intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài Chính Doanh Nghiệp - 2011

Chia sẻ: 951847623 951847623 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

410
lượt xem
153
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài chính doanh nghiệp là hoạt động liên quan đến việc huy động hình thành nên nguồn vốn và việc sử dụng nguồn vốn đó để tài trợ đầu tư tài sản nhằm đạt mục tiêu của doanh nghiệp. Khái niệm cho thấy tài chính doanh nghiệp liên quan đến 3 quyết định: quyết định nguồn vốn, quyết định đầu tư, quyết định phân phối lợi nhuận

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài Chính Doanh Nghiệp - 2011

  1. 1. Bản chất, chức năng của Tài chính doanh nghiệp 2. Vị trí, vai trò của Tài chính doanh nghiệp 3. Mục tiêu quản lý Tài chính doanh nghiệp B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 1 về TCDN
  2. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN 1. Bản chất – chức năng TCDN 1.1. Bản chất của TCDN 1.1.1. Các loại hình doanh nghiệp: một số loại hình DN chính: - DN tư nhân - Công ty hợp danh - Công ty TNHH - Công ty cổ phần B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 2 về TCDN
  3. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN Bảng tóm tắt ưu nhược điểm của từng loại hình DN Loại hình DN Ưu điểm Nhược điểm Doanh nghiệp -Thủ tục thành lập đơn -Chịu trách nhiệm vô hạn tư nhân: được giản. - Hạn chế về huy động vốn, kỹ sở hữu và điều -Không đòi hỏi nhiều vốn năng quản lý, qui mô hoạt hành bởi 1 cá động -Bộ máy điều hành gọn nhân - Đời sống của DN gắn liền -Bí mật kinh doanh được với tuổi đời của chủ DN. bảo mật. -Quyền quản lý và hưởng lợi nhuận thuộc chủ DN C.ty hợp danh Công ty TNHH Công ty CP B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 3 về TCDN
  4. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN 1.1.2. Khái nhiệm TCDN TCDN là hoạt động liên quan đến việc huy động hình thành nên nguồn vốn và việc sử dụng nguồn vốn đó để tài trợ đầu tư tài sản nhằm đạt mục tiêu của doanh nghiệp. Khái niệm cho thấy TCDN liên quan đến 3 quyết định: • Quyết định nguồn vốn • Quyết định đầu tư • Quyết định phân phối lợi nhuận B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 4 về TCDN
  5. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN 1.2. Chức năng của TCDN - Chức năng tạo vốn: - Chức năng phân phối thu nhập - Chức năng kiểm tra (giám đốc) 2. Vị trí – vai trò của TCDN 2.1. Vị trí của TCDN -Xét phạm vi trong nền kinh tế -Xét phạm vi nội bộ doanh B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 5 về TCDN
  6. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN 2.2. Vai trò của TCDN - Đảm bảo đủ nguồn vốn cho DN hoạt động - Chi phí huy động vốn thấp - Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn - Giám sát hoạt động SXKD B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 6 về TCDN
  7. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN 3. Mục tiêu quản lý TCDN 3.1. Công tác tài chính trong DN - Hoạch định vốn đầu tư -Quản trị TM -Quan hệ với các NHTM……. * Phân biệt với công tác kế toán trong DN - Hạch toán kế toán các nghiệp vụ - Theo dõi sổ cái từng tài khoản - Lập báo cáo tài chính, báo cáo cơ quan thuế. - Kiểm soát nội bộ B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 7 về TCDN
  8. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN 3.2. Mục tiêu của doanh nghiệp - Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp - Tối đa hóa lợi nhuận trên một cổ phần EPS - Tối đa hóa giá trị cổ phiếu - Đề cao trách nhiệm xã hội 3.3. Nguyên tắc tổ chức TCDN - Tôn trọng pháp luật - Quản lý có kế hoạch - Hoạt động có hiệu quả B02001 - Chương 1: Tổng quan 25/06/2011 8 về TCDN
  9. 1. Vốn của doanh nghiệp 2. Quản lý Vốn cố định 3. Quản lý vốn lưu động B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 1 SXKD
  10. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD 1. Vốn của doanh nghiệp 1.1. Khái niệm vốn doanh nghiệp Vốn là lƣợng giá trị doanh nghiệp bỏ ra trong hoạt động sản xuất kinh doanh.  Hình thái vốn luân chuyển trong các DN SX và DV Vốn dự trữ SX Vốn trong SX Vốn trong lưu thông  Hình thái vốn luân chuyển trong các DN thương mại Vốn trong g.đoạn mua hàng Vốn trong g.đoạn bán hàng B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 2 SXKD
  11. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD 1.2. Phân loại vốn SXKD  Căn cứ nguồn hình thành - Vốn chủ sở hữu - Vốn chiếm dụng (từ các khoản phải trả)  Căn cứ vào hoạt động sử dụng vốn - Vốn kinh doanh - Vốn đầu tư B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 3 SXKD
  12. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD  Căn cứ vào đối tượng đầu tư - Vốn đầu tư vào nội bộ trong DN - Vốn đầu tư ra bên ngoài DN  Căn cứ vào tính chất luân chuyển của vốn - Vốn cố định - Vốn lưu động B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 4 SXKD
  13. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD 2. Quản lý vốn cố định 2.1. TSCĐ và vốn cố định - TSCĐ là tƣ liệu lao động thỏa điều về thời gian sử dụng, nguyên giá và lợi ích kinh tế - Vốn cố định là giá trị ứng trƣớc về TSCĐ hiện có của DN 2.2. Tài sản cố định 2.2.1. Phân loại TSCĐ  Căn cứ vào công dụng kinh tế B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 5 SXKD
  14. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD  Căn cứ vào tình hình sử dụng: TSCĐ đang sử dụng và TSCĐ chờ xử lý  Căn cứ vào quyền sở hữu: TSCĐ của doanh nghiệp, TSCĐ thuế ngoài (thuê tài chính và thuê hoạt động)  Căn cứ vào hình thái vật chất: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 6 SXKD
  15. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD 2.2.2. Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ Khấu hao và quỹ khấu hao: Giá trị TSCĐ bị hao mòn đã chuyển dịch vào giá trị hàng hóa gọi là khấu hao. Khấu hao tích lũy lại để tái đầu tƣ TSCĐ gọi là quỹ khấu hao. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO: B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 7 SXKD
  16. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD  Phương pháp khấu hao đường thẳng.  Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (PP khấu hao nhanh)  Phương pháp khấu hao theo sản lượng  Phương pháp khấu hao tổng số  Phương pháp khấu hao MACRS  Khấu hao theo kế hoạch B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 8 SXKD
  17. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD 2.3. Quản lý vốn cố định - Quản lý tình hình sử dụng TSCĐ: kết hợp sử dụng các chỉ tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ - Quản lý quỹ khấu hao 3. Quản lý vốn lưu động 3.1. Tài sản ngắn hạn và vốn lưu động  Tài sản ngắn hạn: bao gồm tiền mặt, đầu tƣ TC ngắn hạn, phải thu, tồn kho và TSNH khác  Vốn lƣu động ròng = TSNH – Nợ ngắn hạn B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 9 SXKD
  18. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD 3.2. Quản lý vốn lưu động 3.2.1. Quản lý hàng tồn kho - Khái niệm: Hàng tồn kho là những vật tƣ hàng hóa mà DN dự trữ để bán hoặc để sản xuất. - Vai trò của hàng tồn kho: đảm bảo quá trình SX hoặc bán ra không bị gián đoạn. - Những nhân tố ảnh hƣởng đến mức tồn kho: đặc điểm hàng tồn kho, qui trình sản xuất, chi phí lƣu kho, chi phí đặt hàng, chi phí cơ hội… B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 10 SXKD
  19. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD  Mô hình quản lý hàng tồn kho hiệu quả (EOQ - Economic Ordering Quantity)  Giả thuyết: - Giá mua ổn định - Nhu cầu hàng tồn kho đều đặn - Không có chiết khấu thƣơng mại - Nhà cung cấp có thể cung cấp ngay lƣợng hàng - Tổng chi phí tồn kho = Chi phí đặt hàng + CP lƣu kho (tồn trữ) B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 11 SXKD
  20. Chương 2: QUẢN LÝ VỐN SXKD  Điểm đặt lại hàng Thời gian Lƣợng tồn Điểm đặt = giao hàng x kho dùng hàng lại mỗi ngày (ngày)  Dự trữ an toàn: Dự trữ an toàn là mức dự trữ tăng thêm để bảo đảm khi có bất trắc xảy ra  Sản lượng đặt hàng khi có yếu tố chiết khấu: Xem xét tổng chi phí tồn kho tăng thêm so với chiết khấu. B02001 - Chƣơng 2: Quản lý vốn 25/06/2011 12 SXKD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2