intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 7 bài 10 sách Cánh diều: Biên độ tần số độ to và độ cao của âm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:32

28
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Sinh học 7 bài 10 sách Cánh diều: Biên độ tần số độ to và độ cao của âm" sẽ giúp các em xác định được biên độ và tần số sóng âm. Nêu được đơn vị của tần số, sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm, biết sử dung nhạc cụ để chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 7 bài 10 sách Cánh diều: Biên độ tần số độ to và độ cao của âm

  1.  Chào mừng các em  đến với giờ học Vật Lý Chúc các em có giờ học tốt
  2. ? Vì sao bạn nữ thường phát ra âm cao hơn bạn nam? ? Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?
  3. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
  4. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Biên độ dao động của sợi dây cao su càng 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của lớn- dây dao động càng mạnh- âm phát ra vật dao động so với vị trí cân bằng. càng to ( Và ngược lại) Nhiệm vụ 1: - Kéo căng 1 sợi dây cao su, dùng tay bật sợi dây cao su. Quan sát dây cao su và lắng nghe âm phát ra. - Từ quan sát và lắng nghe trong thí nghiệm trên em hãy rút ra mối quan hệ giữa: Biên độ dao đông – Đặc điểm dao động của sợi dây cao su – độ to của âm?
  5. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Biên độ dao động của sợi dây cao su càng 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của lớn- dây dao động càng mạnh- âm phát ra vật dao động so với vị trí cân bằng. càng to ( Và ngược lại) 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động càng lớn , âm càng to Nhiệm vụ 2: của vật phát ra âm …………. …………. -Dao động càng ……,, - Sử dụng sợi dây chun quấn xung quanh yếu biên độ dao động của vật phát ra âm ..…………., hộp nhựa. Dùng ngón tay gảy nhẹ - mạnh càng nhỏ âm … …………. càng nhỏ dây chun. Quan sát biên độ dao động của dây chun và lắng nghe độ to của âm phát ra kết hợp làm thí nghiệm như H10.1 hoàn thành kết quả vào phiếu học tập 1: PHIẾU HỌC TẬP 1 Gảy dây Biên độ dao Âm phát ra chun/Gõ động của dây (to/nhỏ) mặt trống chun/quả cầu (lớn/nhỏ) nhẹ nhỏ nhỏ lớn to mạnh
  6. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM ? Khi gảy mạnh dây đàn thì tiếng đàn sẽ to 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của hay nhỏ? vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. + Khi gảy mạnh dây đàn thì tiếng đàn sẽ to
  7. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ.
  8. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Nhiệm vụ 3: Tiến hành thí nghiệm như hình 10.2 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 2 1 Một dao động 
  9. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Nhiệm vụ 3: Tiến hành thí nghiệm như hình 10.2 với 2 con lắc và hoàn thành phiếu học 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của tập 2: vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động PHIẾU HỌC TẬP 2 của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của Con Con lắc nào dao Số dao Số dao dao Số vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. động nhanh? động động lắc động II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM Con lắc nào dao trong trong 1 1. Tần số: trong 1 động chậm? 10 giây giây - Là số dao động trong một giây. giây Số dao động Dài chậm Tần số = Thời gian thực hiện dao động(s) Ngắn nhanh - Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. Vật dao động nhanh thì tần số lớn và - Tần số dao động của con lắc dài là: Hz ngược lại - Tần số dao động của con lắc dài là: Hz
  10. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Câu hỏi 1: Trái tim của một người đập 72 lần trong một phút. Trái tim của người này đập 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của với tần số bao nhiêu? vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: Giải - Dao động càng mạnh, biên độ dao động Đổi: 1 phút = 60 giây. của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của Tần số dao động của trái tim là: vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. 72 : 60 = 1,2 Hz II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM Vậy trái tim người này đập với tần số 1,2 Hz. 1. Tần số: - Là số dao động trong một giây. Số dao động Tần số = Thời gian thực hiện dao động(s) - Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. Vật dao động nhanh thì tần số lớn và ngược lại
  11. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Câu hỏi 2: Nếu mặt trống dao động với tần số 100Hz thì nó thực hiện bao nhiêu dao 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của động trong 1 phút? vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động x Thời gian thực hiện của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to dao động(s) - Dao động càng yếu, biên độ dao động của vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. Giải II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM Đổi: 1 phút = 60 giây. 1. Tần số: - Là số dao động trong một giây. Số dao động mặt trống thực hiện trong 1 phút là: 100 x 60 = 1600 (dao động) Số dao động = Tần số = Vậy mặt trống thực hiện 1600 dao động trong Thời gian thực hiện dao động(s) 1 phút. - Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. Vật dao động nhanh thì tần số lớn và ngược lại
  12. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số: - Là số dao động trong một giây. Hoạt động nhóm (3 phút) Số dao động Tần số = Thời gian thực hiện dao động(s) + Sử dụng các dụng cụ như ở hình 10.3, để - Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. kiểm tra tần số của âm thoa Vật dao động nhanh thì tần số lớn và + So sánh giá trị hiển thị ở đồng hồ đo điện ngược lại đa năng với giá trị tần số ghi trên âm thoa.
  13. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM Nhiệm vụ 4: 1. Đọc và tiến hành thí nghiệm như hình 10.4 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của và hoàn thành phiếu học tập 3 vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: PHIẾU HỌC TẬP 3 - Dao động càng mạnh, biên độ dao động Đầu tự do Dao động Âm phát ra của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to của thước nhanh hay cao hay - Dao động càng yếu, biên độ dao động của chậm? thấp? vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM Dài 1. Tần số: - Là số dao động trong một giây. Ngắn Số dao động Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra Tần số = càng cao và ngược lại Thời gian thực hiện dao động(s) - Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. 2. Gõ vào các âm thoa khác nhau, lắng nghe âm phát ra và đọc số ghi tần số trên âm thoa. Vật dao động nhanh thì tần số lớn và ngược lại Rút ra nhận xét về mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm do âm thoa phát ra? 2. Độ cao của âm: Vật dao động nhanh thì tần số lớn, âm Tần số của âm do âm thoa phát ra càng lớn càng cao và ngược lại thì âm càng cao và ngược lại
  14. CHỦ ĐỀ 5: ÂM THANH BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm: - Dao động càng mạnh, biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn , âm càng to - Dao động càng yếu, biên độ dao động của vật phát ra âm càng nhỏ, âm càng nhỏ. II/ TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số: - Là số dao động trong một giây. Số dao động Tần số = Thời gian thực hiện dao động(s) - Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. Vật dao động nhanh thì tần số lớn và ngược lại 2. Độ cao của âm: Vật dao động nhanh thì tần số lớn, âm càng cao và ngược lại
  15. VÒNG QUAY MAY MẮN trà 1 1 2 3 câ y ph ng 1 ẹo ta áo k y 4 5 6 thêm i hỏ i chú mắn may sau câu trả lờ b ạn lần 1 biệt c 7 8 9 đặc quà 1 ph ần 10 11 12
  16. VÒNG QUAY MAY MẮN Câu 1. Vật phát ra âm cao hơn khi nào? trà 1 y ph ng câ A. Khi vật dao động mạnh 1 ẹo ta áo k y hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. thêm i hỏ i chú mắn may sau câu trả lờ ạn C. Khi vật lệch khỏi vị trí b lần 1 biệt c cân bằng nhiều hơn. đặc D. Khi tần số dao động lớn quà 1 ph hơn. ần
  17. VÒNG QUAY MAY MẮN Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biên trà 1 y ph ng độ dao động? câ 1 ẹo ta áo k y A. Biên độ dao động là độ lệch của vật dao động. B. Biên độ dao động là độ thêm i hỏ i chú mắn may sau câu trả lờ ạn lệch so với vị trí cân bằng b lần của vật dao động. 1 biệt c đặc C. Biên độ dao động là độ quà lệch lớn nhất so với vị trí 1 ph ần cân bằng của vật dao động. D. Biên độ dao động là độ lệch so với vị trí cân bằng.
  18. VÒNG QUAY MAY MẮN Câu 3. Trong bài hát Nhạc rừng của Hoàng Việt, nhạc trà 1 y ph ng sĩ viết: “ Róc rách, róc câ 1 ẹo ta áo rách. Nước luồn qua khóm k y trúc”. Âm thanh được phát ra từ vật nào? Chọn thêm i hỏ i chú mắn may sau câu trả lờ câu trả lời đúng. b ạn lần A. Dòng nước dao động. 1 biệt c đặc B. Lá cây dao động. quà C. Dòng nước và khóm trúc. 1 ph ần D. Do lớp không khí trên mặt nước.
  19. VÒNG QUAY MAY MẮN Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau? trà 1 y ph ng câ A. Khi gõ vào cùng một vị trí 1 ẹo ta áo k y của mặt trống, nếu gõ nhanh thì âm phát ra to. B. Khi vật dao động nhanh thêm i hỏ i chú mắn may sau câu trả lờ ạn phát ra âm to. b lần 1 biệt c C. Khi vật dao động chậm đặc phát ra âm nhỏ. quà 1 ph D. Để phân biệt đ­ược âm to ần hay âm nhỏ ta phải căn cứ vào biên độ dao động của âm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2