HỌC PHẦN THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN

Giảng viên: Trần Thị Huyền Trang

Bộ môn: Nguyên lý Thương mại điện tử

Email: Huyentrangtmdt@gmail.com

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

2 tín chỉ (27,6,12)

Điểm thành phần

Hệ số

0.1

Điểm chuyên cần Vắng trên 40% => Không đủ điều kiện dự thi

Điểm thảo luận

Điểm thực hành

0.2

Điểm kiểm tra

Điểm thi

0.7

Thi luận (90 phút) - 2 câu

2

KẾT CẤU MÔN HỌC

Chương 1: Tổng quan trong TMĐT

Chương 2: Mô hình kinh doanh trong TMĐT

Chương 3: Thanh toán trong TMĐT

Chương 4: An toàn trong TMĐT

3

TÀI LIỆU THAM KHẢO  Bài giảng Thương mại điện tử căn bản – Khoa TMĐT –

Trường Đại học Thương Mại

 Giáo trình TMĐT và ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp

- Trường Đại học Ngoại Thương

 Giáo trình TMĐT căn bản – Bộ môn TMQT – Trường Đại

học KTQD

 Electronic commerce A managerial Perspective – E fram

turban ( 2004, 2006, 2008, 2010)

4

5

Giảng viên: Trần Thị Huyền Trang Bộ môn: Nguyên lý Thương mại điện tử Email: Huyentrangtmdt@gmail.com

NỘI DUNG CHÍNH

• Lịch sử hình thành và phát triển của TMĐT

1

• Khái niệm và đặc điểm của TMĐT

2

• Phân loại TMĐT

3

• Lợi ích và hạn chế của TMĐT

4

6

1. 1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT ______________________________

- MILNET - ARPANET

1.1.1 Lịch sử hình thành của TMĐT

Internet được công nhận là mạng toàn cầu

-Trao đổi dữ liệu điện tử, e-mail - Xử lý séc, thẻ tín dụng - Trạm giao dịch tự động

1960

1969

1984

1985

1995

1997

ARPA

Mạng Internet bùng nổ

Sự ra đời của TMĐT Việt Nam

7

1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT ______________________________

Làn sóng thứ nhất của TMĐT

Làn sóng thứ hai của TMĐT

Thống trị bởi các công ty Hoa Kỳ Các doanh nghiệp toàn cầu vào TMĐT

1.2 Sự phát triển của TMĐT Đặc điểm của TMĐT Đặc điểm quốc tế của TMĐT Ngôn ngữ

Hầu hết các trang web TMĐT bằng tiếng Anh Có những trang web TMĐT trong nhiều ngôn ngữ

Kinh phí

Nhiều công ty mới bắt đầu với tiền của các nhà đầu tư bên ngoài

Các công ty vốn có dùng nguồn vốn của mình để hỗ trợ TMĐT

Công nghệ kết nối

Nhiều người tham gia vào TMĐT dùng kết nối Internet tốc độ chậm, chi phí thấp.

Tăng lên nhanh chóng việc sử dụng công nghệ băng thông rộng trong kết nối Internet.

Liên hệ email với khách hàng Liên lạc thư điện tử với khách hàng một cách không hệ thống Chiến lược các biệt hóa email trở nên mật thiết với liên hệ khách hàng.

Quảng cáo tích hợp thương mại điện tử. Dựa nhiều vào mẫu quảng cáo trực tuyến đơn giản như nguồn doanh thu chính.

8

Sử dụng các phương thức quảng cáo đa diện và phức tạp và sự tích hợp hơn của TMĐT với quy trình và chiến lược của các công ty hiện hành

Tỷ lệ %

Năm

Số lượng người sử dụng Internet

Số lượng người sử dụng Internet

Tỷ lệ %

16.000.000

719.000.000

2003

0.4

11.1

817.000.000

36.000.000

2004

0.9

12.7

1.018.000.000

70.000.000

2005

1.7

15.7

1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT ______________________________ 1.1.2 Sự phát triển của TMĐT Năm 1995 1996 1997 1998

1.093.000.000

147.000.000

2006

3.6

16.7

1999

248.000.000

4.1

2007

1.262.000.000

18.9

2000

361.000.000

5.8

2008

1.400.000.000

21.1

2001

513.000.000

8.6

2009

1.530.000.000

23.1

2002

587.000.000

9.4

2010

1.650.000.000

24.5

Hình 1.1: Thống kê số lượng người sử dụng Internet trên Thế giới

9

1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT ______________________________

1.2 Sự phát triển của TMĐT

Năm

Giao dịch B2C (tỷ USD)

Giao dịch B2B (tỷ USD)

2010 330 8600

2009

300

7500

2008 270 6500

2007

230

5600

2006 200 4800

2005 170 4100

2004 130 2800

2003 100 1600

2002 80 9000

2001 70 730

2000 50 600

1999 25 550

1998

10

520

10 1997 5 490

1996

460

Nhỏ hơn 1

Hình 1.2 Thống kê doanh thu TMĐT B2C và B2B trên thế giới.

1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT ______________________________

1.2 Sự phát triển của TMĐT

Năm

Số lượng người sử dụng Internet

Tỷ lệ %

Số lượng tên miền .vn

2003

1.709.478

2,14

2.746

2004

4.311.336

5,29

7.088

2005

7.184.875

8,71

10.829

2006

12.911.637

15,53

18.530

2007

16.176.973

19,46

42.470

2008

19.774.809

23,50

74.625

2009

21.070.995

24.67

100.979

2010

23.597.189

27.51

143.774

2011

27.194.870

31.50

187.675

Hình 1.3: Thống kê số lượng người sử dụng Internet của Việt Nam

11

1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT ______________________________

1.2.1 Khái niệm của TMĐT  Các thuật ngữ

12

1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT ______________________________

1

4

2

7

5

 TMĐT dưới các góc độ nghiên cứu: Công nghệ thông tin Giáo dục Thương mại Quá trình kd Hợp tác

6

3

13

Dịch vụ

Cộng đồng

1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT ______________________________

 Các khái niệm về TMĐT

e-Primers

14

……

1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT ______________________________

 Khái niệm về TMĐT - TMĐT có thể hiểu theo nghĩa rộng và hẹp

Điện tử

Nghĩa rộng

Nghĩa hẹp

1- TMĐT là toàn bộ các

3- TMĐT là toàn bộ các giao dịch

giao dịch mang

tính

mang tính thương mại được tiến

thương mại được

tiến

hành bằng các PTĐT mà chủ yếu là

Nghĩa rộng

hành bằng các PTĐT

các mạng truyền thông, mạng máy

tính và Internet

Thương mại

2- TMĐT là các giao dịch

4- TMĐT là các giao dịch mua bán

mua bán được tiến hành

được tiến hành bằng mạng Internet 15

Nghĩa hẹp

bằng các PTĐT

1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT ______________________________  Khái niệm chung về TMĐT

TMĐT là việc tiến hành các giao dịch thƣơng mại

qua mạng Internet, mạng truyền thông và các

phƣơng tiện điện tử khác.

16

1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT ______________________________

1.2.2 Đặc điểm của TMĐT

TMĐT là một phương thức thương mại sử dụng các PTĐT để tiến hành các giao dịch thương mại

TMĐT có liên quan mật thiết đến TM truyền thống, và phụ thuộc sự phát triển mạng máy tính và Internet

ĐẶC

ĐIỂM

Các hoạt động TMĐT rất đa dạng và phong phú

“Thương mại điện tử” là thuật ngữ mang tính lịch sử

17

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

B (Business)

C (Consumer)

G (Government)

B2B

B2C

B2G

B (Business)

C2B

C2C

C2G

C (Consumer)

G2B

G2C

G2G

G (Government)

18

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

85% khối lƣợng giao dịch trên thế giới

Thư tín điện tử (email)

Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)

Phƣơng tiện điện tử:

Máy fax

Điện thoại

Website

19

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong số các loại hình TMĐT

Thư tín điện tử (email)

Phƣơng tiện điện tử:

Điện thoại

Website

20

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Đƣợc phân loại bởi sự tăng trƣởng của thị

trƣờng điện tử và đấu giá trên mạng.

Thư tín điện tử (email)

Điện thoại

Phƣơng tiện điện tử:

Website

21

3. PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Là thƣơng mại điện tử giữa công ty và khối hành

chính công

Thư tín điện tử (email)

Điện thoại

Phƣơng tiện điện tử:

Website

Fax

Là một trong những hệ thống quản lý và cấp

22

chứng nhận xuất xứ điện tử cho doanh nghiệp

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Là thƣơng mại điện tử giữa công ty và cá nhân

ngƣời tiêu dùng

Thư tín điện tử (email)

Phƣơng tiện điện tử:

Điện thoại

Website

Motcuaict-hcm.gov.vn

23

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Trao đổi thông tin về sự ổn định về mặt chính

trị, về sự phát triển của các mặt văn hóa, xã

hội, luật pháp.

Dữ liệu điện tử (EDI)

Biếu mẫu điện tử

Phƣơng tiện điện tử:

Thư tín điện tử (Email)

24

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

25

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

1.3.2 Phân loại TMĐT theo mức độ số hóa, ảo hóa

26

1.3 PHÂN LOẠI TMĐT ______________________________

Tổ chức (công ty) thuần túy vật thể -

1.3.2 Phân loại TMĐT theo mức độ số hóa, ảo hóa

TM truyền thống

Brick and mortar

Tổ chức (công ty) hỗn hợp –

TMĐT từng phần

Click and brick / Click and mortar

Tổ chức (công ty) ảo – Virtual

TMĐT thuần túy

27

1.4 LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA TMĐT ______________________________

1.4.1 Lợi ích của TMĐT

Tổ chức

Người tiêu dùng

Xã hội

28

1.4.1 LỢI ÍCH CỦA TMĐT ______________________________

Tiếp cận toàn cầu

Rút ngắn thời gian triển khai ý tưởng

 Lợi ích của TMĐT đối với tổ chức

Tăng hiệu quả mua hàng

Giảm chi phí

Cải thiện quan hệ khách hàng

Hoàn thiện chuỗi cung ứng

Chuyên môn hóa người bán

Xây dựng các mô hình kinh doanh mới

Cập nhật hóa tư liệu công ty

Đáp ứng nhu cầu cá biệt của khách hàng

29

1.4.1 LỢI ÍCH CỦA TMĐT ______________________________

 Lợi ích của TMĐT đối với người tiêu dùng

Tính rộng khắp

Tham gia đấu giá

Sản phẩm và dịch vụ rẻ hơn

Nhiều sự lựa chọn

Cộng đồng điện tử

Phân phối nhanh chóng

Thông tin sẵn tìm

Bán hàng không phải nộp thuế

Cá biệt hóa nhu cầu của khách hàng

30

1.4.1 LỢI ÍCH CỦA TMĐT ______________________________

Tạo ra mức sống cao hơn

 Lợi ích của TMĐT đối với xã hội

Nâng cao an ninh trong nước

Thông tin được cải thiện, giảm ách tắc giao thông và ô nhiễm không khí

Lợi ích

Tiếp cận dịch vụ công

31

1.4.2 HẠN CHẾ CỦA TMĐT ______________________________

Chi phí ban đầu khá lớn

Rủi ro gặp phải trong các giao dịch trên mạng

Kiến thức và khả năng ứng dụng của các chủ thể tham gia

Tắc nghẽn mạng do hạ tầng viễn thông còn yếu kém

Khả năng tiếp cận khách hàng thấp

32

33