intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Văn Minh

Chia sẻ: Kệ Tui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

114
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3 giới thiệu về chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp. Bài giảng sẽ giúp các bạn nắm được một số nội dung cơ bản về chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm, chi phí tài chính, doanh thu và thu nhập khác của doanh nghiệp, lợi nhuận của doanh nghiệp,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Văn Minh

  1. Khoa: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên: Ths. Nguyễn Văn Minh Mobie: 0973 990 362 Email: minhnv@thanhdong.edu.vn HẢI DƯƠNG 2012
  2. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 1.1. Khái niệm Chi phí kinh doanh là toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động kinh doanh thường xuyên của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. Chi phí hoạt động Chi phí SXKD tài chính
  3. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 1.2. Nội dung CP kinh doanh của DN Chi phí SXKD: là biểu hiện bằng tiền Chi phí cho việc sản xuất ra của các loại vật tư đã tiêu hao, chi các sp, hàng hóa, dịch vụ. phí hao mòn máy móc, thiết bị, tiền lương và các chi phí khác phát sinh trong quá trình sản xuất, bán hàng của DN. Chi phí bán hàng Chi phí quảnl ý doanh nghiệp Chi phí SXKD
  4. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 1.2. Nội dung CP kinh doanh của DN Là chi phí có liên quan đến hoạt động đầu tư vốn, huy động vốn và hoạt động tài chính khác của DN trong một thời kỳ nhất định Chi phí trả lãi tiền vay vốn trong kỳ Chi phí hoạt động tài chính Chi phí liên quan đến việc DN cho các tổ chức hay DN khác vay vốn…
  5. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 2.1. Phân loại chi phí SXKD Lương và các Khấu hao Dịch vụ mua CP bằng tiền Chi phí vật tư khoản trích TSCĐ theo lương ngoài khác Toàn bộ giá Toàn bộ số Các khoản Toàn bộ Lương trị vật tư DN tiền mà DN trả thuế phải mua bên tiền khấu nhân cho các dịch nộp, đào ngoài dùng hao TSCĐ công; vụ đã sử dụng tạo nhân vào hoạt mà DN BHYT, vào hoạt động lực, đổi mới động SXKD: trích trong BHXH, SXKD: VPP, công nghệ, NVL, NL, kỳ KPCĐ điện, nước, CP quảng CP phân bổ mua bảo hiểm, cáo… CCDC… sửa chữa,…
  6. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 2.1. Phân loại chi phí SXKD Chi phí vật tư trực tiếp • CP NVL, nhiên liệu tiêu dùng trực tiếp để sx sp và dịch vụ Có thể tập hợp chi phí và tính giá thành Chi phí nhân công trực tiếp cho từng loại SP • Các khoản mà DN trả cho người lao động trực tiếp: Lương, BHXH, BHYT, phụ cấp… Quản lý được CP tại Chi phí sản xuất chung các địa điểm phát • Gồm các khoản chi phí chung phát sinh ở sinh, khai thác được các phân xưởng, các bộ phận KD của DN. khả năng hạ giá thành SP. Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp
  7. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 2.1. Phân loại chi phí SXKD Chi phí cố định Chi phí biến đổi Là chi phí không thay đổi hoặc Là chi phí thay đổi theo sản thay đổi ít theo sản lượng hay lượng hay quy mô KD của DN. quy mô KD của DN. Bao gồm phí thuê tài sản, địa Bao gồm chi phí vật tư, tiền điểm, nhà xưởng, khấu hao lương, tiền điện, VPP… TSCĐ, trả lương…
  8. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN Theo công dụng Theo nội dung Theo mqh giữa kinh tế và địa chi phí và quy mô kinh tế điểm phát sinh + Chi phí NVL + Chi phí vật tư - Chi phí cố trực tiếp + Chi phí tiền định + Chi phí nhân lương - Chi phí biến công trực tiếp + Chi phí đổi + Chi phí sản lương, BHXH, Phân loại xuất chung BHYT, KPCĐ CPSXKD + Chi phí bán + Chi phí khấu hàng hao TSCĐ + Chi phí quản + Chi phí dịch lý DN vụ mua ngoài + Chi phí khác
  9. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 2.2. Giá thành sản phẩm của DN Giá thành sản xuất Giá thành của SP, HH, DV sản xuất Giá thành SP là biểu hiện + bằng tiền của toàn bộ chi - Chi phí vật tư trực tiếp Chi phí bán hàng phí mà DN đã bỏ ra để - Chi phí nhân công trực tiếp + hoàn thành SX và tiêu thụ - Chi phí sản xuất chung Chi phí quản lý 1 đơn vị sản phẩm Doanh nghiệp Giá thành toàn bộ = của SP, HH, DV + Là thước đo mức hao phí sản xuất và tiêu thụ SP, là căn cứ để XĐ hiệu quả SXKD + Là công cụ để kiểm tra, giám sát chi phí hoạt động sxkd, xem xét hiệu quả của tổ chức, kỹ thuật + Là căn cứ để xây dựng giá cả.
  10. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN Mức hạ giá thành sản phẩm Làm tăng lợi nhuận doanh nghiệp M: Mức hạ giá thành SP so với kỳ trước. Qi1: Số lượng SP i năm nay (kỳ này) Tạo điều kiện cho Zi1: Giá thành đvsp i năm nay Ý doanh nghiệp thực nghĩa Zi0: Giá thành đvsp i năm báo cáo(kỳ gốc) hiện tốt tiêu thụ SP. i: loại sp được so sánh (i=1,n) Là nhân tố giúp DN mở Tỷ lệ hạ giá thành SP rộng sản xuất
  11. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN Đầu tư đổi mới kỹ thuật, cải tạo dây chuyền công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHKT vào SX. Nâng cao trình độ tổ chức sản xuất và lao động, nâng cao năng lực quản lý. Định kỳ phân tích chi phí sx, giá thành sp nhằm phát hiện và khắc phục yếu kém, hạn chế những yếu tố làm tăng chi phí.
  12. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 3.1. Doanh thu của Doanh nghiệp 3.1.1. Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp Doanh thu là biểu hiện của tổng giá trị các loại sản phẩm hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán ra trong một kỳ nhất định. Khối lượng sản Chất lượng sản phẩm sản xuất ra phẩm, dịch vụ sau trong kỳ bán hàng. Thị trường, phương Giá cả SP hàng hóa, thức tiêu thụ, thanh dịch vụ bán ra. toán tiền hàng. Uy tín doanh nghiệp và thương hiệu sản phẩm
  13. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN Xác định doanh thu bán hàng S: Doanh thu Qti: Số lượng SP bán ra thứ i trong kỳ Pi: Giá SP thứ I i: Loại SP bán ra trong kỳ 3.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ do hoạt động tài chính mang lại: thu lãi từ tiền gửi, lãi cho vay vốn, chênh lệch tỷ giá… 3.2. Thu nhập khác Lµ những kho¶n thu ®ưîc trong kú do c¸c ho¹t ®éng kh«ng thưêng xuyªn ngoµi c¸c ho¹t ®éng t¹o ra Doanh thu Nhượng bán, Thu tiền từ bảo Khoản thu về thanh lý TSCĐ hiểm tiền phạt…
  14. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Khái niệm điểm hòa vốn Là điểm tại đó doanh thu bán hàng bằng với chi phí đã bỏ ra. Tại điểm hòa vốn, DN không có lãi cũng không bị lỗ. • Doanh thu = Chi phí SXKD (V+F) Điểm hòa vốn kinh tế • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) = 0 • Doanh thu = tổng chi phi SXKD + Lãi Điểm hòa vốn tài vay kinh doanh phải trả. chính • Lợi nhuận trước thuế = 0
  15. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Xác định điểm hòa vốn TC; S S OV: Chi phí biến đổi Hòa TC MF: Chi phí cố định vốn lãi MTC: Tổng chi phí I 0S: Doanh thu Sh V Doanh thu = Chi phí (cố định + biến đổi) Lỗ Qh x P = F + Qh x V M F 0 Qh SL bán ra
  16. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Xác định điểm hòa vốn
  17. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Xác định công suất hòa vốn Công suất hòa vốn là sử dụng bao nhiêu % công suất máy móc thiết bị vào sản xuất SP để đạt được sự hòa vốn. Qh*P = F + Qh*V  F = Qh* (P - V) Xác định thời gian đạt được điểm hòa vốn T: Thời gian đạt điểm hòa vốn Qh: Sản lượng hòa vốn Q: sản lượng sản xuất trong năm
  18. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 4.1.Điểm hòa vốn Ý nghĩa phân tích điểm hòa vốn Xem xét mqh chi phí, doanh Cần sản xuất bao nhiêu sản thu, lợi nhuận để lựa chọn phẩm để không bị lỗ. phương án SX hiệu quả nhất.
  19. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN 4.2. Rủi ro kinh doanh và đòn bẩy kinh doanh Rủi ro kinh doanh Lµ sù kh«ng ch¾c ch¾n ë thêi ®iÓm hiÖn t¹i vÒ møc lîi nhuËn trưíc l·i vay vµ thuÕ trong tư¬ng lai. Các rủi ro trong kinh doanh của DN Rủi ro phi hệ thống Rủi ro hệ thống Thị hiếu của khách hàng về SP thay đổi Rủi ro thị trường Biến động bất ngờ về giá đầu vào, đầu ra Rủi ro lãi suất Rủi ro từ các công ty tài trợ vốn Rủi ro sức mua đồng tiền
  20. CHƯƠNG 3 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Chi phí 2. CP SXKD, 3. Doanh thu và 4. Điểm hòa vốn, đòn 5. Các loại 6. Lợi nhuận, kinh doanh giá thành SP thu nhập khác bẩy kinh doanh thuế DN phân phối LN Rủi ro có hệ thống (hay còn gọi là rủi ro thị trường) là loại rủi ro tác động đến toàn bộ hoặc hầu hết các tài sản trong danh mục đầu tư. Nhà đầu tư thấy gửi Giá chứng Nhà đầu tư bán Lãi suất tăng tiền NH có lợi hơn khoán giảm chứng khoán để rút đầu tư chứng khoán đi do bị bán tiền về gửi NH ra nhiều Rủi ro không có hệ thống là loại rủi ro chỉ tác động một tài sản hoặc một nhóm nhỏ các tài sản (chỉ liên quan tới từng doanh nghiệp cụ thể nào đó). Chỉ a/h đến sxkd Giá cổ Bãi công của Nhà đầu tư giảm kỳ cty A, các cty liên phiếu của công nhân cty A vọng lợi nhuận do quan tới cty A cty A giảm cty A đem lại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2