Bài giảng Sinh học 9 bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường
lượt xem 15
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 9 bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 9 bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 9 bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- KIỂM TRA BÀI CŨ Chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Ô nhiễm môi trường là hiện tượng: A. Môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các A tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác. B. Môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời có những chất độc hại cho con người và các sinh vật khác. C. Môi trường tự nhiên bị nhiễm các hoá chất độc hại hoặc các chất phóng xạ do con người gây ra trong sản xuất hoặc trong chiến tranh.
- Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là: A. Do các hoạt động của tự nhiên như: núi lửa, bão lụt, cháy rừng ... C Do một số sinh vật gây ra như các loài tiết chất độc bảo vệ khi B. bị kẻ thù tấn công. C. Do hoạt động của con người trong sản xuất và sinh hoạt. D. Cả A và nào là sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên ? Câu 3. Thế C đúng. A. Là sử dụng TNTN đảm bảo nhu cầu của xã hội hiện tại nhằm phát triển nhanh kinh tế. B. Là sử dụng TNTN tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu của B XH hiện tại vừa duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau. C. Là sử dụng TNTN có tính toán đến hiệu quả của lợi ích phát triển KT và cân bằng sinh thái. D. Là hình thức sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
- BÀI 63. ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG. CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG. 1. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI. CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT: CÂU 1. MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT LÀ: A. TẤT CẢ NHỮNG GÌ CÓ TRONG TỰ NHIÊN. B. NƠI SINH VẬT SINH SỐNG, GỒM TẤT CẢ NHỮNG KHU VỰC BAO QUANH CHÚNG. C NƠI SINH SỐNG CỦA SINH VẬT, BAO GỒM TẤT CẢ C. NHỮNG GÌ BAO QUANH SINH VẬT. D. NƠI SINH VẬT TÌM KIẾM THỨC ĂN, GỒM NHỮNG KHU VỰC MÀ CHÚNG DI CƯ ĐẾN.
- Câu 2. Các loại môi trường sống phổ biến là: A. Môi trường trong đất và trên mặt đất. B. Môi trường nước. C. Môi trường sinh vật. D D. Cả A, B và C. Câu 3. Nhân tố sinh thái là: A. Tất cả những gì bao quanh sinh vật. B B. Là những yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. C. Là những yếu tố của môi trường tác động trực tiếp tới đời sống của sinh vật. D. Là những yếu tố của môi trường có quan hệ mật thiết với sinh vật.
- B.63.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái. Môi trường Nhân tố sinh thái Ví dụ minh hoạ Môi trường nước Môi trường trong đất Môi trường trên cạn Môi trường sinh vật
- B.63.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái. Môi trường Nhân tố sinh Ví dụ minh hoạ thái Môi trường - NT vô sinh. - Nhiệt độ, ánh sáng ... nước - NT hữu sinh. - Thực vật, động vật, VSV ... Môi trường - NT vô sinh. - Nhiệt độ, độ ẩm ... trong đất - NT hữu sinh. - Động vật, VSV ... Môi trường - NT vô sinh. - Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.. trên cạn - NT hữu sinh. - Thực vật, đ/vật, con người.. Môi trường - NT vô sinh. - Nhiệt độ, d/dưỡng, độ ẩm... sinh vật - NT hữu sinh. - Thực vật, đ/vật, con người..
- 2. Giới hạn sinh thái. ? Thế nào là giới hạn sinh thái ? A. Là giới hạn quy định phạm vi sinh sống của sinh vật. B. Là giới hạn quy định vùng phân bố của sinh vật trong một điều kiện cụ thể. C Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh C. vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với môi trường sinh thái nhất định. HĐN: Trao đổi nhóm hoàn thành B.63.2/SGK.
- B.63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố Nhóm thực vật Nhóm động vật sinh thái Áng sáng Nhóm cây ưa sáng Động vật ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Động vật ưa tối Nhiệt độ ĐV biến nhiệt Thực vật biến ĐV hằng nhiệt nhiệt Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Động vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa khô
- ? Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt được tác động của NTST với sự thích nghi của SV không ? Cho ví dụ minh hoạ. - Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt tác động của các NTST đối với sự thích nghi của sinh vật vì các NTST luôn tác động và ảnh hưởng đến hình thái của sinh vật, kết quả là hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật. - VD: Cây sống ở vùng nhiệt đới, có vỏ dày, tầng bần phát triển, lá có tầng cutin dày để hạn chế sự thoát hơi nước. Cây sống ở vùng ôn đới, thân và rễ có lớp bần dày, chồi cây có vảy mỏng bao bọc để cách nhiệt, bảo vệ cây.
- 3. ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. ? Các sinh vật sống trong cùng một môi trường có quan hệ với nhau như thế nào ? HĐN: Thảo luận nhóm hoàn thành B 63.3/SGK. Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ Đối địch
- B. 63.3. Quan hệ cùng loài và khác loài. Quan hệ Cùng loài Khác loài - Quần tụ cá thể. - Cộng sinh Hỗ trợ - Cách li cá thể. - Hội sinh - Cạnh tranh thức - Cạnh tranh Đối địch ăn, nơi ở, con đực - Kí sinh - nửa -con cái trong mùa kí sinh sinh sản. - Vật chủ - con mồi ...
- ? Nêu điểm khác biệt về các mối quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài ? - QH cùng loài: Các SV cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong nhóm cá thể, có quan hệ về sinh sản đảm bảo sự tồn tại của loài. Khi gặp ĐK bất lợi, các cá thể cạnh tranh nhau dẫn tới một số cá thể phải tách ra khỏi nhóm (cách li). - QH khác loài: Giữa các SV khác loài chủ yếu là quan hệ về dinh dưỡng và nơi ở, thể hiện ở các mối quan hệ: cộng sinh, hội sinh, cạnh tranh, kí sinh, nửa kí sinh, SV ăn SV khác. Tính chất của các mối quan hệ này là hỗ trợ
- CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI 1. CÁC KHÁI NIỆM: (B.63.4) Khái niệm Định nghĩa Ví dụ Quần thể Quần xã Hệ sinh thái Cân bằng sinh học Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn
- *Quần thể: Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. * Quần xã: Là tập hợp nhiều quần thể SV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. * Hệ sinh thái: Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm quần xã SV và môi trường sống của QX (sinh cảnh). * Cân bằng SH: Là hiện tượng số lượng cá thể của mỗi QT trong QX luôn luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
- * Chuỗi thức ăn: Là 1 dãy nhiều loài SV có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là SV tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là SV bị mắt xích đứng sau tiêu thụ. - Ví dụ: Cây cỏ → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu. * Lưới thức ăn: Gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích thức ăn chung. - Ví dụ: Rau xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu Chuột Thỏ → Đại bàng → Vi sinh vật.
- 2. Quần thể - Các đặc trưng của quần thể. ? Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào ? HĐN: Thảo luận nhóm hoàn thành B.63.5/SGK. Các đặc trưng Nội dung cơ Ý nghĩa sinh thái bản Tỉ lệ giới tính Thành phần nhóm tuổi Mật độ quần thể
- B. 63.5. Các đặc trưng của quần thể. Các đặc Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái trưng Tỉ lệ giới - Tỉ lệ giữa số lượng - Cho thấy tiềm năng tính cá thể đực/cá thể cái. sinh sản của QT. Thành - NT trước sinh sản. - Cho thấy hình ảnh của phần - NT sinh sản. sự phát triển QT trong tương lai. nhóm tuổi - NT sau sinh sản. Mật độ - Số lượng hay khối - Chỉ ra sự cân bằng quần thể lượng SV có trong một giữa tiềm năng sinh sản đơn vị diện tích hay của QT và sức chịu thể tích. đựng của MT.
- 3. Quần thể người. ? Quần thể người khác với quần thể SV khác ở những đặc điểm nào ? ý nghĩa của tháp dân số ? ần thể người có những đặc trưng về kinh - Qu tế – xã hội như: pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hoá ... mà QT sinh vật khác không có. - Tháp dân số thể hiện đặc trưng về dân số của mỗi quốc gia, cho thấy được mức độ tăng trưởng dân số trong tương lai, từ đó ảnh hưởng tới các chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
- 4. Quần xã sinh vật - Các dấu hiệu điển hình của quần xã. ? Quần xã có những đặc điểm cơ bản nào ? HĐN: Thảo luận nhóm, hoàn thành B.63.6/SGK.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
28 p | 932 | 75
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
32 p | 840 | 69
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
32 p | 700 | 68
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
18 p | 483 | 58
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 45: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
28 p | 1093 | 57
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
38 p | 775 | 52
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 9: Nguyên phân
15 p | 634 | 51
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 49: Quần xã sinh vật
18 p | 412 | 49
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
18 p | 456 | 49
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 50: Hệ sinh thái
30 p | 318 | 46
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 47: Quần thể sinh vật
25 p | 379 | 43
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 51: Thực hành hệ sinh thái
26 p | 578 | 43
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
19 p | 552 | 43
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 2: Lai một cặp tính trạng
22 p | 377 | 34
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 1: Menden và di truyền học
16 p | 786 | 33
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
12 p | 601 | 23
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 4: Lai hai cặp tính trạng
16 p | 518 | 20
-
Bài giảng Sinh học 9 bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
18 p | 207 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn