lai n cặp Kết F1 ( Aa) ( AaBb) (AaBbCc…) quả Số loại G F1 2 ═ 21 4 ═ 22 2n Số tổ hợp 4 ═ 41 16 ═ 42 4n KG F2 Số kiểu gen F2 3 ═ 31 9 ═ 32 3n Số kiểu hình Ở F2 2 ═ 21 4 ═ 22 2n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
22 p | 643 | 82
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 8: Quy luật Menden - Quy luật phân li
26 p | 462 | 69
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
22 p | 437 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
28 p | 389 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
18 p | 309 | 57
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
34 p | 449 | 56
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
18 p | 364 | 55
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
26 p | 318 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 4: Đột biến gen
45 p | 318 | 54
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
35 p | 350 | 53
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
28 p | 400 | 51
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã
50 p | 440 | 50
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 9: Quy luật Menden - Quy luật phân li độc lập
32 p | 356 | 45
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
19 p | 328 | 39
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
24 p | 228 | 30
-
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp (Đinh Hoàng Oanh)
40 p | 69 | 8
-
Bài giảng Sinh học 12: Quy luật Menđen quy luật phân li - Phạm Văn An
17 p | 41 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn