intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 11 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

88
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của chương 11 Các trung gian tài chính thuộc bài giảng Thị trường tài chính nhằm nêu khái niệm các trung gian tài chính, vai trò các trung gian tài chính, một số trung gian tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 11 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

  1. CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  Khái niệm các trung gian tài chính  Vai trò các trung gian tài chính  Một số trung gian tài chính TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  3. KHÁI NIỆM  Điều tiết vốn trực tiếp Người tiết kiệm Người cần tiền  Hộ gia đình Thị  Hộ gia đình  Doanh nghiệp trườøng  Doanh nghiệp  Chính phủ tài chính  Chính phủ  Nước ngoài  Nước ngoài TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  4. KHÁI NIỆM  Điều tiết vốn gián tiếp Tiền gửi Tiền vay Người Doanh Trung gian Tiết kiệm nghiệp tài chính Lãi Lãi TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  5. KHÁI NIỆM Các trung gian tài chính là những tổ chức thực hiện huy động nguồn tiền của những người tiết kiệm cuối cùng (Ultimate Savers) và sau đó cung cấp cho những người cần vốn cuối cùng (Ultimate Borrowers) TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  6. ĐẶC ĐIỂM  Các trung gian tài chính là cơ sở kinh doanh được tổ chức và hoạt động để đạt những mục đích sinh lợi Các đầu ra Các yếu tố đầu Trung  Huy động các vào gian khoản tiền tiết  Đất đai tài chính kiệm  Lao động  Cho vay  Vốn bằng tiền  Các dịch vụ tài  Quản lý … chính khác … TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  7. ĐẶC ĐIỂM  Tiến trình tạo ra các đầu ra của các trung gian tài chính gồm 2 giai đoạn:  Huy động tiền tiết kiệm của những người thừa vốn  Chuyển số vốn tiết kiệm này cho một số người cần vốn cuối cùng. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  8. PHÂN LOẠI  Theo đặc điểm hoạt động  Ngân hàng thương mại  Các loại quỹ tiết kiệm  Các quỹ tín dụng  Các công ty bảo hiểm  Các công ty tài chính  Các loại quỹ hỗ tương  Các quỹ đầu tư …. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  9. PHÂN LOẠI  Theo mức độ thực hiện chức năng trung gian  Các định chế nhận tiền gửi.  Các định chế tiết kiệm theo hợp đồng.  Các định chế trung gian đầu tư. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  10. PHÂN LOẠI  Phân loại theo mục đích hoạt động  Các trung gian tài chính kinh doanh. Các trung gian tài chính vì mục đích xã hội. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  11. CÁC ĐỊNH CHẾ TGTC Ở VIỆT NAM  Các tổ chức tín dụng  Các ngân hàng thương mại  Tổ chức tín dụng hợp tác  Công ty tài chính  Công ty cho thuê tài chính  Các quỹ hỗ trợ đầu tư của nhà nước  Các quỹ đầu tư và quỹ hỗ tương...  Công ty bảo hiểm TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  12. VAI TRÒ  Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information) trên thị trường tài chính. Thông tin bất cân xứng làm nẩy sinh 2 vấn đề làm cho người thừa vốn không sẵn lòng cung cấp cho người cần vốn: Lựa chọn bất lợi (xảy ra trước khi giao dịch) Rủi ro đạo đức (xảy ra sau khi giao dịch vốn) TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  13. VAI TRÒ  Các trung gian tài chính  Chuyên nghiệp  Phát hành các công cụ giao dịch rủi ro thấp nhưng lợi nhuận thỏa đáng cho người tiết kiệm.  Có khả năng đánh giá khả năng người đi vay. Đưa ra những ràng buộc đối với người đi vay (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tín dụng…) TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  14. VAI TRÒ  Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội  Tạo ra kinh tế quy mô  Chuyên nghiệp trong các nghiệp vụ giao dịch TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  15. VAI TRÒ  Góp phần nâng cao phúc lợi xã hội  Người tiết kiệm Đồng vốn sinh lời Thu nhập gia tăng  Người đi vay Thỏa mãn nhu cầu đầu tư Mở rộng sản xuất Đảm bảo việc làm cho người lao động. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  16. MỘT SỐ ĐỊNH CHẾ TGTC  Ngân hàng thương mại  Ngân hàng thương mại là một tổ chức tín dụng thực hiện hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung cấp các dịch vụ thanh toán. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  17. MỘT SỐ ĐỊNH CHẾ TGTC  Quỹ tín dụng  Định chế tài chính thuộc sở hữu tập thể. Huy động vốn như nhận tiền gửi không kỳ hạn, phát hành chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn, các loại chứng khoán nợ…  Cấp tín dụng cho các cổ đông, sản xuất nhỏ. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  18. MỘT SỐ ĐỊNH CHẾ TGTC  Công ty tài chính  Công ty tài chính là một trung gian tài chính, hoạt động chủ yếu cho vay và tài trợ các dự án đầu tư phát triển.  Khác với ngân hàng thương mại, công ty tài chính không được nhận tiền gửi thường xuyên dưới dạng tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng, không thực hiện các nghiệp vụ trung gian thanh toán. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  19. MỘT SỐ ĐỊNH CHẾ TGTC  Quỹ đầu tư  Quỹ đầu tư là một định chế tài chính thực hiện huy động vốn của người tiết kiệm thông qua việc mua bán các chứng chỉ góp vốn đầu tư.  Danh mục đầu tư của Quỹ:  Đầu tư trực tiếp vào doanh nghiệp  Đầu tư vào thị trường chứng khoán TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  20. MỘT SỐ ĐỊNH CHẾ TGTC  Công ty bảo hiểm  Hoạt động chủ yếu nhằm bảo vệ tài chính cho những người có hợp đồng bảo hiểm về những rủi ro thuộc trách nhiệm của bảo hiểm trên cơ sở người tham gia phải trả một khoản tiền phí bảo hiểm  Danh mục đầu tư của bảo hiểm:  Chứng khoán chính phủ.  Trái phiếu công ty.  Cổ phiếu.  Đầu tư trực tiếp vào bất động sản.  Thực hiện các hoạt động đầu tư tài chính khác. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2