intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục)

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tài | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

436
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục) thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục) trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục)

  1. BÀI 64: CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG SINH DỤC (BỆNH TÌNH DỤC)
  2. I. CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG SINH DỤC CÁCH PHÒNG TRÁNH - ỨNG XỬ KHI BỊ BỆNH ̣ ̣ ̣ ́ Nôi dung hoat đông nhom: (10’) N1. Nguyên nhân nào dẫn đến cac BLTQĐTD (bênh lâu và giang mai)? ́ ̣ ̣ N2. 1. Khi măc môt số BLTQĐTD có biêu hiên ở cơ quan sinh duc, ́ ̣ ̉ ̣ ̣ người bênh thường có những triêu chứng nao? ̣ ̣ ̀ 2. Kể tên môt số BLTQĐTD không có biêu hiên ở cơ quan sinh duc? ̣ ̉ ̣ ̣ N3. Tac hai cua bênh lâu và giang mai như thế nao? ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ N4. Con đường lây truyên cua bênh lâu và giang mai là gi? ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ N5. Nêu cac cach phong tranh cac bênh lây truyên qua đường tinh duc ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ (đôi với HS lớp 8 nên chon cach nao)? Nêu nghi ngờ măc bênh cần ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ kham, chữa ở đâu? Tai sao không nên tự chữa bênh? ́ ̣ ̣
  3. CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯƠNG SINH DỤC ̣ Tên bênh ̣ ̣ Bênh lâu ̣ Bênh giang mai ....................................................... ...................................................... Nguyên nhân ....................................................... ...................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... Triêu chứng ̣ ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... Tác hại ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... Cong đường ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... lây ....................................................... ....................................................... truyền ....................................................... ....................................................... ....................................................... Cách phòng ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... tránh
  4. ̣ Tên bênh ̣ ̣ Bênh lâu ̣ Bênh giang mai Nguyên - Do song cầu khuẩn - Do xoắn khuẩn nhân - Ở nam: đái buốt, tiểu tiện - Xuất hiện các vết loét có máu lẫn mủ do viêm. nông, cứng, có bờ viền, - Ở nữ: Đau bụng dưới, ra không đau và không có mủ, khí hư màu vàng xanh, có sau biến mất. ̣ Triêu mùi hôi - Nhiễm trùng vào máu tạo chứng những vết chấm đỏ - Bệnh nặng có thể gây săng chấn thần kinh
  5. Tên ̣ ̣ Bênh lâu ̣ Bênh giang mai ̣ bênh Gây vô sinh do: - Gây tổn thương các phủ tạng (tim, gan, thận) và hệ - Hẹp đường dẫn tinh vì sau thần kinh. Con sinh ra có Tac ́ khi viêm để lại sẹo thể mang khuyết tật hoặc ̣ hai - Tắc ống dẫn trứng nên có bị dị dạng bẩm sinh. nguy cơ chửa ngoài dạ con. - Con sinh ra có thể bị mù lòa Con - Qua quan hệ tinh duc ̀ ̣ - Qua quan hệ tình dục, đường truyền máu, nhau thai, các ̀ truyên vết xây xát trên cơ thê. ̉ ̣ bênh
  6. Tên ̣ ̣ Bênh lâu ̣ Bênh giang mai ̣ bênh - Đảm bảo tình dục an toàn - Tránh quan hệ tình + Không quan hệ tình dục bừa bãi, … dục với người bệnh Cách + Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục (tình dục an toàn), phòng - Tránh quan hệ tình dục với người bệnh. đảm bảo an toàn khi chống - Phát hiện bệnh sớm và điều trị kịp thời, truyền máu… đủ liều lượng. Nêu nghi ngờ măc bênh cần: đi khám và điều trị ở các cơ sở y tế ́ ́ ̣ đáng tin cậy. Vì chỉ có Bác sĩ chuyên khoa mới có thể chuẩn đoán được bệnh và mỗi loại bệnh cần được chữa trị bằng một loại thuốc riêng, không có một loại thuốc nào chữa được tất cả các bệnh LTQĐTD. Nếu dùng sai thuốc sẽ gây hậu quả trầm trọng hơn. Vì vậy không nên tự
  7. . Bệnh lậu do song cầu khuẩn gây nên Bệnh giang mai do xoắn khuẩn. - Sống ở nhiệt độ thấp, độ ẩm cao. - Dễ chết do các chất diệt khuẩn
  8. Triệu chứng của bệnh lậu: - Ở nam: đái buốt, tiểu tiện có máu lẫn mủ do viêm. - Ở nữ: khó phát hiện, khi biết thì bệnh đã nặng. Đau bụng dưới, ra khí hư màu vàng xanh, có mùi hôi
  9. Đường đi của bệnh lậu Mẹ bị bệnh lậu con sinh ra có thể bị mù lòa Chữa ngoài dạ
  10. Triệu chứng của bệnh giang mai - Ở giai đoạn đầu rất khó phát hiện - Ở giai đoạn sau vào máu và bạch huyết làm phát ban tòan cơ thể, đau khớp xương, rụng tóc, .…
  11. Tác hại bệnh giang mai
  12. 1. Đường tình dục 2. Đường máu Dụng cụ giải phẩu Do quan hệ tình dục 3. Đường từ mẹ sang con
  13. II. THỰC HÀNH SỬ DỤNG BAO CAO SU ĐÚNG CÁCH Các bước sử dụng bao cao su: 1. Kiểm tra hạn sử dụng 2. Dồn bao cao su về một phía, xé vỏ bao bên ngoài, chú ý không làm rách bao cao su 3. Bóp xẹp nút nhỏ ở đầu bao cao su 4. Chụp bao cao su vào đầu dương vật đang cương cứng rồi lăn nhẹ đến tận gốc để bao cao su trùm kín dương vật 5. Sau khi xuất tinh giữ miệng bao cao su và tháo ra nhẹ nhàng, tránh làm rớt tinh dịch ra ngoài và bỏ vào thùng rác.
  14. Làm bài tập: Hiểu về sử dụng bao cao su. Hãy chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, vì sao? 1. Bao cao su sử dụng rồi có thể sử dụng lại được S 2. Bao cao su có những lỗ nhỏ li ti mắt thường không nhìn thấy S được tinh trùng, các vi khuẩn, vi rút có thể chiu lọt qua những lỗ này. 3. Dùng hai bao cao su một lúc có nghĩa an toàn hơn dùng một bao. S 4. Nam hay nữ mang bao cao su trong ví, cặp là những người dễ S dãi 5. Luôn luôn sử dụng bao cao su đúng cách ngay từ đầu đến cuối Đ lúc là biết bảo vệ bản thân và người mình yêu.
  15. Hãy sắp xếp những tác hại của từng bệnh tương ứng với bệnh đó trong bảng sau Các bệnh Tác hại Ghi kết quả 1. Bệnh lậu a) Hẹp đường dẫn tinh (vì nhiều 1............... a, d, e 2. Bệnh sẹo) giang b) Tổn thương các phủ tạng (tim, mai gan, thận) và thần kinh. 2............... b, c c) Con sinh ra có thể mang khuyết tật bẩm sinh d) Có nguy cơ chửa ngoài da con e) Con sinh ra có thể bị mù lòa (do nhiễm khuẩn).
  16. DẶN DÒ • Học bài, nêu cách phòng tránh bệnh lậu và giang mai. • Đọc kĩ bài 65 “Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người”. • Tìm hiểu tình hình nhiễm HIV/AIDS của tỉnh Nghệ Anvà Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1