intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 2 - ThS. Đinh Thị Hà Thu

Chia sẻ: đinh Thị Tú Oanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

66
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 2 do ThS. Đinh Thị Hà Thu biên soạn nhằm mục đích phục vụ cho việc giảng dạy. Nội dung bài giảng gồm ngoại hối, phương pháp yết tỷ giá, phân loại tỷ giá, xác định tỷ giác theo phương pháp tính chéo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 2 - ThS. Đinh Thị Hà Thu

8/9/2016<br /> <br /> CHƯƠNG 2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: ThS. Đinh Thị Hà Thu<br /> KHOA<br /> : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG<br /> EMAIL<br /> : thudth@ftu.edu.vn<br /> <br /> TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (EXCHANGE<br /> RATE)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> các khái niệm: ngoại hối, tỷ giá hối đoái; phân loại tỷ giá<br /> phƣơng pháp yết tỷ giá; xác định tỷ giá theo phƣơng<br /> pháp tính chéo<br /> các nhân tố ảnh hƣởng đến sự biến động TGHĐ<br /> các phƣơng pháp điều chỉnh TGHĐ của Chính phủ<br /> <br /> CHƢƠNG II - TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI<br /> (EXCHANGE RATE)<br /> <br /> I. KHÁI NIỆM<br /> 1. Ngoại hối<br /> Là khái niệm chung chỉ các phương tiện được sử<br /> dụng trong TTQT và tín dụng QT.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8/9/2016<br /> <br /> 1. Ngoại hối<br /> Ngoại hối bao gồm:<br /> 1.1. Ngoại tệ (Foreign Currency):<br /> - Tiền của các quốc gia khác<br /> - Đồng tiền chung châu Âu<br /> - Quyền rút vốn đặc biệt SDR<br /> 1.2. Các phương tiện TTQT phát hành bằng ngoại<br /> tệ.<br /> - Hối phiếu, kỳ phiếu<br /> - Séc<br /> - Thẻ ngân hàng<br /> <br /> 1. Ngoại hối<br /> 1.3. Chứng từ có giá ghi bằng ngoại tệ<br /> - Cổ phiếu<br /> - Trái phiếu<br /> - Chứng chỉ quỹ<br /> - Công trái quốc gia<br /> 1.4. Vàng: thuộc dự trữ ngoại hối nhà nƣớc, trên tài khoản<br /> ở nƣớc ngoài của ngƣời cƣ trú, vàng dƣới dạng thỏi, khối,<br /> hạt, miếng<br /> 1.5. Tiền Việt Nam: chuyển vào và chuyển ra khỏi lãnh thổ<br /> Việt Nam hoặc đƣợc sử dụng trong thanh toán quốc tế.<br /> <br /> 2. Tỷ giá hối đoái (Exchange rate)<br /> 2.1 Khái niệm cơ bản (học thuật):<br /> <br /> VD:<br /> <br /> USD/VND = 21.050/21.070<br /> GBP/USD = 1,6041/1,6045<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8/9/2016<br /> <br /> Cơ sở so sánh:<br /> a, Chế độ bản vị vàng:<br /> - Tiền vàng kim loại: Tiền đƣợc đúc bằng vàng và đƣa vào lƣu<br /> thông<br /> - Tiền giấy đổi ra vàng: Chính phủ cam kết đổi tiền giấy ra vàng<br /> theo hàm lƣợng vàng mà nó đại diện.<br /> Tỷ giá =<br /> <br /> VD: HLV của 1 GBP = 7,988 gr<br /> HLV của 1 USD = 1,5047 gr<br /> Tỷ giá GBP/USD=7,988/1,5047=5,3089<br /> <br /> Cơ sở so sánh<br /> b, Chế độ tiền tệ Bretton Woods (1944-1971):<br /> USD đƣợc tự do đổi ra vàng qua hàm lƣợng vàng của<br /> USD<br /> Các đồng tiền ko đƣợc đổi trực tiếp ra vàng nhƣng có<br /> thể đổi gián tiếp bằng cách đổi ra USD<br /> Các nƣớc ký hiệp định cam kết duy trì tỷ giá dao động<br /> trong biên độ +/-1%<br /> <br /> => Tỷ giá =<br /> <br /> Cơ sở so sánh<br /> - Chế độ hậu tiền tệ Bretton Woods (từ 1970<br /> - đến nay):<br /> Tỷ giá =<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8/9/2016<br /> <br /> Ngang giá sức mua<br /> (PPP-Purchasing Power Parity)<br /> PPP- Là sự so sánh “sức mua” của hai tiền tệ với<br /> nhau<br /> Sức mua của 1 đồng tiền là khả năng hoặc năng lực trao đổi của<br /> đồng tiền đó lấy các hàng hoá, dịch vụ (Purchasing power)<br /> <br /> 2 loại sức mua<br /> ức mua đối nội<br /> ức mua đối ngoại<br /> <br /> -S<br /> -S<br /> <br /> Quy luật một giá<br /> Giả thiết:<br /> • 2 đất nƣớc sản xuất 1 hàng hóa giống hệt nhau (an identical<br /> good): Hàng hóa đồng nhât<br /> • không tính đến chi phí giao dịch<br /> • không tính đến hàng phi mậu dịch<br />  Quy luật một giá:<br /> Ví dụ:<br /> Một chai nƣớc ở Mỹ giá 1USD<br /> Một chai nƣớc giống hệt ở Việt Nam có giá 21.000VND<br /> Nhƣ vậy theo quy luật một giá, ta có 1USD=21.000VND<br /> <br /> Học thuyết ngang giá sức mua (PPP)<br /> Giả thiết (giống nhƣ giả thuyết của quy luật một giá)<br /> • 2 đất nƣớc sản xuất 1 hàng hóa giống hệt nhau (an<br /> identical good): Hàng hóa đồng nhất<br /> • không tính đến chi phí giao dịch<br /> • không tính đến hàng phi mậu dịch<br /> Học thuyết ngang giá sức mua:<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8/9/2016<br /> <br /> Học thuyết ngang giá sức mua (PPP)<br /> PUSD: Giá cả rổ hàng hóa cơ bản ở Mỹ (tính theo USD) (đại diện<br /> cho các sản phẩm đƣợc tiêu dùng nhiều nhất)<br /> PVND: Giá cả rổ hàng hóa cơ bản ở Việt Nam (tính theo VND)<br /> S: Tỷ giá USD/VND<br /> S: Tỷ lệ (%) thay đổi của tỷ giá hối đoái<br /> PPP dạng tĩnh (tỷ giá tại một thời điểm) :<br /> PPP dạng động (sự thay đổi của tỷ giá qua thời gian):<br /> <br /> 2. Tỷ giá hối đoái (Exchange rate)<br /> 2.2 Khái niệm thị trường:<br /> <br /> Ví dụ: Một ngƣời Việt Nam có 21 triệu VND chuẩn bị đi du lịch<br /> sang Mỹ đến quầy GD của VCB để mua USD. NH sẽ trả cho<br /> anh ta một lƣợng USD là 1.000 USD. Ta có:<br /> 1 USD = 21.000.000 = 21.000 VND<br /> <br /> 1.000<br /> => giá của 1 đơn vị USD đƣợc thể hiện bằng VND và<br /> bằng 21.000.<br /> <br /> II. CÁCH CÔNG BỐ TỶ GIÁ<br /> 1. Một số khái niệm liên quan đến tỷ giá<br /> <br /> ®ång tiÒn yÕt gi¸ (commodity currency):<br /> <br /> <br /> <br /> ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ (term currency):<br /> <br /> VD:<br /> USD:<br /> VND:<br /> <br /> 1 USD = 21.000 VNĐ<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2