Bài giảng Thuốc kích thích hệ giao cảm (BS. Lê Kim Khánh)
lượt xem 47
download
Adrenalin là thuốc tác dụng trực tiếp giống giao cảm, kích thích cả thụ thể alpha và thụ thể beta, nhưng lên thụ thể beta mạnh hơn thụ thể alpha. Tên chung quốc tế: Epinephrine. Loại thuốc: Thuốc kích thích giao cảm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuốc kích thích hệ giao cảm (BS. Lê Kim Khánh)
- THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM (CƯỜNG GIAO CẢM) Bs. Lê Kim Khánh
- MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Phân loại thuốc theo tác động trực tiếp và gián tiếp 2. Trình bày cơ chế tác động, tác động dược lực, dược động học, tác dụng không mong muốn, chỉ định và chống chỉ định 3. Ứng dụng điều trị
- THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin® ) 3. DOPAMIN: (Intropin®) 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) 5. PHENYLEPHEDRIN: 6. CLONIDIN (Catapressan®) CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPHEDRIN
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) Cơ chế tác dụng: hoạt hóa tất cả những Receptor (Rc) của hệ giao cảm. Tác dụng dược lý: 1. Hệ thống tim mạch: Trên mạch: liều cao gây co mạch ngoại biên (tác dụng α1), liều thấp(
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) (tt) Tác dụng dược lý: 2. Các cơ quan khác: Hô hấp: giãn khí phế quản. Tiêu hóa: giãn cơ trơn/ tiêu hóa. Tiết niệu: giãn cơ bài niệu, co cơ vòng BQ 3. Chuyển hóa: Tăng phân hủy Glycogen (β2). Giảm tiết Insulin (α2). → ↑ đường huyết
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) (tt) Dược động học: Hấp thu: tốt qua đường tiêm và tại chỗ, không dùng bằng đường uống vì bị phân hủy bởi men MAO, COMT ở hệ tiêu hóa và ở gan. Đào thải: qua thận. T1/2 : ngắn, vài phút.
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) (tt) * Chỉ định: Chống dị ứng. Điều trị hen. Các tình trạng tụt huyết áp. Ngừng tim đột ngột (tiêm vào tĩnh mạch trung tâm hoặc truyền tĩnh mạch nhỏ giọt). Phối hợp với thuốc tê → kéo dài tg t/d
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) (tt) * Chống chỉ định: Tăng huyết áp. Cường giáp. * Tác dụng phụ: Lo âu, hồi hộp (kích thích TKTW). Loạn nhịp tim
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin® ) (tt) Dạng trình bày: ống tiêm 1ml=1mg Adrenalin Hydrochlorid. Liều chống sốc: TDD 0,1 0,5ml dung dịch Adrenalin 0,1%
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin® ) Tác dụng dược lý: Tác động trên α1 và β1 giống Epinephrin nhưng ít tác động trên β2 → gây co mạch mạnh → ↑ sức cản ngoại biên, ↑ huyết áp. Ít tác động trên chuyển hóa.
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin® ) (tt) Dược động học: Giống Epinephrin. Gây co mạch mạnh nên dễ gây hoại tử tại chỗ tiêm → nên tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch. Dạng trình bày: ống 1ml=1mg Chỉ định: nâng huyết áp.
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 3. DOPAMIN: (Intropin®) Tác dụng dược lý: T/đ trên các Rc gây đáp ứng khác nhau phụ thuộc vào liều: Liều thấp: tác dụng trên RcDopaminergic (D1) gây giãn mạch thận → ↑ lượng máu đến thận, ↑ độ lọc cầu thận. Liều trung bình: tác động trên β1 → tăng sức co bóp cơ tim. Liều cao: kích thích α gây co mạch.
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 3. DOPAMIN: (Intropin®) (tt) Chỉ định: Tất cả các trường hợp shock, riêng shock do giảm thể tích phải bồi hoàn đầy đủ thể tích trước khi dùng Dopamin. Chống chỉ định: Tránh dùng chung các thuốc IMAO, hoặc phải giảm liều. Quá liều: Biểu hiện của cường giao cảm như buồn nôn, ói mửa, loạn nhịp tim, tăng huyết áp. Dạng trình bày: ống 200mg/5ml
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) Cơ chế tác dụng : kích thích giao cảm (kích thích Rc β, ít tác động trên RC α). Tác dụng dược lý: Rc β1: Gây tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim (mạnh hơn Epinephrin). Rc β2 : Gây giãn mạch, và giãn hầu hết các cơ trơn trong đó có cơ trơn khí phế quản.
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt) Dược động học: Chủ yếu bị phá hủy bởi men COMT, ít bị ảnh hưởng bởi men MAO do đó tác dụng dài hơn Epinephrin và Norepinephrin. Chỉ định: Hen. Kích thích tim trong những trường hợp: ngừng tim, rối loạn nhịp chậm, hội chứng StokesAdams.
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt) Các biệt dược khác: Isoprenalin Novodrin Aleudrin Dạng trình bày: viên 1020mg ống 1ml=0,5mg (Isoprenalin) Dạng phun
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt) ♣ Dẫn xuất của Isoproterenol (chọn lọc β2) Metaproterenol (Alupent®). Terbutalin (Brethine®, Bricanyl®). Albuterol (Salbutamol): Ventolin®. Pirbuterol (Maxair®). Bitolterol mesylat (Tornalate®).
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 5. PHENYLEPHEDRIN: Cơ chế và tác dụng dược lý: Kích thích chọn lọc α1. Gây co mạch, tăng huyết áp. Chỉ định: Chống xung huyết trên mũi. Giãn đồng tử. ♣Các dẫn xuất khác: Naphazolin (Privine®). Xylometazolin (Otrivin®).
- CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 6. CLONIDIN (Catapressan®) Cơ chế : Kích thích chọn lọc α trung ương gây giảm tiết Norepinephrin → giảm nhịp tim, giảm trương lực giao cảm → hạ huyết áp. Dược động học: Hấp thu tốt qua đường uống. Đào thải qua thận. T1/2 = 6 24 giờ. Chỉ định: Cao huyết áp. Tác dụng phụ: Khô miệng, an thần. ♣Các thuốc tương tự: Guanfacin (Tenex®). Guanebenz (Mytensin®).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuốc giảm đau loại morphin (Kỳ 2)
5 p | 202 | 37
-
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic (Kỳ 7)
5 p | 140 | 19
-
Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấp (Kỳ 8)
5 p | 102 | 14
-
Bài giảng Sinh lý học - Bài 18: Sinh lý hệ thần kinh tự chủ
9 p | 164 | 14
-
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp – Phần 3
10 p | 176 | 12
-
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic (Kỳ 3)
5 p | 142 | 12
-
Bài giảng Dược lý học: Bài 5 - DS. Trần Văn Chện
22 p | 19 | 9
-
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic (Kỳ 11)
5 p | 101 | 8
-
Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá (Kỳ 8)
5 p | 118 | 8
-
Thuốc tác dụng trên hệ cholinergic (Kỳ 5)
5 p | 132 | 7
-
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic (Kỳ 6)
5 p | 98 | 7
-
Tên thuốc PANCREATIN
30 p | 141 | 7
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc COBANZYME SERB
4 p | 58 | 6
-
SIRDALUD
5 p | 69 | 6
-
Fenfluramine
5 p | 109 | 5
-
Bài giảng Bệnh học hô hấp - Bài 3: Suyễn
8 p | 45 | 2
-
Bài giảng Thuốc kích thích hệ giao cảm (cường giao cảm) - ThS. BS. Lê Kim Khánh
11 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn