intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính Quốc tế - Chương 5: Arbitrage Quốc tế và IRP

Chia sẻ: Phạm Hồng Phương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

420
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính Quốc tế chương 5: Arbitrage Quốc tế và IRP trình bày về khái niệm Arbitrage Quốc tế, Arbitrage địa phương – điều chỉnh thị trường, kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa, chiến lược thực hiện CIA, ngang giá lãi suất, kiểm định ngang giá lãi suất trong thực tiễn. Tham khảo bài giảng để nắm bắt chi tiết môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính Quốc tế - Chương 5: Arbitrage Quốc tế và IRP

  1. Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp Bộ môn Tài Chính Quốc Tế TÀI CHÍNH QUỐC TẾ International Finance - 2008
  2. ARBITRAGE QUỐC TẾ • Arbitrage là sự vốn hóa trên khác biệt của giá niêm yết. • Có 3 hình thức arbitrage phổ biến: Arbitrage địa phương Arbitrage ba bên Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa
  3. Arbitrage địa phương Những ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ ngoại hối thông thường sẽ niêm yết tỷ giá hầu như là tương đương với nhau. Nếu một ngoại tệ nào đó được yết giá không giống với các ngân hàng khác, thì phản ứng của các lực thị trường sẽ tự động điều chỉnh lại để đưa các mức giá này về trạng thái cân bằng. Arbitrage địa phương là việc vốn hóa trên khác biệt tỷ giá giữa những ngân hàng trên cùng một quốc gia.
  4. Global Foreign Exchange Markets  SWIFT Code Currency USD US Dollar (Greenback) EUR Euro JPY Japan Yen (Yen) GBP UK Sterling (Cable) AUD  Australia Dollar (Aussie) CAD Canadian Dollar (Loonie) VND Vietnam Dong SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial  Telecommunications)
  5. Global Foreign Exchange Markets Quy tắc yết giá các đồng tiền Kiểu Mỹ (Gián tiếp) EUR/USD = 1.3615 EUR: Đồng tiền yết giá USD: Đồng tiền định giá Một số quy tắc khác Khối lượng giao dịch ISDA USD 100K => USD 100,000 (International Swap and Derivative USD 1 Mio => USD 1,000,000 Association) USD 1 Bio => USD 1,000,000
  6. Tỷ giá chéo X / Y = a1 / a2 X a1 a2 = / Z / Y = b1 − b2 Z b2 b1 Ví dụ: EURUSD = 1.3333/36 GBPUSD = 1.9621/26 EURGBP = 0.6794/97
  7. Arbitrage địa phương - một ví dụ Mua franc ở ngân hàng C với giá $0,5 ARBITRAGE Bán franc cho ngân hàng D với giá $0,505
  8. Arbitrage địa phương 1. Nghiệp vụ arbitrage có rủi ro tỷ giá hay không? 2. Bạn có thể thực hiện được nghiệp vụ này để thu lợi hay không?
  9. Arbitrage địa phương – điều chỉnh thị trường Cầu franc ở Cầu franc ở Đồng franc Đồng franc Ngân hàng C Ngân hàng C ngân hàng C ngân hàng C trở nên trở nên tăng giá bán tăng giá bán tăng tăng khan hiếm khan hiếm franc franc Cung franc Cung franc Ngân hàng D Ngân hàng D ở ngân hàng ở ngân hàng giảm giá giảm giá D tăng D tăng mua franc mua franc Lợiinhuận ttừ Lợ nhuận ừ arbitrage địịaphương arbitrage đ a phương ssẽgiảm xuống ẽ giảm xuống
  10. Arbitrage 3 bên Hãy thực hiện arbitrage 3 bên từ bảng niêm yết tỷ giá dưới đây của ở 3 ngân hàng khác nhau:
  11. Arbitrage 3 bên – tỷ giá chéo  Tính toán tỷ giá chéo thích hợp  So sánh tỷ giá chéo thích hợp và tỷ giá chéo niêm yết  Nếu tỷ giá chéo thích hợp khác với tỷ giá chéo niêm yết thì arbitrage 3 bên khả thi  Đi mua đồng tiền được định giá cao
  12. Arbitrage 3 bên Chuyển 10.000 USD thành 5.000 GBP ($2,00/£) ARBITRAGE 5.000 GBP được chuyển thành 54.000 SKr (SKr10,8/£) 54.000 SKr được chuyển thành 10.800 USD ($0,200/SFr)
  13. Arbitrage 3 bên – điều chỉnh thị trường 1. Nhöõng ngöôøi tham gia söû Ngaân haøng taêng duïng ñoâ la Myõ ñeå mua baûng Anh. giaù chaøo baùn ñoàng baûng Anh so vôùi ñoâ la Myõ. 2. Nhöõng ngöôøi tham gia söû duïng Ngaân haøng giaûm baûng Anh ñeå mua krona Thuïy Ñieån. giaù hoûi mua ñoàng baûng Anh tính theo krona Thuïy Ñieån, nghóa laø giaûm soá krona Thuïy Ñieån ñeå ñoåi laáy 1 ñoàng baûng Anh. 3. Nhöõng ngöôøi tham gia söû duïng Ngaân haøng giaûm krona Thuïy Ñieån ñeå mua ñoâ la Myõ. giaù hoûi mua ñoàng krona Thuïy Ñieån tính theo ñoâ la Myõ.
  14. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa (Covered Interest rate Arbitrage – CIA) Bạnncó 1.000.000 đô la Mỹ Bạ có 1.000.000 đô la Mỹ Tỷ giá giao ngay là $2,00/£ Tỷ giá giao ngay là $2,00/£ Tỷ giá kỳ hhạn90 ngày là $2,00/£ Tỷ giá kỳ ạn 90 ngày là $2,00/£ Lãi suất t90 ngày ccủaMỹ là 2% Lãi suấ 90 ngày ủa Mỹ là 2% Lãi suất t90 ngày ccủaAnh là 4% Lãi suấ 90 ngày ủa Anh là 4%
  15. Chiến lược thực hiện CIA Chuyển 1.000.000 USD Chuyển 1.000.000 USD Mở hợp đồng kỳ hạn Mở hợp đồng kỳ hạn 1 thành 500.000 GBP và thành 500.000 GBP và gửiivào ngân hàng Anh gử vào ngân hàng Anh + bán đồng bảng Anh bán đồng bảng Anh vớiittỷgiá $2,00/£ vớ ỷ giá $2,00/£ Khi tiền gửiiđến hạn Khi tiền gử đến hạn 2 bạn ssẽcó 520.000 bạn ẽ có 520.000 bảng Anh bảng Anh Chuyển 520.000 GBP Chuyển 520.000 GBP 3 thành 1.040.000 USD thành 1.040.000 USD vớiittỷgiá $2,00/£. vớ ỷ giá $2,00/£.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0