intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê học - Chương 8: Các đặc trưng thống kê

Chia sẻ: Mhvghbn Mhvghbn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:7

138
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong Bài giảng Thống kê học - Chương 8: Các đặc trưng thống kê trình bày các đặc trưng đo qui mô của hiện tượng, các đặc trưng đo quan hệ so sánh, các đặc trưng đo độ tập trung, các đặc trưng đo độ phân tán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê học - Chương 8: Các đặc trưng thống kê

  1. CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ •ĐẶC TRƯNG ĐO QUI MÔ CỦA HIỆN TƯỢNG •CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH •CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ TẬP TRUNG •CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
  2. - SỐ TUYẾT ĐỐI THỜI ĐIỂM Ngaìy 1/1 1/2 1/3 1/4 Giaïtrëhaì g hoï täö kho n a n 60 55 53 56 •- SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI KỲ Nàm 1994 1995 1996 1997 GO 2.561 2.671 3.076 3.278
  3. CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) Số tương đối nhiệm vụ Số tương đối kế kế hoạch Knv=Yk/Y0 hoạch: Số tương đối thực hiện Số tương đối động thái: Kđt=Y1/Y0 kế hoạch : Kth=Y1/Yk Số tương đối kết cấu: Kkc=Ybp/Ytt Số tương đối so sánh: Kss=YA/YB Số tương đối cường độ: Kcđ=Mức độ chỉ tiêu A/Mức độ chỉ tiêu B
  4. CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) 2005 2006 Phaâ xöôûg n n GO (Tr.Ñ) KH TH GO (Tr.Ñ) LÑ (ngöôø) GO (Tr.Ñ) i A 5000 5500 100 6000 B 4500 5000 110 5500 Toåg (Bình Quaâ) n n 9500 10500 210 11500
  5. CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG 1-S o á t ru n g b ìn h : n ∑x i  Soá trung bình soá hoïc x= i=1 n giaûn ñôn: vdtbconggd.ppt n (AVERAGE) ∑xi . fi  Soá trung bình coù x= i=1 n troïng soá :vdtbts.ppt ∑fii=1 n  Soá trung bình t = t1.t2.t3.. .tn = n n ∏ ti nhaân :vdtbnhan.ppt i=1
  6. CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG Mo = xi (vôùi fi max) 2. Mode: Me = x 3-Median : Me n+1 2 xn + xn +1 Me = 2 2 2
  7. CÁC SỐ ĐO KHẢO SÁT ĐỘ PHÂN TÁN : 1-Khoản biến thiên : (Range) R = Xmax - Xmin 2- Ñoä leäch tuyeät ñoái bình e= ( ∑x i −x ) quaân:  n                                       (AVEDEV) 3-Phương sai : (Variance) 2 S = (VAR); δ 2 = ∑ (xi − x )2 ∑ (xi − x )2 (VARP) var; varp n− 1 n 4-Độ lệch tiêu chuẩn : STDEV; STDEVP (Standard Deviation) S = S 2 ( STDEV ); δ = δ 2 ( STDEVP) S δ e 5-Heä soá bieán V(%) = 100; V(%) = *100;V (%) = *100 X x x thieân :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2