intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 7 bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

234
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 7 bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 7 bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 7 bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể

  1. BÀI GIẢNG SINH HỌC 7
  2. KiỂM TRA BÀI CŨ Động vật có những hình thức di chuyển nào? Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
  3. Câu hỏi 2: Hãy chọn những đáp án đúng trong câu sau: Câu hỏii:Những động vậttnào sau đây có Câu hỏ: Những động vậ nào sau đây có 3 hình thứccdi chuyển, những động 3 hình thứ di chuyển, những động vậttnào có 2 hình thứccdi chuyển? vậ nào có 2 hình thứ di chuyển? ộ ữ đ gN n h Nộ ữ đ g n h ậ ộ ữ tn vh đ gN n h Nậ ộ ữ t v đ g ậ óó cc tt vv ậ 33hình hình ứ có 22h có h ic d ct tn n ìì ứ i d ể ứ n yd u ic d ch h tt ể ứ n y u i ể n yh u h cc ể n y u a) Vịt g) Gà b) Hươu h) Khỉ c) Châu chấu k) Đà điểu d) Dơi l) Cá chép. e) Thú mỏ vịt m) Giun đất.
  4. 1.So sánh một số hệ cơ quan ở động vật 2. Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể
  5. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
  6. Quan sát hình, đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp kiến th ức đã học, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
  7. Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trùng ĐV Chưa Chưa phân Chưa phân Chưa phân hóa biến hình nguyên phân hóa hóa hóa sinh Ruột Chưa phân Chưa phân Hình mạng lưới Tuyến sinh dục Thủy tức khoang hóa hóa không có ống dẫn Tim chưa có Hình chuỗi hạch Tuyến sinh Giun đất Giun Da tâm nhĩ và tâm (hạch não, hạch dục có ống đốt thất, hệ tuần dưới hầu, chuỗi dẫn hoàn kín hạch bụng) Tim chưa có Hình chuỗi hạch Tuyến sinh dục Chân Hệ ống tâm nhĩ và (hạch não lớn, hạch ống dẫn có Châu chấu khớp khí tâm thất, hệ dưới hầu, chuỗi tuần hoàn hở hạch ngực và bụng)
  8. Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Cá chép Động vật có Tim có TN và TT, hệ Hình ống ( Tuyến sinh xương sống Mang tuần hoàn kín bộ não và dục có ống Tim có 2 ngăn tủy sống) dẫn Ếch đồng Tim có TN và TT, hệ Động vật có Da và Hình ống ( Tuyến sinh (trưởng xương sống tuần hoàn kín dục có ống phổi bộ não và thành) tủy sống) dẫn Tim có 3 ngăn Thằn lằn Tim có TN và TT, hệ Hình ống ( Tuyến sinh Động vật có tuần hoàn kín xương sống Phổi bộ não và dục có ống Tim có 3 ngăn, TT tủy sống) dẫn có vách hụt Chim bồ Động vật có Phổi và Tim có TN và TT, hệ Hình ống ( Tuyến sinh Câu xương sống túi khí tuần hoàn kín bộ não và dục có ống Tim có 4 ngăn tủy sống) dẫn Thỏ Tim có TN và TT, hệ Động vật có Hình ống ( Tuyến sinh tuần hoàn kín xương sống Phổi bộ não và dục có ống Tim có 4 ngăn tủy sống) dẫn
  9. Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trùng ĐVNS Chưa Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa biến hình phân hóa Thủy tức Ruột Chưa Chưa phân hóa Hình mạng lưới Tuyến SD không khoang phân hóa có ống dẫn Giun đất Giun Da Tim chưa có TN và Hình chuỗi hạch (hạch Tuyến SD có ống đốt TT, hệ tuần hoàn não, hạch dưới hầu, chuỗi dẫn kín hạch bụng) Châu Chân Hệ ống Tim chưa có TN và Hình chuỗi hạch (hạch não Tuyến SD có ống chấu khớp khí TT, hệ tuần hoàn hở lớn, hạch dưới hầu, chuỗi dẫn hạch ngực và bụng) Cá chép ĐVCXS Mang Tim có TN và TT, Hình ống ( bộ não và tủy Tuyến SD có ống hệ tuần hoàn kín sống) dẫn Ếch đồng ĐVCXS Da và Tim có TN và TT, Hình ống ( bộ não và tủy Tuyến SD có ống phổi hệ tuần hoàn kín sống) dẫn Thằn lằn ĐVCXS Phổi Tim có TN và TT, Hình ống ( bộ não và tủy Tuyến SD có ống hệ tuần hoàn kín sống) dẫn Chim bồ ĐVCXS Phổi và Tim có TN và TT, Hình ống ( bộ não và tủy Tuyến SD có ống câu túi khí hệ tuần hoàn kín sống) dẫn Thỏ ĐVCXS Phổi Tim có TN và TT, Hình ống ( bộ não và tủy Tuyến SD có ống hệ tuần hoàn kín sống) dẫn
  10. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT Các cơ quan của động vật có cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp từ ngành động vật nguyên sinh đến ngành động vật có xương sống II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hô hấp
  11. Tên ĐV Ngành Hô hấp Trùng biến ĐV nguyên Chưa phân hình sinh hóa Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa Chưa phân hoá Trao đổi qua da Giun đất Giun đốt Da Châu chấu Chân khớp Hệ ống khí Cá chép ĐV có xương Mang sống Hô hấp bằng mang Ếch đồng ĐV có xương Da và phổi sống Thằn lằn ĐV có xương Phổi sống Chim bồ ĐV có xương Phổi và túi câu sống khí Hụ hấp bằng Hụ hấp bằng Thỏ ĐV có xương Phổi da và phổi phổi (hoàn thiện) sống
  12. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hô hấp Chưa phân hóa  Trao đổi qua da  Mang  Da và phổi  Phổi 2. Hệ tuần hoàn
  13. Tên động vật Ngành Tuần hoàn Trùng biến hình Động vật nguyên sinh Chưa phân hóa Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa Giun đất Giun đốt Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Châu chấu Chân khớp Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở Cá chép Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Ếch đồng Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Thằn lằn Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Chim bồ câu Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Thỏ Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
  14. *Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn thể hiện ở: Chưa có tim Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể) Tim chưa có ngăn Tim 4 ngăn ( Máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi) Tim 2 ngăn
  15. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hô hấp Chưa phân hóa  trao đổi qua da  mang  da và phổi  phổi 2. Hệ tuần hoàn Chưa có tim  tim chưa có ngăn  tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn. 3. Hệ thần kinh
  16. Tên động vật Ngành Thần kinh Trùng biến hình ĐV nguyên sinh Chưa phân hóa Thủy tức Ruột khoang Hình mạng lưới Giun đất Giun đốt Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) Châu chấu Chân khớp Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng) Cá chép ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống) Ếch đồng ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống) Thằn lằn ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống) Chim bồ câu ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống) Thỏ ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống)
  17. Từ chưa Thần kinh Chuỗi hạch Chuỗi hạch phân hoá mạng lưới đơn giản phân hóa Hình ống với bộ não và tuỷ sống (Cá chép ếch  Thằn lằn  Chim bồ câu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2