intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí: Chương 1+2 - TS. Nguyễn Văn Tình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí: Chương 1+2 cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm về tổ chức sản xuất; Đối tượng nghiên cứu; Quan hệ của tổ chức sản xuất với các môn học khác; Quá trình sản xuất và tổ chức quá trình sản xuất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí: Chương 1+2 - TS. Nguyễn Văn Tình

  1. NCM: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TỔ CHỨC SẢN XUẤT CƠ KHÍ TS. NGUYỄN VĂN TÌNH 1
  2. Thông tin giáo viên Thông tin cơ bản: Địa chỉ làm việc: Bộ môn CNCTM, Viện Cơ Khí. P.112 - C5 Đại học Bách Khoa Hà Nội E-mail: tinh.nguyenvan@hust.edu.vn Điện thoại: 0985 800 038 Hướng nghiên cứu: - Thiết kế hệ thống cơ khí, cơ điện tử - Thiết kế, chế tạo máy phục vụ nông nghiệp thông minh. - Thiết kế, chế tạo thiết bị hỗ trợ người khuyết tật - Các giải thuật tối ưu hóa và ứng dụng trong cơ khí và cơ điện tử. - Tối ưu hóa kết cấu cơ khí. - Mô phỏng quá trình gia công. Đào tạo: - Từ 2016 đến 2019: Tiến sỹ, Học viện Công nghệ Shibaura, Nhật Bản - Từ 2015 đến 2016: Thạc sỹ, Học viện Công nghệ Shibaura, Nhật Bản - Từ 2012 đến 2014: Thạc sỹ, Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam - Từ 2007 đến 2012: Đại học, Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam
  3. Thông tin về môn học  Tên môn học: Tổ chức sản xuất cơ khí  Số đơn vị học trình: 2 tín chỉ - 45 tiết  Nhiệm vụ của sinh viên:  Dự lớp  Bài tập lớn  Thi cuối kỳ  Đánh giá sinh viên Tỷ Điểm thành phần Phương pháp đánh giá cụ thể Mô tả CĐR được đánh giá trọng [1] [2] [3] [4] [5] Đánh giá quá trình 30% A1. Điểm quá trình (*) A1.1. Thảo luận trên lớp Thuyết trình M1.1; M1.2; M1.3; 10% M2.2; M3.3 A1.2. Bài tập nhóm Báo cáo M2.2; M3.3 20% A2. Điểm cuối kỳ A2.1. Thi cuối kỳ Thi viết M1.3÷M3.2 70% * Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng thêm điểm chuyên cần. Điểm chuyên cần có giá trị từ –2 đến +1, theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.
  4. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN CĐR được phân bổ Mục Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần cho HP/ Mức độ tiêu/CĐR (I/T/U) [1] [2] [3] M1 Hiểu được các thành phần cơ bản của quá trình sản xuất nói chung 1.2; 2.1; 2.2; 4.1 M1.1 Hiểu được các khái niệm cơ bản và các loại hình sản xuất. 1.2 (U) M1.2 Hiểu được ý nghĩa và mục tiêu của tổ chức sản xuất. 1.2(U); 4.1 (I) Nhận biết được sự khác biệt giữa tổ chức sản xuất, quản lý sản xuất và 2.1 (T); 2.2 (T) M1.3 quản lý điều hành. Hiểu được các thành phần cơ bản khi tổ chức sản xuất trong sản xuất cơ 1.3; 2.1; 2.2 M2 khí M2.1 Hiểu được các thành phần trong một tổ chức nhà máy cơ khí. 2.1 (T); 2.2 (T) M2.2 Hiểu và vận dụng được các phương pháp tổ chức sản xuất phổ biến. 1.3 (U); 2.1 (U) Vận dụng được các kiến thức môn học vào tính toán các thành phần của 2.1; 2.2; 4.1; 4.2 M3 quá trình sản xuất, tính chọn phương án sản xuất tối ưu. Hiểu và vận dụng kiến thức môn học vào tính toán các thành phần của quá 2.1 (U); 2.2(U); 4.1 (I); M3.1 trình sản xuất. M3.2 Vận dụng kiến thức môn học để tính chọn phương án sản xuất tối ưu. 2.1 (U); 2.2(U); 4.1 (I); Biết một số kỹ thuật tổ chức sản xuất tinh gọn để nâng cao hiệu quả hoạt 4.1 (I); 4.2 (I) M3.3 động của nhà máy.
  5. NVT0 Tài liệu tham khảo 1. GS.TS. Trần Văn Địch, Tổ chức sản xuất cơ khí. NXB Khoa học và kỹ thuật 2. S. Anil Kumar, N. Suresh, Production and Operations Management
  6. Slide 5 NVT0 Đến đây 1.4.22 Nguyen Van Tinh, 2022-04-15T05:45:02.221
  7. Nhà máy cơ khí
  8. Nội dung CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ CHƯƠNG 2: QT SẢN XUẤT VÀ TỔ CHỨC QT SẢN XUẤT CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC SẢN XUẤT THEO THỜI GIAN CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC SẢN XUẤT THEO KHÔNG GIAN CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC CHUẨN BỊ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT CHƯƠNG 7: TỔ CHỨC KIỂM TRA KỸ THUẬT CHƯƠNG 8: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG CÁC NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHƯƠNG 9: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG 10: TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG CHƯƠNG 11: TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ
  9. CHƯƠNG 12: TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA CHƯƠNG 13: TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ – KỸ THUẬT CHƯƠNG 14: TỔ CHỨC KHO CHỨA CHƯƠNG 15: TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN CHƯƠNG 16: TỔ CHỨC CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG CHƯƠNG 17: TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG ĐÚC CHƯƠNG 18: TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP CHƯƠNG 19: TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ CHƯƠNG 20: TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG LẮP RÁP CHƯƠNG 21: PHÁT TRIỂN KINH TẾ, KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY CHƯƠNG 22: LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
  10. CHƯƠNG 1 ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ
  11. 1.1. Khái niệm về tổ chức sản xuất Nghiên cứu tổ hợp các điều kiện và yếu tố tác động trong sản xuất Ứng dụng kiến thức thực tế hoàn thành kế hoạch theo chỉ tiêu Nâng cao mức sống kinh tế, xã hội, vật chất, văn hóa, tinh thần.
  12. 1.2 Đối tượng nghiên cứu  Hình thức, phương pháp tổ chức của nhà máy Phương pháp nâng cao năng suất lao động và tiền lương. Phương pháp giảm giá thành, nâng cao năng suất lao động, tăng lợi nhuận
  13. 1.3. Quan hệ của TCSX với các môn học khác Vị trí trung gian giữa kinh tế và kỹ thuật. Nội dung được xây dựng trên kiến thức kinh tế, kỹ thuật cùng với kinh nghiệm thực tế. Môn học kinh tế là cơ sở lý thuyết, xác định phương pháp giải quyết các vấn đề Môn học kỹ thuật nghiên cứu về nguyên liệu, vật liệu, chi tiết và thiết bị.
  14. 1.4. Kinh nghiệm TCSX tư bản chủ nghĩa. Phát triển lâu đời Học thuyết phong phú, ứng dụng rộng rãi
  15. CHƯƠNG 2 QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
  16. 2.1.Khái niệm QTSX và QTCN Quá trình sản xuất  Giai đoạn chế tạo phôi  Giai đoạn gia công  Giai đoạn lắp ráp Quá trình công nghệ  Quá trình công nghệ gia công cơ  Quá trình công nghệ nhiệt luyện  Quá trình công nghệ lắp ráp  Ngoài ra: QTCN chế tạo phôi Quy trình công nghệ.
  17. 2.2. Khái niệm nguyên công  Nguyên Công:  Hoàn thành liên tục tại một chỗ làm việc  Do một hay nhiều nhóm công nhân thực hiện  Gia công một hoặc một số chi tiết cùng lúc. Phân loại:  Nguyên công thủ công: Sửa nguội, lắp ráp, làm sạch.  Nguyên công bán cơ khí  Nguyên công cơ khí  Nguyên công tự động hóa
  18. NVT0 2.3. Dạng sản xuất Sản lượng hàng năm Khối lượng sản phẩm Độ ổn định của sản phẩm  Sản xuất đơn chiếc  sản xuất hàng loạt  sản xuất hàng khối.
  19. Slide 18 NVT0 Đến đây 8.4 Nguyen Van Tinh, 2022-04-15T05:45:45.685
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2