Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 3: Thuế thu nhập cá nhân
lượt xem 2
download
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 3: Thuế thu nhập cá nhân, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm, đặc điểm về thuế thu nhập cá nhân; Nội dung cơ bản thuế thu nhập cá nhân. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 3: Thuế thu nhập cá nhân
- THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
- Danh mục tài liệu tham khảo • Luật thuế TNCN số 04/2007/QH12. • Luật thuế TNCN số 26/2013/QH 13 • Luật thuế số 71/2014/QH 13 • Nghị định số 65/2013/NĐ-CP. • Nghị định số 91/2014/NĐ-CP . • Nghị định số 12/2015/NĐ-CP • Thông tư số 111/2013/TT-BTC. • Thông tư số 151/2014/TT-BTC • Thông tư số 92/2015/TT-BTC. • Thông tư số 119/2014/TT-BTC .
- I. Khái niệm, đặc điểm về thuế thu nhập cá nhân 1. Khái niệm: Là sắc thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của cá nhân phát sinh trong kỳ tính thuế
- 2. Đặc điểm của thuế thu nhập cá nhân Là thuế trực thu. Có độ nhạy cảm cao Thường mang tính chất luỹ tiến cao
- II. Nội dung cơ bản thuế TNCN A. Qui định chung 1. Đối tượng nộp thuế: Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú.
- Cá nhân cư trú Đáp ứng một trong hai điều kiện: Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam (nơi ở đăng ký thường trú; Có hợp đồng thuê nhà tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên). Nộp thuế TNCN đối với thu nhập tại Việt Nam và thu nhập ở nước ngoài.
- Cá nhân không cư trú Không đáp ứng các điều kiện trên. Kê khai và nộp thuế TNCN đối với thu nhập phát sinh tại Việt Nam
- Một chuyên gia Đài Loan sang công tác và ở liên tục tại Việt Nam từ ngày 1/7/N đến ngày 26/12/N.
- 2. Kỳ tính thuế TNCN Đối với cá nhân cư trú: theo năm hoặc theo từng lần phát sinh thu nhập. Đối với cá nhân không cư trú: tính theo từng lần phát sinh thu nhập.
- A. Phạm vi điều chỉnh 3. Thu nhập chịu thuế: (3.1) Thu nhập từ kinh doanh - Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân. - Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản. Chú ý: Cá nhân kinh doanh có doanh thu từ hoạt động kinh doanh từ 100trđ/năm trở xuống không chịu thuế TNCN.
- Thu nhập chịu thuế (3.2) Thu nhập từ tiền lương, tiền công Tiền lương, tiền công, các khoản có tính chất tiền lương, tiền công dưới các hình thức bằng tiền hoặc không bằng tiền. Các khoản phụ cấp; trợ cấp kể cả sinh hoạt phí mà người lao động nhận được (trừ một số khoản theo qui định).
- Các khoản phụ cấp không tính thuế TNCN Phụ cấp hàng tháng, phụ cấp một lần đối với người có công Phụ cấp quốc phòng, an ninh Phụ cấp độc hại, nguy hiểm. Phụ cấp thu hút. Phụ cấp khu vực. Phụ cấp đặc thù ngành nghề. Phụ cấp phục vụ đối với lãnh đạo cấp cao. Phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản.
- Các khoản trợ cấp không tính thuế Trợ cấp ưu đãi hàng tháng, và trợ cấp một lần về ưu đãi người có công. Trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với các đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế, thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ. Trợ cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng. Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất nghiệp. Trợ cấp do BHXH chi trả. Trợ cấp để giải quyết tệ nạn xã hội.
- Các khoản trợ cấp không tính thuế Trợ cấp khó khăn đột xuất. Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận con nuôi. Trợ cấp do suy giảm khả năng lao động. Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người Việt Nam cư trú dài hạn ở nước ngoài về Việt Nam làm việc.
- Thu nhập chịu thuế Tiền thù lao dưới các hình thức: tiền hoa hồng; môi giới, tiền tham gia các đề tài nghiên cứu, tiền nhuận bút, tiền tham gia các hoạt động giảng dạy, biểu diễn văn hoá, nghệ thuật và các khoản thù lao khác. Tiền tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng quản trị, ban kiểm soát… Tiền thưởng bằng tiền hoặc không bằng tiền (kể cả thưởng bằng chứng khoán) trừ một số khoản tiền thưởng theo qui định.
- Tiền thưởng không chịu thuế TNCN Tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được Nhà nước phong tặng. Tiền thưởng kèm theo các giải thưởng quốc gia quốc tế được Nhà nước Việt Nam thừa nhận. Tiền thưởng về sáng kiến cải tiến kỹ thuật. Tiền thưởng về phát hiện, khai báo các hành vi vi phạm pháp luật
- Thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công Các khoản lợi ích khác: + Tiền nhà được chi trả hộ không quá 15% tổng thu nhập chịu thuế (chưa bao gồm tiền thuê nhà). + Tiền điện, nước. + Tiền mua bảo hiểm không bắt buộc. + Phí hội viên và dịch vụ phục vụ cá nhân. + Lợi ích khác (trừ văn phòng phẩm, điện thoại, công tác phí, trang phục có mức chi phù hợp với định mức do Nhà nước qui định).
- Không tính vào thu nhập chịu thuế Khoản hỗ trợ của người sử dụng lao động cho việc khám chữa bệnh hiểm nghèo cho bản thân người lao động và thân nhân. Chi về phương tiện đưa đón người lao động từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại. Khoản tiền nhận được theo chế độ nhà ở công vụ. Các khoản nhận được do tham gia ý kiến thẩm định, thẩm tra các văn bản pháp luật.
- Các khoản không tính thuế TNCN Chi tiền ăn giữa ca, ăn trưa dưới các hình thức trực tiếp. Tiền mua vé máy bay khứ hồi cho người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam hoặc người Việt Nam làm việc ở nước ngoài. Khoản tiền học phí. Tiền nhận được từ các Hội, tổ chức tài trợ cho cá nhân của Hội, tổ chức và kinh phí sử dụng từ nguồn kinh phí Nhà nước. Các khoản tiền thanh toán để phục vụ việc điều động, luân chuyển ngưười lao động là người nước ngoài tại Việt Nam tại HĐLĐ của ngành dầu khí, khai khoáng.
- Ví dụ Ông A là người Việt Nam có hộ khẩu thường trú tại HN, làm việc cho một công ty liên doanh có thu nhập trong năm tính thuế như sau: - Tiền lương: 420 trđ. - Tiền phụ cấp trách nhiệm: 24 trđ. - Tiền thưởng tháng lương thứ 13: 12 trđ. -Bảo hiểm nhân thọ được công ty chi trả hộ: 18 trđ. - Phụ cấp khu vực: 6 trđ. - Tiền thưởng sáng kiến cải tiến do công ty trao tặng: 5 trđ. - Tiền trợ cấp bệnh nghề nghiệp: 12 trđ. - Tiền trang phục trong năm nhận được: 8trđ Xác định thu nhập chịu thuế TNCN?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thuế thu nhập cá nhân - ThS. Nguyễn Chi Mai
33 p | 405 | 118
-
Bài giảng Thuế Thu nhập doanh nghiệp - ThS. Nguyễn Chi Mai
32 p | 403 | 87
-
Bài giảng Tìm hiểu về thuế thu nhập doanh nghiệp
36 p | 324 | 65
-
Bài giảng thuế nhà nước - Chương 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp ( TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh)
49 p | 238 | 49
-
Bài giảng Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp
99 p | 493 | 46
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp (2013)
35 p | 221 | 41
-
Bài giảng Thuế: Thuế thu nhập doanh nghiệp
70 p | 133 | 23
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Nguyễn Thanh Tuấn
205 p | 129 | 16
-
Chương 5: Thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp
43 p | 195 | 14
-
Bài giảng Thuế: Chương 7 - Th.S Trần Hải Hiệp
107 p | 89 | 10
-
Bài giảng Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
10 p | 132 | 9
-
Bài giảng Thuế thu nhập trong doanh nghiệp
11 p | 149 | 7
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 2: Thuế thu nhập doanh nghiệp
113 p | 12 | 4
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na
17 p | 8 | 3
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 4: Thuế đối với nhà thầu nước ngoài
40 p | 4 | 2
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 5: Đánh thuế trùng và biện pháp tránh đánh thuế trùng giữa các quốc gia
29 p | 9 | 2
-
Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp - Chương 1: Khái quát chung về thu nhập và thuế thu nhập
54 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn