intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí: Phần 1 - TS. Nguyễn Trường Phi

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

81
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí: Phần 1 cung cấp cho người học các kiến thức: Các khái niệm cơ bản, các phương pháp tổ chức sản xuất, tổ chức chuẩn bị kỹ thuật, kiểm tra và tổ chức lao động. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí: Phần 1 - TS. Nguyễn Trường Phi

4/12/14!<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH HỌC<br /> <br /> TS. NGUYỄN TRƯỜNG PHI<br /> <br /> TỔ CHỨC SẢN<br /> XUẤT CƠ KHÍ<br /> <br /> Bộ môn Công Nghệ CTM<br /> Viện Cơ khí<br /> ĐHBK Hà Nội<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 1: Các khái niệm cơ bản<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 2: Các phương pháp tổ chức sản xuất<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 3: Tổ chức chuẩn bị kỹ thuật, kiểm tra và tổ chức lao động<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 4: Tổ chức tiền lương, dịch vụ<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 5: Tổ chức vật tư, kho chứa, và vận chuyển<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 6: Cung ứng năng lượng, tổ chức phân xưởng Đúc<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 7: Tổ chức phân xưởng rèn dập, cơ khí, lắp ráp<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Tuần 8: Lập kế hoạch phát triển và hạch toán kinh tế<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ<br /> <br /> KQ = CK + QT + KT<br /> • <br /> <br /> KQ: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ<br /> <br /> • <br /> <br /> CK: ĐIỂM CHUYÊN CẦN (10%)<br /> <br /> • <br /> <br /> QT: ĐIỂM QUÁ TRÌNH (30%)<br /> <br /> • <br /> <br /> KT: ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ (60%)<br /> <br /> ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Đối tượng:<br /> <br /> • <br /> <br /> Hình thức & phương pháp tổ chức<br /> <br /> • <br /> <br /> Các phương pháp nâng cao năng suất lao động và tiền lương<br /> <br /> • <br /> <br /> Các phương pháp giảm giá thành và tăng lợi nhuận<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Nhiệm vụ: Hoàn thành kế hoạch đúng mục tiêu, nâng cao mức sống xã hội<br /> <br /> 1!<br /> <br /> 4/12/14!<br /> <br /> ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ<br /> <br /> I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br /> ❖ <br /> <br /> ❖ <br /> Henry Ford (1863-1947)<br /> <br /> ❖ <br /> ❖ <br /> <br /> Ford Assembly line (1913)<br /> <br /> Quá trình sản xuất: Toàn bộ hoạt động có ích của con người nhằm biến<br /> nguyên vật liệu thành sản phẩm hoàn thiện, được hiểu theo nghĩa rộng và<br /> nghĩa hẹp.<br /> Quá trình công nghệ: Là một phần của QTSX, trực tiếp làm thay đổi trạng<br /> thái và tính chất của đối tượng SX.<br /> Quy trình công nghệ<br /> Nguyên công: Là một phần của quy trình CN được hoàn thành liên tục, tại<br /> một chỗ làm việc, do một hoặc một nhóm công nhân gia công một hoặc<br /> một số chi tiết cùng lúc (bằng tay, bán cơ khí, cơ khí, tự động hoá).<br /> <br /> “Chỉ có một quy luật duy nhất trong công nghiệp, đó là tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể với giá<br /> thành thấp nhất và trả mức lương cao nhất”<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN!<br /> ❖ <br /> <br /> Sản xuất đơn chiếc: Sản lượng ít, không ổn định, chu kỳ không xác<br /> định.<br /> <br /> • <br /> <br /> Tại một chỗ làm việc gia công nhiều chi tiết khác nhau.<br /> <br /> • <br /> <br /> Gia công, lắp ráp theo tiến trình CN<br /> <br /> • <br /> <br /> Thiết bị, dụng cụ vạn năng, bố trí theo loại<br /> <br /> • <br /> <br /> Đồ gá vạn năng<br /> <br /> • <br /> <br /> Không lắp lẫn hoàn toàn<br /> <br /> • <br /> <br /> Công nhân tay nghề cao<br /> <br /> • <br /> <br /> Năng suất thấp, giá thành cao<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br /> ❖ <br /> <br /> Sản xuất hàng loạt: Sản lượng không quá ít, sản phẩm chế tạo theo<br /> loạt, chu kỳ tương đối ổn định.<br /> <br /> • <br /> <br /> Tại một chỗ làm thực hiện một số nguyên công có chu kỳ lặp lại ổn định.<br /> <br /> • <br /> <br /> Gia công, lắp ráp theo quy trình CN<br /> <br /> • <br /> <br /> Thiết bị, dụng cụ vạn năng, và chuyên dùng, bố trí theo quy trình CN<br /> <br /> • <br /> <br /> Đồ gá vạn năng và chuyên dùng<br /> <br /> • <br /> <br /> Lắp lẫn hoàn toàn<br /> <br /> • <br /> <br /> Công nhân tay nghề trung bình<br /> <br /> 2!<br /> <br /> 4/12/14!<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br /> ❖ <br /> <br /> Sản xuất hàng khối: Sản lượng rất lớn, ổn định trong thời gian dài (từ 1<br /> đến 5 năm)<br /> <br /> • <br /> <br /> Tại một chỗ làm thực hiện một nguyên công cố định<br /> <br /> • <br /> <br /> Máy bố trí theo quy trình công nghệ<br /> <br /> • <br /> <br /> Dùng nhiều máy tổ hợp, chuyên dùng, dây chuyền tự động<br /> <br /> • <br /> <br /> Gia công và lắp ráp theo dây chuyền<br /> <br /> • <br /> <br /> Đồ gá, dụng cụ cắt, đo chuyên dùng<br /> <br /> • <br /> <br /> Lắp lẫn hoàn toàn<br /> <br /> • <br /> <br /> Thợ đứng máy không cần trình độ cao.<br /> <br /> • <br /> <br /> Năng suất cao, giá thành hạ<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br /> ❖ <br /> <br /> Nhịp sản xuất: Là khoảng thời gian lặp lại chu kỳ gia công<br /> (hoặc lắp ráp).<br /> <br /> F<br /> t=<br /> q<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br /> ❖ <br /> <br /> Thành phần sản xuất cơ khí: Gồm các đơn vị sản xuất riêng biệt<br /> (phân xưởng) và các bộ phận khác.<br /> <br /> t: Nhịp sản xuất<br /> F: Thời gian làm việc<br /> q: Số chi tiết được chế tạo trong thời gian F<br /> <br /> CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br /> ❖ <br /> <br /> Các nguyên tắc tổ chức quá trình sản xuất:<br /> <br /> • <br /> <br /> Phân xưởng chuẩn bị phôi, phân xưởng gia công, phân xưởng phụ…<br /> <br /> • <br /> <br /> Chuyên môn hoá<br /> <br /> • <br /> <br /> Thẳng dòng<br /> <br /> • <br /> <br /> Các kho chứa<br /> <br /> • <br /> <br /> Chuẩn hoá kết cấu<br /> <br /> • <br /> <br /> Liên tục<br /> <br /> • <br /> <br /> Các trạm cấp năng lượng<br /> <br /> • <br /> <br /> Chuẩn hoá công nghệ<br /> <br /> • <br /> <br /> Nhịp nhàng<br /> <br /> • <br /> <br /> Các cơ cấu vận chuyển<br /> <br /> • <br /> <br /> Cân đối hài hoà<br /> <br /> • <br /> <br /> Tự động hoá<br /> <br /> • <br /> <br /> Các thiết bị vệ sinh - kỹ thuật<br /> <br /> • <br /> <br /> Song song<br /> <br /> • <br /> <br /> Dự phòng<br /> <br /> • <br /> <br /> Các bộ phận chung<br /> <br /> 3!<br /> <br /> CHƯƠNG III<br /> TỔ CHỨC SẢN XUẤT THEO THỜI GIAN<br /> <br /> 4/12/14!<br /> <br /> 3.1. Thời gian và cấu trúc của chu kỳ sản xuất.<br /> Thời gian của chu kỳ sản xuất (chu kỳ sản xuất) là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu<br /> và khi kết thúc của quá trình sản xuất để chế tạo một sản phẩm hoặc một loạt sản phẩm.<br /> Thời gian của chu kỳ sản xuất được tính theo giờ hoặc theo ngày.<br /> CÁC<br /> CHỨC<br /> Thời gianII.<br /> của<br /> chuPHƯƠNG<br /> kỳ sản xuấtPHÁP<br /> gồm TỔ<br /> 2 phần:<br /> thờiSẢN<br /> gian XUẤT<br /> làm việc và thời gian gián<br /> đoạn.<br /> - Thời gian làm việc là thời gian mà quy trình công nghệ (các nguyên công) và các<br /> 2.1.(điều<br /> Tổ chức<br /> SXmáy)<br /> theo được<br /> thời gian<br /> công việc chuẩn bị<br /> chỉnh<br /> thực hiện. Thời gian làm việc còn được gọi là❖ <br /> thời gian công nghệ.<br /> Thời<br /> gian<br /> gồm<br /> thời gian nguyên công, thời gian phục vụ<br /> 2.2. Tổ<br /> chức<br /> SX này<br /> theobao<br /> không<br /> gian<br /> (kiểm tra, vận chuyển), thời gian các quá trình tự nhiên (thời gian làm khô sản phẩm sau<br /> • <br /> chứcchi<br /> SXtiết<br /> theo<br /> dây không<br /> chuyềnkhí).<br /> khi sơn, thời gian2.3.<br /> làmTổ<br /> nguội<br /> ngoài<br /> <br /> TỔ CHỨC SX THEO THỜI GIAN<br /> Chu kỳ sản xuất: Là thời gian để chế tạo một hoặc một loạt<br /> sản phẩm. Gồm có thời gian làm việc (thời gian công nghệ) và<br /> thời gian gian gián đoạn.<br /> TG công nghệ: nguyên công, chuẩn bị, phục vụ, quá trình tự<br /> nhiên.<br /> <br /> - Thời gian gián đoạn chia ra thời gian gián đoạn giữa các gnuyên công và thời gian<br /> gián đoạn giữa các ca làm việc. Thời gian gián đoạn giữa các nguyên công bao gồm gián•  TG gián đoạn giữa các nguyên công: theo loạt, chờ đợi, sắp bộ<br /> đoạn theo loạt, gián đoạn chờ đợi và gián đoạn sắp bộ.<br /> •  TG gián đoạn giữa các ca làm việc.<br /> Gián đoạn theo loạt nghĩa là mỗi chi tiết trong loạt sau khi được gia công xong ở<br /> một nguyên công bất kỳ đều phải nằm chờ đến khi chi tiết cuối cùng trong loạt đi qua.<br /> Gián đoạn chờ đợi nghĩa là thời gian gia công của các nguyên công kề nhau không<br /> giống nhau, do đó các chi tiết có thể phải chờ đợi đến lúc được gia công.<br /> <br /> Bài giảng TCSX CK<br /> <br /> TỔ CHỨC SX THEO THỜI GIAN<br /> <br /> ------------------------------------T : thời gian gián đoạn.<br /> <br /> GV.Nguyễn Trường Phi<br /> TỔ CHỨC SX THEO THỜI GIAN<br /> <br /> Gián đoạn giữa các ca làm việc xác định bằng chế độ làm việc theo lịch. Nó còn<br /> được hiểu là các ngày nghỉ, ngàyBàilễgiảng<br /> và tính<br /> TCSXcả<br /> CKthời gian ăn trưa.<br /> GV.Nguyễn Trường Phi<br /> ❖  Phối hợp nguyên công:<br /> gd<br /> ------------------------------------Chuchi<br /> kỳtiết.<br /> chế tạo chi tiết: Gồm tổng chu kỳ nguyên công<br /> 3.2. Chu kỳ chế❖  tạo<br /> T<br /> gd: thời gian gián đoạn.<br /> và thời gian gián đoạn<br /> •  Di chuyển nối tiếp<br /> Chu kỳ chế tạo chi tiết bao gồm<br /> tổng<br /> kỳcông<br /> nguyên<br /> công<br /> thời<br /> gián<br /> Thời<br /> gianchu<br /> nguyên<br /> nói chung<br /> Tncvà<br /> được<br /> tinhgian<br /> như sau:<br /> khiđoạn.<br /> tại nguyên công nào đó<br /> <br /> N.Công<br /> <br /> Gián đoạn sắp bộ nghĩa là các phôi hoặc chi tiết đã được gia công xong nhưng các<br /> phôi và chi tiết khác (cùng bộ) vẫn chưa được gia công xong. Ví dụ, khi sắp bộ các chi tiết<br /> khi gia công cơ sang phân xưởng lắp ráp.<br /> <br /> Thời gian nguyên công<br /> nói chung Tnc được tinh như sau: khi tại nguyên công nào đó<br /> đồng thời có một số máy làm việc thì thời gian gia công cả loạt chi tiết T được tính bằng:<br /> =<br /> +<br /> + ⋯+<br /> +<br /> đồng thời có một số máy làm việc thì +=thời+ gian<br /> gia công cả loạt chi tiết Tnc được tính bằng:<br /> nc<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Tncr: thời gian của nguyên công<br /> rèn dập.<br /> n: số chi tiết được gia công trong loạt.<br /> <br /> .<br /> <br /> =<br /> <br /> Tncc: thời gian của các nguyên<br /> công<br /> giaviệc<br /> công<br /> c: số<br /> chỗ làm<br /> củacơ.<br /> nguyên công.<br /> Tvc: thời gian vận chuyển.<br /> <br /> ttc: thời gian từng chiếc.<br /> <br /> Ttn: thời gian<br /> <br /> c: số chỗ làm việc của nguyên công.<br /> Bộ môn CNCTM<br /> <br /> 3<br /> <br /> Bài giảng TCSX CK<br /> =<br /> <br /> nt1<br /> <br /> nt2<br /> <br /> nt3<br /> <br /> ------------------------------------+<br /> +<br /> +⋯ = ∑<br /> <br /> GV.Nguyễn Trường Phi<br /> Thời gian<br /> <br /> Khi xác định thời gian của chu kỳ nhiều nguyên công cần phải tính mức độ gia công<br /> kiểmđồng<br /> tra.thời trên nhiều nguyên công khác nhau của quy trình công nghệ. Mức<br /> này phụ<br /> nt1độ: thời<br /> gian nối tiếp 1 (hoặc có n nguyên công t1 nối tiếp<br /> thuộc vào phương pháp phối hợp theo thời gian thực hiện nguyên công. Có 3 phương pháp<br /> của các<br /> quá<br /> trình<br /> tự<br /> nhiên.<br /> phối hợp nguyên công hay 3 dạng di chuyển của đối tượng từDi<br /> nguyên<br /> công này<br /> chuyển<br /> nốisang<br /> tiếp – song song thể hiện sự phối hợp thời gian để<br /> nguyên công khác:<br /> <br /> : thời<br /> giantiết được gia công trong loạt.<br /> n:T số<br /> chi<br /> kt<br /> <br /> 1<br /> <br /> -<br /> <br /> Di chuyển nối tiếp<br /> Di chuyển nối tiếp – song song.<br /> Di chuyển song song.<br /> <br /> ttc: thời gian từng chiếc.<br /> <br /> nhau).<br /> <br /> thực hiện 2 nguyên<br /> công kề nhau. Trong trường hợp này toàn bộ loạt chi tiết đi qua từng nguyên công mà<br /> không có sự gián<br /> 8 đoạn nào.<br /> Cần phân biệt 2 phương án di chuyển nối tiếp – song song:<br /> <br /> Bản chất của di chuyển nối tiếp là nguyên công tiếp theo chỉ được bắt đầu sau khi<br /> nguyên công trước kết thúc.<br /> + Thời gian của nguyên<br /> <br /> 4!<br /> <br /> trướcđộ<br /> nhỏgia<br /> hơn thời<br /> gian của nguyên công sau.<br /> Khi xác định thời gian của chu kỳ nhiều nguyên công cần phải tínhcông<br /> mức<br /> công<br /> <br /> gồm 2 nguyên công có thể được áp dụng cho bất kỳ 2 nguyên công kề nhau nào của quy<br /> trình công nghệ nhiều nguyên công.<br /> <br /> 4/12/14!<br /> Bài giảng TCSX CK<br /> <br /> GV.Nguyễn Trường Phi<br /> =<br /> <br /> ------------------------------------+<br /> +<br /> +⋯ = ∑<br /> <br /> =<br /> <br /> −<br /> <br /> nt1: thời gian nối tiếp 1 (hoặc có n nguyên công t1 nối tiếp nhau).<br /> Di chuyển nối tiếp – song song thể hiện sự phối hợp thời gian để thực hiện 2 nguyên<br /> Tnt-ss = Tnc2 + pt1<br /> công kề nhau. Trong trường hợp này toàn bộ loạt chi tiết đi qua từng nguyên<br /> công mà<br /> không có sự gián đoạn nào.<br /> =<br /> −<br /> =<br /> <br /> ( − )<br /> <br /> m: tổng số nguyên công chuyển từ nối tiếp sang song song có thời gian trùng<br /> khớp lên nhau.<br /> <br /> TỔ CHỨC SX THEO THỜI GIAN<br /> <br /> Vậy thời gian của chu kỳ nguyên công khi di chuyển nối tiếp – song song bằng hiệu<br /> TỔ CHỨC<br /> SXcủaTHEO<br /> giữa thời gian<br /> chu kỳ nguyênTHỜI<br /> công khi di GIAN<br /> chuyển nối tiếp và tổng thời gian trùng khớp.<br /> <br /> Cần phân biệt 2 phương án di chuyển nối tiếp – song song:<br /> <br /> + Thời gian của nguyên công trước nhỏ hơn thời gian của nguyên công sau.<br /> + Thời gian của nguyên công trước lớn hơn thời gian của nguyên công sau.<br /> <br /> • <br /> <br /> Di chuyển nối tiếp song song<br /> <br /> • <br /> <br /> =<br /> <br /> −<br /> <br /> Di chuyển song song có đặc trưng là không có gián đoạn, loạt chi tiết hoặc sản phẩm<br /> sang nguyên công tiếp theo ngay lập tức sau khi kết thúc nguyên công<br /> <br /> Di chuyển được<br /> songdisong<br /> chuyển<br /> trước.<br /> <br /> +∑<br /> <br /> Tnt-ss = Tnc2 + pt1<br /> <br /> −<br /> <br /> =<br /> <br /> ( − )<br /> <br /> pt1<br /> <br /> 3<br /> <br /> =<br /> <br /> Tnc2<br /> <br /> Thời gian<br /> <br /> +∑<br /> <br /> =( − )<br /> <br /> −<br /> <br /> −<br /> +∑<br /> <br /> tmax: thời gian của nguyên công lớn nhất.<br /> <br /> 1<br /> <br /> pt2 có gián đoạn, loạt chi tiết hoặc sản phẩm<br /> 1<br /> Di chuyển song song<br /> có đặc trưng là không<br /> Bộ môn CNCTM<br /> 10<br /> được di chuyển sang nguyên<br /> công tiếp theo ngay lập tức sau khi kết thúc nguyên công<br /> 2<br /> trước.<br /> <br /> 2<br /> <br /> =( − )<br /> <br /> N. Công<br /> <br /> =<br /> <br /> Vậy thời gian của chu kỳ<br /> nguyên công khi di chuyển nối tiếp – song song bằng hiệu<br /> Tnc1 τ: Thời gian rút ngắn được.<br /> giữa= thời−gian= của<br /> chu kỳ nguyên công khi di chuyển nối tiếp và tổng thời gian trùng khớp.<br /> ( − )<br /> <br /> Tnc1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> N. Công<br /> <br /> N. Công<br /> <br /> =<br /> m: tổng số nguyên công chuyển từ nối tiếp sang song song có thời gian trùng<br /> Tnt-ss = Tnc1 + pt2<br /> khớp lên nhau.<br /> <br /> 2<br /> <br /> pt1 Bộ môn CNCTM<br /> <br /> pt3<br /> <br /> 11<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tnc2<br /> <br /> Tnc2<br /> <br /> +∑<br /> <br /> Thời gian<br /> <br /> Thời gian<br /> <br /> tmax: thời gian của nguyên công lớn nhất.<br /> Tnt-ss = Tnc1 + pt2<br /> =<br /> <br /> −<br /> <br /> =<br /> <br /> ( − )<br /> <br /> τ: Thời gian rút ngắn được.<br /> <br /> Bộ môn CNCTM<br /> Bộ môn CNCTM<br /> <br /> 11<br /> 10<br /> <br /> TỔ CHỨC SX THEO THỜI GIAN<br /> ❖ <br /> <br /> Chu kỳ chế tạo sản phẩm: gồm chu kỳ chế tạo các chi<br /> tiết riêng lẻ +lắp ráp + sửa nguội + điều chỉnh + chạy<br /> rà + chạy thử<br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Các biện pháp giảm chu kỳ SX<br /> <br /> • <br /> <br /> Giảm TG gia công<br /> <br /> • <br /> <br /> Giảm TG gián đoạn giữa các nguyên công<br /> <br /> TỔ CHỨC SX THEO KHÔNG GIAN<br /> ❖ <br /> <br /> ❖ <br /> <br /> Cấu trúc SX của nhà máy: Phân xưởng chính, phân<br /> xưởng phụ, các bộ phận phục vụ<br /> Cơ sở tính toán cấu trúc nhà máy:<br /> • <br /> <br /> Đặc điểm, kết cấu công nghệ của sản phẩm<br /> <br /> • <br /> <br /> Quy mô sản xuất<br /> <br /> • <br /> <br /> Hình thức chuyên môn hoá<br /> <br /> • <br /> <br /> Quan hệ hợp tác với các nhà máy khác<br /> <br /> 5!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2