intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 9 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

30
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 9: Lợi suất – Rủi ro. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Lợi suất kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn, danh mục đầu tư, rủi ro hệ thống và phi hệ thống, nguyên lý rủi ro hệ thống, đo rủi ro hệ thống của một tài sản,... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 9 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

  1. om .c LỢI SUẤT – RỦI RO ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Ví dụ: hai cổ phiếu L và U om .c Lợi suất tương ứng Trạng thái của nền kinh tế Xác suất Cổ phiếu L Cổ phiếu U ng Suy thoái 0.5 -20% 30% co Bùng nổ 0.5 70% 10% an (1) (2) Cổ phiếu L Cổ phiếu U th Nền kinh tế Xác suất (3) (4) (5) (6) ng lợi suất (2) X (3) Lợi suất (2) X (5) tương ứng tương ứng o du Suy thoái 0,5 -0,20 -0,10 0,30 0,15 Bùng nổ 0,5 0,70 0,35 0,10 0.05 u cu E(RL) = 25% E(RU) = 20% 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Lợi suất kỳ vọng om  Với hai cổ phiếu này, các xác suất là như nhau, các mức lợi suất .c có thể có là khác nhau. Tính lợi suất kỳ vọng của danh mục biết ng lợi suất kỳ vọng của cổ phiếu L là 25%; cổ phiếu U là 20%. co  Lợi suất kỳ vọng của danh mục E(r) = tổng của các mức lợi suất an có thể nhân với xác suất của nó. th o ng du u cu  Trung bình gia quyền của các lợi nhuận có thể xảy ra với trọng số chính là xác suất xảy ra (Lợi nhuận kỳ vọng chưa xảy ra  Lợi nhuận không chắc chắn do đó là lợi nhuận có kèm rủi ro) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Phương sai và độ lệch chuẩn om Phương sai: Trung bình của bình phương khoảng cách của mỗi điểm dữ liệu tới trung bình  Là giá trị trung bình của bình phương .c độ lệch ng co Độ lệch chuẩn: Đo mức độ phân tán của 1 tập dữ liệu đã được an th thành lập thành bảng tần số. Được dùng để tính sai số chuẩn ng  Phương sai (U) = 0,50 x (30% - 20%)2 + 0,50 x (10% - 20%)2 = 0,01 o du  Độ lệch chuẩn (U) =  2  0,01 10% u  Tính phương sai và độ lệch chuẩn của cổ phiếu L. cu  Cổ phiếu nào được ưa thích hơn? 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Hd cách tính suất nhuận kỳ vọng om .c (Ri) (Pi) (Ri)(Pi) [Ri– E(R)]2(Pi) ng -0.10 0.05 -0.0050 co -0.02 0.10 -0.0020 an 0.04 0.20 0.0080 0.09 0.30 th 0.0270 ng 0.14 0.20 0.0280 o du 0.20 0.10 0.0200 u 0.28 0.05 0.0140 cu Tổng = 1 E(R)=0.090 Phương sai = ? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Danh mục đầu tư om  Là một nhóm tài sản (như cổ phiếu, trái phiếu) mà một nhà đầu .c tư nắm giữ.  Trọng số trong danh mục ng  Lợi suất kỳ vọng của danh mục co  Độ lệch chuẩn của danh mục? an th o ng du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Rủi ro hệ thống và phi hệ thống om  Rủi ro hệ thống: tác động lên một số lượng lớn tài sản, với .c những mức độ khác nhau. ng  RR thị trường co  RR lãi suất an  RR sức mua th  Rủi ro phi hệ thống: tác động đến chỉ một tài sản hay một nhóm ng nhỏ tài sản. o du  RR kinh doanh u  RR tài chính cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Đa dạng hóa và rủi ro của danh mục om σ .c Độ lệch chuẩn của lợi nhuận ng co Rủi ro phi hệ an thống th o ng danh mục du Tổng rủi ro Rủi ro hệ u thống cu Số lượng chứng khoán nắm giữ 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Nguyên lý rủi ro hệ thống om  Phần bù rủi ro trên một tài sản rủi ro? .c  Nguyên lý: phần thưởng cho rủi ro chỉ phụ thuộc vào rủi ro hệ ng thống của khoản đầu tư. co (Lợi suất kỳ vọng trên một tài sản chỉ phụ thuộc an vào rủi ro hệ thống của nó.) th o ng du u cu 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Đo rủi ro hệ thống của một tài sản om  Thước đo: Hệ số beta. .c  Beta (β) cho biết rủi ro hệ thống của một tài sản cụ thể so với một ng tài sản trung bình. co  Một tài sản trung bình có beta là 1,0, so với chính nó. an  Tài sản có beta = 0,5 có rủi ro hệ thống bằng một nửa tài sản trung th bình. ng o du u cu 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Tổng rủi ro và beta om  Chứng khoán nào có tổng rủi ro lớn hơn? Rủi ro hệ thống lớn .c hơn? Rủi ro phi hệ thống lớn hơn? Mức bù rủi ro cao hơn? ng co Độ lệch chuẩn Beta Chứng khoán A 40% 0,5 an Chứng khoán B 20% 1,50 th o ng du u cu 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Beta của danh mục om  Tổng rủi ro của danh mục (độ lệch chuẩn) không có mối quan hệ .c đơn giản với độ lệch chuẩn của các tài sản trong danh mục. ng  Beta của DM bằng bình quân của các beta của tài sản trong co danh mục. an Chứng khoán Khối lượng đầu tư Lợi suất dự tính th Beta ng A 1000$ 8% 0,8 o B 2000$ 12 0,95 du C 3000 15 1,10 u D 4000$ 18 1,40 cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Beta và mức bù rủi ro om  Xem xét danh mục P gồm: .c  Cổ phiếu A với E(RA)= 16% và βA = 1,6; 25% DM được đầu tư ng vào A.  Một tài sản phi rủi ro, rf = 4%. co  E(RP) = 0,25 x E(RA) + (1 – 0,25) x rf an = 0,25 x 16% + 0,75 x 4%  βP = 0,25 x βA + (1 - 0,25) x 0 th ng = 0,25 x 1,6 = 0,4 o du u cu 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Beta và mức bù rủi ro om  Với nhiều tỷ lệ của hai tài sản, ta tính được các giá trị của E(RP) .c và βP; thể hiện trên đồ thị, các danh mục này nằm trên một đường thẳng, độ dốc SA = phần bù rủi ro của A ng E ( RA )  r f 16%  4% co SA    7,5% A 1,6 an th Tài sản A có phần bù rủi ro 7,5% trên một “đơn vị” rủi ro hệ thống. ng 7,5% = phần thưởng trên rủi ro o du u cu 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Beta và mức bù rủi ro om Lợi suất dự tính của danh mục E(RP) .c ng Tài sản co E(RA)A- rf an = 7,5% βA th ng E(RA) = 16% o du u cu rf = 4% Beta của danh mục (βP) 1,6 = βA 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Lập luận cơ bản om  Xét tiếp tài sản B, E(RB)= 12% và βB = 1,2. .c Giữa A và B, tài sản nào tốt hơn? ng  Thực hiện giống như đối với A, các danh mục gồm B và tài sản co phi rủi ro (với mọi tỷ lệ) đều nằm trên một đường thẳng. Phần an thưởng trên rủi ro của B: 6,67%. th E ( RB )  rf 12%  4% ng SB    6,67% o B du 1,2 u cu 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Beta và mức bù rủi ro om Lợi suất dự tính của danh mục E(RP) .c ng co an Tài sản B th E(RB) - rf E(RA) = 16% = ,67% ng βB o E(RB) = 12% du u rf = 4% cu 1,2 = βB Beta của danh mục (βP) 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Beta và mức bù rủi ro om .c Lợi suất dự tính của danh mục E(RP) ng co Tài sản A an = 7,5% th Tài sản B E(RA) = 16% = ng 6,67% o E(RB) = 12% du u rf = 4% cu 1,2 = β1,6 B = βA Beta của danh mục (βP) 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. So sánh phần thưởng trên rủi ro,S om  Hệ số phần thưởng trên rủi ro (độ dốc) SB = 6,67% < SA = 7,5% .c → Các nhà đầu tư sẽ từ bỏ B để đổ xô tới A. Giá của tài sản A sẽ ng tăng, giá của tài sản B sẽ giảm, → E(RA) sẽ giảm, E(RB) sẽ tăng. co  Mở rộng cho nhiều tài sản, kết luận rút ra là: an Trên một thị trường tài chính cạnh tranh, hệ số phần thưởng trên th rủi ro phải như nhau cho mọi tài sản. ng → Ở trạng thái cân bằng của thị trường, tất cả các tài sản đều phải o nằm trên một đường thẳng. du u cu 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. So sánh phần thưởng trên rủi ro,S om Lợi suất dự tính E(Ri) .c ng co an C E ( Ri )  rf E(RC)  th i E(RD) ng D E(RB) B o E(RA) du A rf u cu βA βB βC βD Beta của tài sản (βi) LỢI SUẤT DỰ TÍNH VÀ RỦI RO HỆ THỐNG 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2